Trên thị trường hiện nay, giá sắt hộp có xu hướng biến đổi liên tục, tùy thuộc vào tình hình kinh tế, nguồn cung và nhu cầu của thị trường. Điều này có thể dẫn đến sự tăng giảm giá của sắt hộp. Việc theo dõi và cập nhật giá sắt hộp hôm nay là điều quan trọng để khách hàng có thể đưa ra quyết định mua hàng thông minh. Vậy giá sắt hộp hôm nay tăng hay giảm, hãy liên hệ với Tôn Thép MTP để biết thêm thông tin chi tiết về giá sắt hộp mới nhất.

Yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt hộp hiện nay

Giá sắt hộp hiện nay chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố quan trọng như tình hình kinh tế, nguồn cung và nhu cầu thị trường, giá nguyên liệu, chi phí sản xuất và vận chuyển. Các biến động trong các yếu tố này có thể dẫn đến giá sắt hộp hôm nay tăng hay giảm, tình hình giá thép hộp hiện tại. Hãy cùng Tôn Thép MTP tìm hiểu kỹ hơn về các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hộp trên thị trường hiện nay.
1/ Chủng loại sắt thép hộp
Giá thành sản phẩm sắt thép hiện nay trên thị trường phụ thuộc vào chủng loại của sắt thép. Các loại sắt thép khác nhau sẽ có mức giá khác nhau trong bảng báo giá để phân chia cho khách hàng.
- Loại sắt thép có độ sạch tạp chất thường: Đối với những loại sắt thép này, lượng Photpho (P) và lưu huỳnh (S) đã được khử đảm bảo ở mức độ khoảng 0.05% cho mỗi nguyên tố. Mặc dù chất lượng của thép sau quá trình luyện không cao, nhưng giá thành lại rẻ và có năng suất cao.
- Loại sắt có chất lượng tốt: Với loại sắt thép này, lượng chất P và S được khử đảm bảo là 0.04% cho mỗi nguyên tố. Đây là loại sắt thép có chất lượng tương đối ổn định và phổ biến trên thị trường.
- Loại sắt có chất lượng cao với lượng P, S được khử tương đối khá cẩn thận: Loại sắt thép này có lượng chất P và S được khử tương đối cẩn thận, chỉ khoảng 0.03% cho mỗi nguyên tố. Quá trình sản xuất của loại sắt thép có chất lượng cao này đòi hỏi nhiều biện pháp luyện công phu và kỹ thuật bổ sung.
- Loại sắt có chất lượng rất cao với lượng P, S được khử ở mức độ triệt để: Loại sắt thép này có lượng chất P và S được khử ở mức độ triệt để, đảm bảo độ tinh khiết và kết cấu chắc chắn tối đa. Thường thì các lò luyện hồ quang thông thường khó đạt đến giới hạn của loại sắt thép có chất lượng rất cao này.
2/ Công dụng thép hộp
Bên cạnh các yếu tố chất lượng sản phẩm, công dụng cũng đóng vai trò quan trọng trong việc giá thép hộp hôm nay tăng hay giảm. Khi phân chia theo công dụng, chúng ta có thể chia thành hai loại chính là thép kết cấu và thép dụng cụ. Mỗi loại thép này có tính chất và ứng dụng riêng, đáp ứng nhu cầu xây dựng và sử dụng trong các công trình công nghiệp và dân dụng.
- Thép kết cấu: Nhóm thép được sử dụng để đảm bảo sự chắc chắn và ổn định cho cấu trúc của các công trình xây dựng. Ngoài yếu tố độ bền, loại thép kết cấu cần có tính dẻo dai và khả năng chịu lực mạnh. Điều này giúp loại thép này được áp dụng trong các công trình quy mô lớn và có giá trị cao trên thị trường.
- Thép dùng dụng cụ: Thông thường bao gồm các loại thép có giá thành phải chăng và yêu cầu kỹ thuật đơn giản. Chúng thường chỉ đòi hỏi độ cứng và khả năng chịu lực tương đối.
3/ Sự biến động của thị trường sắt thép trong và ngoài nước
Sự biến động trên thị trường sắt thép gây ra chênh lệch về giá thành giữa các địa phương. Trong thời gian gần đây, việc nhập khẩu sắt thép từ Trung Quốc và tập đoàn hàng đầu đã tạo ra sự quan tâm đặc biệt đối với thị trường sắt thép Trung Quốc. Trên thị trường trong nước, sản lượng sắt thép từ các tập đoàn nổi tiếng đã tăng, đồng thời giá thành sắt thép có sự tăng nhẹ và dao động không đáng kể. Tình hình này đã ảnh hưởng đến báo giá sắt thép và chất lượng sản phẩm của các nhà phân phối trên thị trường. Biến động thị trường trong và ngoài nước cũng tác động rất nhiều đến giá sắt hộp hôm nay tăng hay giảm bao nhiêu.
4/ Tình hình cung – cầu trên thị trường
Sự ổn định và hiệu quả của thị trường sẽ ảnh hưởng đến giá sắt hộp. Khi cung và cầu trên thị trường điều tiết một cách hợp lý, giá sắt thép sẽ ít biến động. Tuy nhiên, nếu thị trường đang sôi động với nhiều dự án xây dựng và nhu cầu tăng cao, giá sắt thép có thể tăng nhanh chóng.
Trái lại, khi cung và cầu giảm, các doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm sắt thép sẽ tăng cường cạnh tranh để thu hút khách hàng. Điều này có thể dẫn đến giảm giá thép hộp trên thị trường.
Thị trường sẽ luôn điều chỉnh theo quy luật của cung và cầu, đảm bảo cung ứng hợp lý và ổn định giá cả sản phẩm. Tuy nhiên, bạn cần nắm vững nhu cầu thị trường và giá thép hộp hôm nay tăng hay giảm để nắm bắt giá mua phù hợp nhất.
Báo giá thép hộp các loại mới nhất, cập nhật 10/2023

Hôm nay, chúng tôi trân trọng gửi đến quý khách hàng báo giá thép hộp. Bảng báo giá này được cập nhật mới nhất và đáng tin cậy, đảm bảo mang đến cho quý khách hàng thông tin chính xác về giá cả và sản phẩm. Hãy cùng Tôn Thép MTP chúng tôi tìm hiểu chi tiết báo giá dưới đây để có sự lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu của quý khách.
1/ Giá thép hộp mạ kẽm
- Độ dày:1 – 4 (ly)
- Độ dài: 6 mét
- Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, giá thép hộp mạ kẽm từ 36.704 – 1.073.591 VNĐ/6m (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
- Đơn giá thép hộp mạ kẽm hiện nay dao động 15.230 – 16.720 (đ/kg).
Cạnh x cạnh | Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6 mét (Kg/6m) | Giá thép hộp vuông (đồng/6m) |
14 x 14 | 1.0 | 2,41 | 36.704 |
1.1 | 2,63 | 40.055 | |
1.2 | 2,84 | 43.253 | |
1.4 | 3,25 | 49.498 | |
16 x 16 | 1.0 | 2,79 | 42.492 |
1.1 | 3,04 | 46.299 | |
1.2 | 3,29 | 50.107 | |
1.4 | 3,78 | 57.569 | |
20 x 20 | 1.0 | 3,54 | 53.914 |
1.1 | 3,87 | 58.940 | |
1.2 | 4,2 | 63.966 | |
1.4 | 4,83 | 73.561 | |
1.5 | 5,14 | 78.282 | |
1.8 | 6,05 | 92.142 | |
25 x 25 | 1.0 | 4,48 | 68.230 |
1.1 | 4,91 | 74.779 | |
1.2 | 5,33 | 81.176 | |
1.4 | 6,15 | 93.665 | |
1.5 | 6,56 | 99.909 | |
1.8 | 7,75 | 118.033 | |
2.0 | 8,52 | 129.760 | |
30 x 30 | 1.0 | 5,43 | 90.790 |
1.1 | 5,94 | 99.317 | |
1.2 | 6,46 | 108.011 | |
1.4 | 7,47 | 124.898 | |
1.5 | 7,97 | 133.258 | |
1.8 | 9,44 | 157.837 | |
2.0 | 10,4 | 173.888 | |
2.3 | 11,8 | 197.296 | |
2.5 | 12,72 | 212.678 | |
40 x 40 | 1.1 | 8,02 | 134.094 |
1.2 | 8,72 | 145.798 | |
1.4 | 10,11 | 169.039 | |
1.5 | 10,8 | 180.576 | |
1.8 | 12,83 | 214.518 | |
2.0 | 14,17 | 236.922 | |
2.3 | 16,14 | 269.861 | |
2.5 | 17,43 | 291.430 | |
2.8 | 1,33 | 22.238 | |
3.0 | 20,57 | 343.930 | |
50 x 50 | 1.1 | 10,9 | 182.248 |
1.2 | 10,98 | 183.586 | |
1.4 | 12,74 | 213.013 | |
1.5 | 13,62 | 227.726 | |
1.8 | 16,22 | 271.198 | |
2.0 | 17,94 | 299.957 | |
2.3 | 20,47 | 342.258 | |
2.5 | 22,14 | 370.181 | |
2.8 | 24,6 | 411.312 | |
3.0 | 26,23 | 438.566 | |
3.2 | 27,83 | 465.318 | |
60 x 60 | 1.1 | 12,16 | 203.315 |
1.2 | 13,24 | 221.373 | |
1.4 | 15,38 | 257.154 | |
1.5 | 16,45 | 275.044 | |
1.8 | 19,61 | 327.879 | |
2.0 | 21,7 | 362.824 | |
2.3 | 24,8 | 414.656 | |
2.5 | 26,85 | 448.932 | |
2.8 | 29,88 | 499.594 | |
3.0 | 31,88 | 533.034 | |
3.2 | 33,86 | 566.139 | |
90 x 90 | 1.5 | 24,93 | 416.830 |
1.8 | 29,79 | 498.089 | |
2.0 | 33,01 | 551.927 | |
2.3 | 37,8 | 632.016 | |
2.5 | 40,98 | 685.186 | |
2.8 | 45,7 | 764.104 | |
3.0 | 48,83 | 816.438 | |
3.2 | 51,94 | 868.437 | |
3.5 | 56,58 | 946.018 | |
3.8 | 61,17 | 1.022.762 | |
4.0 | 64,21 | 1.073.591 |
2/ Giá thép hộp đen
- Độ dày:1 – 4 (ly)
- Độ dài: 6 mét
- Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, giá thép hộp đen từ 34.294 – 1.009.381 VNĐ/6m (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
- Đơn giá thép hộp đen hiện nay dao động 14.230 – 15.720 (đ/kg).
Cạnh x cạnh | Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6 mét (Kg/6m) | Giá thép hộp vuông (đồng/6m) |
14 x 14 | 1.0 | 2,41 | 34.294 |
1.1 | 2,63 | 37.425 | |
1.2 | 2,84 | 40.413 | |
1.4 | 3,25 | 46.248 | |
16 x 16 | 1.0 | 2,79 | 39.702 |
1.1 | 3,04 | 43.259 | |
1.2 | 3,29 | 46.817 | |
1.4 | 3,78 | 53.789 | |
20 x 20 | 1.0 | 3,54 | 50.374 |
1.1 | 3,87 | 55.070 | |
1.2 | 4,2 | 59.766 | |
1.4 | 4,83 | 68.731 | |
1.5 | 5,14 | 73.142 | |
1.8 | 6,05 | 86.092 | |
25 x 25 | 1.0 | 4,48 | 63.750 |
1.1 | 4,91 | 69.869 | |
1.2 | 5,33 | 75.846 | |
1.4 | 6,15 | 87.515 | |
1.5 | 6,56 | 93.349 | |
1.8 | 7,75 | 110.283 | |
2.0 | 8,52 | 121.240 | |
30 x 30 | 1.0 | 5,43 | 85.360 |
1.1 | 5,94 | 93.377 | |
1.2 | 6,46 | 101.551 | |
1.4 | 7,47 | 117.428 | |
1.5 | 7,97 | 125.288 | |
1.8 | 9,44 | 148.397 | |
2.0 | 10,4 | 163.488 | |
2.3 | 11,8 | 185.496 | |
2.5 | 12,72 | 199.958 | |
40 x 40 | 1.1 | 8,02 | 126.074 |
1.2 | 8,72 | 137.078 | |
1.4 | 10,11 | 158.929 | |
1.5 | 10,8 | 169.776 | |
1.8 | 12,83 | 201.688 | |
2.0 | 14,17 | 222.752 | |
2.3 | 16,14 | 253.721 | |
2.5 | 17,43 | 274.000 | |
2.8 | 1,33 | 20.908 | |
3.0 | 20,57 | 323.360 | |
50 x 50 | 1.1 | 10,9 | 171.348 |
1.2 | 10,98 | 172.606 | |
1.4 | 12,74 | 200.273 | |
1.5 | 13,62 | 214.106 | |
1.8 | 16,22 | 254.978 | |
2.0 | 17,94 | 282.017 | |
2.3 | 20,47 | 321.788 | |
2.5 | 22,14 | 348.041 | |
2.8 | 24,6 | 386.712 | |
3.0 | 26,23 | 412.336 | |
3.2 | 27,83 | 437.488 | |
60 x 60 | 1.1 | 12,16 | 191.155 |
1.2 | 13,24 | 208.133 | |
1.4 | 15,38 | 241.774 | |
1.5 | 16,45 | 258.594 | |
1.8 | 19,61 | 308.269 | |
2.0 | 21,7 | 341.124 | |
2.3 | 24,8 | 389.856 | |
2.5 | 26,85 | 422.082 | |
2.8 | 29,88 | 469.714 | |
3.0 | 31,88 | 501.154 | |
3.2 | 33,86 | 532.279 | |
90 x 90 | 1.5 | 24,93 | 391.900 |
1.8 | 29,79 | 468.299 | |
2.0 | 33,01 | 518.917 | |
2.3 | 37,8 | 594.216 | |
2.5 | 40,98 | 644.206 | |
2.8 | 45,7 | 718.404 | |
3.0 | 48,83 | 767.608 | |
3.2 | 51,94 | 816.497 | |
3.5 | 56,58 | 889.438 | |
3.8 | 61,17 | 961.592 | |
4.0 | 64,21 | 1.009.381 |
Lưu ý: Các bảng giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm bạn cần mua, hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép MTP. Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.
Tham khảo bảng giá thép hộp mới nhất tại đây
Giá sắt hộp hôm nay tăng hay giảm – Phân tích thị trường tiêu thụ
Thị trường thép xây dựng tại Việt Nam đã chứng kiến sự biến đổi đáng kể. Nguyên nhân chính là do nhu cầu thấp và tồn kho tăng cao. Tình hình kinh tế chung của đất nước và sự chậm trễ trong triển khai các dự án xây dựng lớn làm giảm nhu cầu sử dụng thép xây dựng. Đồng thời, tình trạng tồn kho lớn của các doanh nghiệp sản xuất thép cũng là một yếu tố ảnh hưởng đáng kể đến giá cả. Vậy thì giá sắt hộp hôm nay tăng hay giảm? Nhìn chung so với thời gian trước thì giá sắt hộp hôm nay có giảm nhẹ. Mặc dù việc giảm giá có thể mang lại lợi ích cho nhà thầu và dự án xây dựng, nhưng cần lưu ý rằng thị trường thép là biến động và giá có thể thay đổi trong tương lai. Việc theo dõi và phân tích thị trường là cần thiết để hiểu rõ hơn về xu hướng giá thép xây dựng.
Địa chỉ bán thép hộp uy tín, giá cả ổn định

Chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng địa chỉ bán thép hộp uy tín, nơi mang đến sản phẩm chất lượng với giá cả ổn định trên thị trường. Với cam kết đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và đảm bảo chất lượng, Tôn Thép MTP tự hào là đối tác tin cậy của các khách hàng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Bởi chúng tôi sở hữu những ưu điểm nổi trội sau:
- Cam kết mang đến cho quý khách hàng các sản phẩm thép hộp đảm bảo chất lượng, đến từ các nhà máy uy tín trong và ngoài nước.
- Sản phẩm đa dạng cả về chủng loại và kích thước, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
- Với giá cả cạnh tranh, tốt nhất trên thị trường, khách hàng có thể tối ưu chi phí sử dụng khi chọn mua thép hộp tại Mạnh Tiến Phát.
Nếu bạn đang quan tâm đến giá thép hộp hôm nay tăng hay giảm, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép MTP chúng tôi để được nhận sự hỗ trợ từ đội ngũ nhân viên.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT