Barem thép hộp là gì?
Barem thép hộp là một bảng tra cứu cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, kích thước, trọng lượng và các thông số kỹ thuật khác của các loại thép hộp. Nó giống như một “danh mục” đầy đủ về thép hộp, giúp người dùng dễ dàng tra cứu và lựa chọn loại thép hộp phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Thông tin thường có trong barem thép hộp:
- Kích thước: Chiều rộng, chiều cao, độ dày của thành thép.
- Trọng lượng: Trọng lượng của mỗi mét dài hoặc mỗi cây thép hộp.
- Dung sai: Sai số cho phép về kích thước và trọng lượng.
- Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn sản xuất mà thép hộp đáp ứng (ví dụ: TCVN, JIS, ASTM).
- Mác thép: Loại thép được sử dụng để sản xuất (ví dụ: CT3, SS400).
- Hình dạng: Hình dạng mặt cắt của thép hộp (ví dụ: vuông, chữ nhật, tròn).
Lợi ích của việc sử dụng barem thép hộp:
- Tra cứu nhanh chóng và chính xác thông tin về thép hộp.
- So sánh các loại thép hộp để lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Tính toán khối lượng thép hộp cần thiết cho công trình.
- Hỗ trợ trong việc thiết kế, thi công và dự toán công trình.
Barem thép hộp thường được các nhà sản xuất thép, các đại lý phân phối thép và các kỹ sư, kiến trúc sư và khách hàng sử dụng.
Barem thép hộp vuông
1/ Kích thước thép hộp vuông
- Kích thước sắt hộp vuông phổ biến: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90 và 100×100.
- Ngoài ra, còn có kích thước sắt hộp vuông cỡ lớn, bao gồm các kích thước như 150×150, 200×200 và 250×250.
2/ Độ dày thép hộp vuông
Thép hộp hình vuông có độ dày đa dạng như sau:
- Độ dày cơ bản: 0.7 ly, 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly , 1 ly 1, 1 ly 2, 1 ly 3, 1 ly 4, 1 ly 7, 1 ly 8, 2 ly, 2 ly 5, 3 ly, 3 ly 2, 3ly 5, 3 ly 8, 4 ly.
- Độ dày đối với loại thép hộp cỡ lớn: 4 ly 5, 5 ly, 5 ly 5, 6 ly, 8 ly, 9 ly, 10 ly.
3/ Trọng lượng hộp vuông
- Trọng lượng của thép hộp vuông thay đổi trong khoảng 1,47 kg/cây – 52 kg/cây.
- Đối với các loại thép hộp cỡ lớn, trọng lượng có thể lên đến 500 kg/cây.
4/ Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
P = 4 x Chiều rộng cạnh (mm) × độ dày × chiều dài (m) × 0,00785
Ví dụ: Thép hộp vuông 40 mm x 1.2 ly x 6 m
Tính toán trọng lượng: P = 4 x 40 x 1.2 x 6 x 0,00785 = 9,04 kg/cây
5/ Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông

Barem thép hộp chữ nhật

1/ Kích thước thép hộp chữ nhật
Kích thước cơ bản của sắt hộp chữ nhật bao gồm:
- Kích thước thông thường: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120 mm.
- Kích thước sắt hộp cỡ lớn: 100×150, 100×200, 200×300 mm.
2/ Độ dày sắt hộp chữ nhật
- Độ dày tiêu chuẩn của sắt hộp chữ nhật bao gồm: 0.7ly, 0.8ly, 0.9ly, 1 ly, 1 ly 1, 1 ly 2, 1 ly 3, 1 ly 4, 1 ly 7, 1 ly 8, 2 ly, 2 li 5, 3 ly, 3 ly 2, 3 ly 5, 3 ly 8, 4 ly.
- Đối với sắt hộp chữ nhật cỡ lớn, độ dày có thể là: 4 ly 5, 5 ly 0, 5 ly 5, 6 ly 0, 8 ly, 8 ly 5, 9 ly, 10 ly.
3/ Trọng lượng hộp chữ nhật
- Trọng lượng của sắt hộp chữ nhật biến đổi từ 2,53 kg/cây đến 64,21 kg/cây.
- Trong trường hợp của sắt hộp chữ nhật cỡ lớn, trọng lượng có thể lên đến 448 kg/cây.
4/ Công thức tính trọng lượng sắt thép hộp chữ nhật
P = 2 x ( Chiều rộng cạnh + chiều dài cạnh) × độ dày × chiều dài (m) × 0,00785
Ví dụ: thép hộp vuông 30×60 mm x 1.2 ly x 6m ( chiều dài cây thép)
Tính toán trọng lượng: P = 2 x ( 30 + 60 ) x 1.2 x 6 x 0,00785 = 10,174 kg/cây
5/ Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật

Barem thép hộp Oval

1/ Kích thước thép hộp oval
Kích thước sắt hộp oval gồm các số đo sau đây: 10×20, 12×23.5, 14×24, 16×27, 16×31, 18×36, 21×38, 21×72 (mm)
2/ Độ dày thép hộp oval
Độ dày tiêu chuẩn được sử dụng trong sản xuất các loại thép hộp Oval bao gồm: 1 ly, 1ly 1, 1 ly 2, 1 ly 3, 1 ly 4, 1 ly 7, 1 ly 8, 2 ly.
3/ Trọng lượng sắt hộp oval
Trọng lượng của sắt hộp hình Oval có sự biến động từ 1,62 kg/cây đến 15,24 kg/cây. Điều này phụ thuộc vào kích thước và độ dày của sắt hộp.
4/ Công thức tính trọng lượng sắt hộp oval
Công thức tính trọng lượng thép hộp oval là:
P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000
5/ Bảng tổng hợp quy cách, trọng lượng thép hộp oval

Barem thép hộp chữ D

1/ Kích thước thép hộp chữ D
Kích thước sắt hộp oval bao gồm những kích thước cơ bản sau đây:
- 10×20 mm
- 12×23.5 mm
- 14×24 mm
- 16×27 mm
- 16×31 mm
- 18×36 mm
- 21×38 mm
- 21×72 mm
Các kích thước này cung cấp sự đa dạng và lựa chọn cho các dự án xây dựng và công nghiệp, giúp đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật và thiết kế của khách hàng.
2/ Độ dày thép hộp chữ D
Độ dày của sắt hộp oval đa dạng từ 0.7mm đến 3mm, tùy thuộc vào yêu cầu và quy cách của từng sản phẩm.
3/ Trọng lượng sắt hộp chữ D
Trọng lượng của sắt hộp oval biến động từ 1,62 kg/cây đến 15,24 kg/cây, tùy thuộc vào kích thước và độ dày của sắt hộp oval.
4/ Công thức tính trọng lượng sắt thép hộp chữ D
P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000
5/ Bảng tổng hợp quy cách, trọng lượng thép hộp chữ D

Bảng barem thép hộp của một số nhà máy
Tham khảo bảng barem thép hộp các nhà máy Hoa Sen, Hoà Phát, Nam Kim, …
1/ Bảng barem quy cách, trọng lượng thép hộp Hoa Sen

2/ Bảng barem quy cách, trọng lượng thép hộp Hòa Phát

3/ Bảng barem quy cách, trọng lượng thép hộp Nam Kim

Nếu bạn đang băn khoăn về chất lượng của sản phẩm hãy tham khảo các barem thép hộp của các thương hiệu trên. Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để nhận được tư vấn hỗ trợ từ nhân viên. Chúng tôi luôn sẵn lòng giải đáp hết tất cả thắc mắc của bạn.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP