121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Tôn Nam Kim:
Tôn Nam Kim là sản phẩm của Công ty CP Thép Nam Kim. Nhờ ứng dụng công nghệ hiện đại và dây chuyền hiện đại trong sản xuất, các sản phẩm tôn Nam Kim có chịu lực tốt, chống thủng, chống ăn mòn tốt, độ bền màu cao.
Tôn Thép MTP chuyên cung cấp các sản phẩm tôn Nam Kim chính hãng với giá tốt nhất thị trường. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển tận tôn đến tận công trình, toàn Miền Nam, cắt cán tôn theo yêu cầu, nhân viên hỗ trợ nhanh, nhiệt tình. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết hơn.
Nhà máy Tôn Thép MTP gửi đến quý khách báo giá tôn Nam Kim mới nhất để tham khảo. Báo giá tôn Nam Kim gồm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói, tôn la phông,… đa dạng độ dày, đầy đủ màu sắc. Chúng tôi còn cung cấp các các dịch vụ như:
Đơn giá tôn Nam Kim tại đại lý tôn thép MTP hiện nay có giá như sau:
Tôn kẽm Nam Kim nổi bật với lớp kẽm nguyên chất (99%) mạ đều trên cả hai mặt, mang lại khả năng chống oxy hóa vượt trội. Sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ nhúng nóng liên tục thông qua lò NOF, bảo hành từ 15 đến 20 năm.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Nguyên liệu gia công xà gồ, sàn deck, ống HVAC, làm vỏ, chi tiết đồ gia dụng, đồ trang trí,…
Bảng giá tôn kẽm Nam Kim
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.24 | 2.10 | 33.000 |
0.29 | 2.45 | 34.000 |
0.32 | 2.60 | 37.000 |
0.35 | 3.00 | 40.000 |
0.38 | 3.25 | 42.000 |
0.40 | 3.50 | 46.000 |
0.43 | 3.80 | 52.000 |
0.45 | 3.95 | 58.000 |
0.48 | 4.15 | 60.000 |
0.50 | 4.50 | 63.000 |
Tôn lạnh Nam Kim nổi bật với lớp mạ hợp kim nhôm kẽm 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silic, chống ăn mòn vượt trội và bền bỉ trong mọi điều kiện môi trường. Sản phẩm có độ dẻo và bám dính tốt, được bảo hành chống thủng từ 15 đến 20 năm tùy sản phẩm.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Làm mái nhà, vách ngăn, trần nhà, hệ thống thoát nước, sản xuất thiết bị gia dụng, nội thất, kho lạnh,…
Bảng giá tôn lạnh Nam Kim:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.28 | 2.40 | 46.000 |
0.30 | 2.60 | 48.000 |
0.32 | 2.80 | 49.000 |
0.35 | 3.00 | 51.000 |
0.38 | 3.25 | 56.000 |
0.40 | 3.35 | 57.000 |
0.43 | 3.65 | 62.000 |
0.45 | 4.00 | 65.000 |
0.48 | 4.25 | 70.000 |
0.50 | 4.45 | 72.000 |
0.60 | 5.40 | 93.000 |
Tôn lạnh màu Nam Kim được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, nhập khẩu từ tập đoàn SMS Group – CHLB Đức, bền màu, chống ăn mòn tốt. Tôn lạnh màu Nam Kim có 3 loại là PPGL AZ100, PPGL AZ150, PPGL AZ200.
Thông số kỹ thuật
Tham khảo bảng màu tôn Nam Kim đầy đủ, chi tiết
Ứng dụng: Làm vật liệu lợp mái, làm vách ngăn, cửa cuốn, panel cách nhiệt và các công trình dân dụng, công nghiệp.
Bảng giá tôn lạnh màu Nam Kim
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.28 | 2.40 | 53.000 |
0.30 | 2.60 | 55.000 |
0.32 | 2.80 | 56.000 |
0.35 | 3.00 | 58.000 |
0.38 | 3.25 | 63.000 |
0.40 | 3.35 | 64.000 |
0.43 | 3.65 | 69.000 |
0.45 | 4.00 | 72.000 |
0.48 | 4.25 | 77.000 |
0.50 | 4.45 | 79.000 |
0.60 | 5.40 | 100.000 |
Tôn cách nhiệt Nam Kim với lõi xốp PU, PE giúp cách âm, cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng và tạo không gian sống thoải mái.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Lợp mái, đóng trần, làm vách cho nhà ở, nhà kho, nhà xưởng, xí nghiệp, bệnh viện, trường học,…
Độ dày tôn (zem) | Độ dày PU | Giá tôn PU Nam Kim (vnđ/m) | |
3.0 – 5.0
|
16 – 18 mm
|
Tôn PU 5 sóng vuông | |
Tôn + PU + giấy bạc | Tôn + PU + tôn | ||
106.000 – 163.000 | 146.000 – 213.000 | ||
3.0 – 5.0
|
16 – 18 mm
|
Tôn PU 9 sóng vuông | |
Tôn + PU + giấy bạc | Tôn + PU + tôn | ||
108.000 – 166.000 | 166.000 – 243.000 |
PHÍ DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
(dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc độ dày từ 3ly – 30ly) | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn Nam Kim 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 3ly | 18.000 |
PE-OPP 5ly | 19.000 | |
PE-OPP 10ly | 24.000 | |
PE-OPP 15ly | 33.000 | |
PE-OPP 20ly | 40.000 | |
PE-OPP 25ly | 53.000 | |
PE-OPP 30ly | 67.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu |
Tôn giả ngói Nam Kim nổi bật với thiết kế sang trọng, giống ngói thật đến 99%, vừa mang vẻ đẹp cổ điển, vừa nhẹ nhàng, hiện đại, phù hợp với nhiều kiểu kiến trúc.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Dùng lợp mái nhà, biệt thự, nhà hàng, khách sạn, resort, công trình công cộng,…
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.28 | 2.40 | 63.000 |
0.30 | 2.60 | 65.000 |
0.32 | 2.80 | 66.000 |
0.35 | 3.00 | 68.000 |
0.38 | 3.25 | 73.000 |
0.40 | 3.35 | 74.000 |
0.43 | 3.65 | 79.000 |
0.45 | 4.00 | 82.000 |
0.48 | 4.25 | 87.000 |
0.50 | 4.45 | 89.000 |
0.60 | 5.40 | 110.000 |
Độ dày lớp PU (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
16 – 18mm
|
76.000 – 88.000
|
0.28 | 139.000 – 151.000 |
0.30 | 141.000 – 153.000 | ||
0.32 | 142.000 – 154.000 | ||
0.35 | 144.000 – 156.000 | ||
0.38 | 149.000 – 161.000 | ||
0.40 | 150.000 – 162.000 | ||
0.43 | 155.000 – 167.000 | ||
0.45 | 158.000 – 170.000 | ||
0.48 | 163.000 – 175.000 | ||
0.50 | 165.000 – 177.000 | ||
0.60 | 186.000 – 198.000 |
Tôn la phông Nam Kim nổi bật với khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, đồng thời đa dạng về màu sắc và kiểu dáng, giúp tạo nên không gian trần nhà hiện đại, thẩm mỹ.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Đóng trần nhà ở, nhà xưởng, kho bãi,…
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.30 | 2.60 | 58.000 |
0.31 | 2.75 | 60.000 |
0.33 | 3.05 | 62.000 |
0.37 | 3.35 | 69.000 |
0.44 | 4.00 | 80.000 |
0.46 | 4.2 | 83.000 |
0.48 | 4.5 | 88.000 |
Độ dày lớp PU (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
16 – 18mm
|
73.000 – 85.000
|
0.30 | 131.000 – 143.000 |
0.31 | 133.000 – 145.000 | ||
0.33 | 135.000 – 147.000 | ||
0.37 | 142.000 – 154.000 | ||
0.44 | 153.000 – 165.000 | ||
0.46 | 156.000 – 168.000 | ||
0.48 | 161.000 – 173.000 |
PHÍ GIA CÔNG PHỤ KIỆN CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI
(Chọn tôn nguyên liệu là loại tôn lợp đang sử dụng) |
|
Gia công | Đơn giá (đ/m) |
Chấn máng xối + diềm | 3.800 |
Chấn vòm | 3.000 |
Chấn úp nóc | 2.700 |
Lưu ý: Bảng giá tôn Nam Kim trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể,… Khách hàng nên liên hệ trực tiếp để có báo giá tôn Nam Kim chính xác nhất.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
So sánh giá tôn lạnh, tôn màu Nam Kim với thương hiệu khác
Tôn Nam Kim luôn lọt TOP đầu những sản phẩm tôn lợp tốt nhất hiện nay nhờ vào những vào việc đầu tư dây chuyền, công nghệ mới, hiện đại, có thể kể đến như:
Khi vận chuyển, bảo quản tôn Nam Kim, khách hàng cần lưu ý những điều sau để đảm bảo chất lượng tốt nhất:
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối các loại vật tư xây dựng, Tôn Thép MTP cam kết với khách hàng chọn mua tôn Nam Kim tại đại lý của chúng tôi sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn:
Ngoài ra, đại lý Tôn Thép MTP gần đây còn vinh dự nhận giải thưởng “Top 10 thương hiệu Việt Nam năm 2023”. Điều này càng chứng minh uy tín và chất lượng mà sản phẩm mà chúng tôi cung cấp đến khách hàng.
Dự án tiêu biểu
Cam kết từ đại lý Tôn Thép MTP
CẦN MUA TÔN NAM KIM VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA TÔN NAM KIM VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
1 đánh giá cho Giá Tôn Nam Kim Mới Nhất Hôm Nay
Chưa có đánh giá nào.