Đại lý Tôn Thép MTP là đơn vị cung cấp thép hình I hàng đầu tại Phú Yên, chuyên phân phối sản phẩm từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Á Châu,… với đa dạng kích thước, đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, DIN. Ngoài ra, chúng tôi nhập khẩu thép hình I từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng và công nghiệp.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi trên toàn tỉnh Phú Yên, bao gồm các khu vực như Tuy Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Phú Hòa, Tuy An, Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân. Với hệ thống kho hàng lớn, nguồn thép luôn sẵn có, Tôn Thép MTP cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá tốt và tiến độ giao hàng nhanh chóng, giúp khách hàng an tâm trong mọi công trình.\

Báo giá thép hình I mới nhất tại Phú Yên
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật bảng giá thép hình I (đen, mạ kẽm, nhúng nóng) mới nhất ngày 19/06/2025. Cam kết giá đại lý cấp 1, đầy đủ thương hiệu, giúp khách hàng dễ dàng tham khảo.
- Giá thép hình I từ: 12.500 - 22.000 VNĐ/kg

1/ Bảng giá sắt I theo trọng lượng
Quy cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá chưa VAT (Đ/Kg) | Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
I 100 x 52 x 4 x 5.5 | 6 | 36 | 21,500 | 810.000 |
I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 | 6 | 52 | 21,500 | 1.170.000 |
I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 | 6 | 75 | 21,500 | 1.687.500 |
I 150 x 75 x 5 x 7 | 6 | 84 | 21,500 | 1.890.000 |
I 198 x 99 x 4 x 7 | 6 | 109 | 21,500 | 2.457.000 |
I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 256 | 21,500 | 5.751.000 |
I 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | 308 | 21,500 | 6.939.000 |
I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 178 | 21,500 | 3.996.000 |
I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 12 | 384 | 21,500 | 8.640.000 |
I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 440 | 21,500 | 9.909.000 |
I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 595 | 21,500 | 13.392.000 |
I 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | 679 | 21,500 | 15.282.000 |
I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 792 | 21,500 | 17.820.000 |
I 446 x 199 x 8 x 12 | 12 | 794 | 21,500 | 17.874.000 |
I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 912 | 21,500 | 20.520.000 |
I 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | 954 | 21,500 | 21.465.000 |
I 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 1075 | 21,500 | 24.192.000 |
I 596 x 199 x 10 x 15 | 12 | 1135 | 21,500 | 25.542.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 1272 | 21,500 | 28.620.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 12 | 2220 | 21,500 | 49.950.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 12 | 2520 | 21,500 | 56.700.000 |
2/ Bảng giá thép I theo xuất xứ
Quy cách | Nguồn gốc | Trọng lượng | Giá thành thép hình I | |
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
Thép hình I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | Liên hệ | 780,000 |
Thép hình I100x50x4.5ly | Á Châu | 42.5 kg/cây | Liên hệ | 728,000 |
Thép hình I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | Liên hệ | 968,0000 |
Thép hình I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | Liên hệ | 1,500,000 |
Thép hình I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 21,500 | 1,806,000 |
Thép hình I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 21,500 | 2,347,800 |
Thép hình I200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 21,500 | 2,747,700 |
Thép hình I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 21,500 | 3,315,300 |
Thép hình I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 21,500 | 3,818,400 |
Thép hình I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 21,500 | 4,128,000 |
Thép hình I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 21,500 | 4,734,300 |
Thép hình I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 21,500 | 5,340,600 |
Thép hình I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 21,500 | 6,398,400 |
Thép hình I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 21,500 | 7,301,400 |
Thép hình I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 21,500 | 8,514,000 |
Thép hình I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 21,500 | 9,804,000 |
Thép hình I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 21,500 | 10,255,500 |
Thép hình I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 21,500 | 11,558,400 |
Thép hình I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | 21,500 | 13,674,000 |
Thép hình I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | 21,500 | 23,865,000 |
Kinh nghiệm chọn mua thép hình mà quý khách hàng tại Phú Yên nên biết
Xác định nhu cầu sử dụng để chọn loại thép hình phù hợp. Thép I, H thường được dùng trong kết cấu nhà xưởng, cầu đường, trong khi thép U, V thích hợp cho ngành cơ khí và chế tạo máy.
Kiểm tra tiêu chuẩn và nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm. Nên ưu tiên thép có chứng nhận JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), DIN (Đức) và yêu cầu giấy tờ CO, CQ để đảm bảo chất lượng.
Lựa chọn kích thước và độ dày phù hợp. Các loại thép hình phổ biến gồm I100 - I500, U50 - U300, V50 - V200. Độ dày đúng tiêu chuẩn giúp tăng độ bền và khả năng chịu tải.
So sánh giá cả và chính sách chiết khấu từ nhiều đơn vị cung cấp để có mức giá tốt nhất. Các đơn hàng lớn thường có ưu đãi chiết khấu từ 5 - 10%.
Chọn nhà cung cấp uy tín, có kho hàng lớn, giao hàng nhanh, chính sách hỗ trợ tốt. Tại Phú Yên, Tôn Thép MTP là đơn vị cung cấp thép hình chính hãng với giá cạnh tranh, đảm bảo chất lượng cho mọi công trình.

Địa chỉ bán thép hình I chất lượng, giá tốt tại Phú Yên
Tôn Thép MTP là đơn vị cung cấp thép hình I uy tín tại Phú Yên, được nhiều nhà thầu lớn như Coteccons, Ricons, Hòa Bình tin tưởng hợp tác. Chúng tôi phân phối thép đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, đảm bảo chất lượng cho mọi công trình xây dựng, dân dụng và công nghiệp.
Khách hàng khi mua thép hình I tại MTP sẽ nhận được:
- Báo giá ưu đãi, chiết khấu lên đến 10% theo số lượng đặt hàng.
- Sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng nhận CO, CQ.
- Kho hàng lớn, đa dạng quy cách từ I100 - I500.
- Tư vấn chuyên sâu, hỗ trợ lựa chọn thép phù hợp với công trình.
- Giao hàng nhanh chóng trên toàn tỉnh Phú Yên.
Dự án thép I tiêu biểu tại Phú Yên:
Cung cấp 8 tấn thép I300 cho công trình nhà xưởng tại KCN An Phú, TP. Tuy Hòa.
Giao 6 tấn thép I250 cho dự án xây dựng cầu tại huyện Đồng Xuân.
Cung ứng 10 tấn thép I400 cho nhà máy sản xuất tại KCN Hòa Hiệp, huyện Đông Hòa.
Chúng tôi cam kết:
- 100% thép chính hãng, giấy tờ đầy đủ.
- Giá thành cạnh tranh, miễn phí vận chuyển cho đơn hàng lớn.
- Hỗ trợ 50% phí giao hàng đến các khu vực lân cận trong tỉnh.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP