121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Tôn Tân Phước Khanh:
Tôn Tân Phước Khanh được sản xuất tại nhà máy của Công ty Tôn Tân Phước Khanh với đa dạng chủng loại, màu sắc, giá thành phải chăng, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng trong dân dụng và công nghiệp. Các dây chuyền mạ kẽm, mạ lạnh, mạ màu của nhà máy được nhập khẩu từ các nước lớn như Hàn Quốc, Đức, Mỹ,… đảm bảo chất lượng đồng đều, công suất lớn, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, độ bền cao.
Tôn Thép MTP là đại lý phân phối cấp 1 các sản phẩm tôn từ nhà máy Tân Phước Khanh. Nhân viên KD giàu kinh nghiệm, am hiểu về VLXD sẽ giúp khách hàng lựa chọn được vật tư tôn lợp phù hợp với công trình. Hỗ trợ cắt tôn theo kích thước yêu cầu, vận chuyển tận công trình toàn khu vực miền Nam.
Nhà máy Tôn Thép MTP gửi đến quý khách hàng báo giá tôn Tân Phước Khanh đầy đủ các loại, gồm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói, tôn la phông,…. Chúng tôi cập nhật giá mới nhất hôm nay 19/02/2025 để khách hàng tham khảo.
Tôn Thép MTP còn cung cấp các các dịch vụ như:
Đơn giá tôn Tân Phước Khanh tại đại lý tôn thép MTP hiện nay có giá như sau:
Tôn Tân Phước Khanh có cấu tạo lớp kẽm mạ 2 mặt bằng phương pháp nhúng nóng liên tục, ủ trong lò NOF, có tính năng chống ăn mòn, rỉ sét, chống oxy hóa trong điều kiện thời tiết tự nhiên. Tuy không có màu sắc bên ngoài đa dạng nhưng bề mặt tôn được mài nhẵn khá thẩm mỹ, chống ố, khó bong tróc, trầy xước.
Ứng dụng: Làm tấm lót sàn, vách ngăn, tường bao, sản xuất thùng chứa, vỏ thiết bị, máy móc,…
Thông số kỹ thuật
Bảng giá tôn kẽm Tân Phước Khanh
BÁO GIÁ TÔN MẠ KẼM TÂN PHƯỚC KHANH MỚI NHẤT |
||
Độ dày tôn thực tế | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá niêm yết (VNĐ/m) |
2 dem 40 | 2.10 | 46.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 47.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 50.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 55.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 60.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 65.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 71.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 73.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 76.000 |
Tôn lạnh Tân Phước Khanh có lớp mạ dày dặn, với thành phần có 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silic. Công nghệ chống vân tay, chống ố và chống oxy hóa hiệu quả, tăng độ bền lên gấp 3 – 6 lần tôn thông thường. Sản phẩm còn có khả năng phản xạ nhiệt tốt.
Ứng dụng: Làm tôn lợp mái, đóng trần, làm tường, vách ngăn, sản xuất thiết bị điện tử, điện lạnh,…
Thông số kỹ thuật
Bảng giá tôn lạnh Tân Phước Khanh
BÁO GIÁ TÔN LẠNH TÂN PHƯỚC KHANH MỚI NHẤT |
||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá niêm yết (VNĐ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 48.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 57.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 60.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 62.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 65.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 70.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 73.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 75.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 80.000 |
Tôn màu Tân Phước Khanh được sản xuất từ tôn kẽm và tôn lạnh, phủ sơn đều cả 2 mặt để đảm bảo độ thẩm mỹ cho công trình. Tôn màu Tân Phước Khanh sở hữu những ưu điểm vượt trội của tôn kẽm, tôn lạnh, bền màu, không bị ăn mòn.
Ứng dụng: Dùng trong dân dụng, công nghiệp như lợp mái, làm cửa cuốn, tường, thân xe,…
Thông số kỹ thuật
Bảng giá tôn kẽm màu Tân Phước Khanh
BÁO GIÁ TÔN KẼM MÀU TÂN PHƯỚC KHANH MỚI NHẤT |
||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá niêm yết (VNĐ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 49.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 53.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 55.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 61.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 63.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 67.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 70.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 75.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 78.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 96.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu Tân Phước Khanh
BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU TÂN PHƯỚC KHANH MỚI NHẤT |
||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá niêm yết (VNĐ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 52.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 56.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 58.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 59.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 64.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 66.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 70.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 73.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 78.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 81.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 99.000 |
Tôn cách nhiệt Tân Phước Khanh được sản xuất từ vật liệu tôn lạnh có độ bền cao và lõi xốp PU/PE hạn chế nhiệt lượng từ bên ngoài truyền vào. Khả năng chống nóng, phản xạ lại tia UV độc hại không tốt cho sức khỏe đến 60%. Không gian sống mát mẻ, thoải mái, công trình bền đẹp lâu dài với thời gian.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: Lợp mái, làm vách các công trình nhà ở, kho xưởng, nhà máy, sân bay, siêu thị, các công trình công nghiệp,…
Độ dày tôn (zem) | Độ dày PU | Giá tôn PU Tân Phước Khanh (vnđ/m) | |
3.0 – 5.0
|
16 – 18 mm
|
Tôn PU 5 sóng vuông | |
Tôn + PU + giấy bạc | Tôn + PU + tôn | ||
113.000 – 148.000 | 153.000 – 198.000 | ||
3.0 – 5.0
|
16 – 18 mm
|
Tôn PU 9 sóng vuông | |
Tôn + PU + giấy bạc | Tôn + PU + tôn | ||
115.000 – 151.000 | 173.000 – 228.000 |
PHÍ DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
(dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc độ dày từ 3ly – 30ly) | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn Tân Phước Khanh 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 3ly | 17.000 |
PE-OPP 5ly | 18.000 | |
PE-OPP 10ly | 24.000 | |
PE-OPP 15ly | 34.000 | |
PE-OPP 20ly | 40.000 | |
PE-OPP 25ly | 55.000 | |
PE-OPP 30ly | 68.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu |
Tôn giả ngói Tân Phước Khanh là loại tôn được thiết kế để giống ngói truyền thống nhưng có trọng lượng nhẹ hơn và khả năng chống thấm tốt. Sản phẩm nổi bật với vẻ đẹp cổ điển nhưng vẫn đảm bảo độ bền và tính năng cách nhiệt, cách âm như các loại tôn khác.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Dùng cho các công trình nhà ở, biệt thự, nhà mái ngói, khu nghỉ dưỡng, nhà hàng, quán cà phê,…
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
3 dem 50 | 3.00 | 69.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 74.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 76.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 80.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 83.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 88.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 91.000 |
Độ dày lớp PU (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn | Giá bán (VNĐ/m) |
16 – 18mm
|
76.000 – 88.000
|
3 dem 50 | 145.000 – 157.000 |
3 dem 80 | 150.000 – 162.000 | ||
4 dem 00 | 152.000 – 164.000 | ||
4 dem 30 | 156.000 – 168.000 | ||
4 dem 50 | 159.000 – 171.000 | ||
4 dem 80 | 164.000 – 176.000 | ||
5 dem 00 | 167.000 – 179.000 |
Tôn la phông Tân Phước Khanh sử dụng tôn lạnh màu của Tân Phước Khanh cán sóng la phong với độ dày đa dạng. Đặc điểm nổi bật của tôn la phông TPK là khả năng chống thấm, cách âm, cách nhiệt tốt, mang lại không gian thoải mái, mát mẻ hơn.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Lợp trần cho các công trình dân dụng, nhà ở, văn phòng, trường học,…
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
3 dem 00 | 2.60 | 62.000 |
3 dem 10 | 2.75 | 67.000 |
3 dem 30 | 3.05 | 69.000 |
3 dem 70 | 3.35 | 73.000 |
4 dem 40 | 4.00 | 76.000 |
4 dem 60 | 4.20 | 81.000 |
4 dem 80 | 4.50 | 84.000 |
Độ dày lớp PU (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn | Giá bán (VNĐ/m) |
16 – 18mm
|
73.000 – 85.000
|
3 dem 00 | 135.000 – 147.000 |
3 dem 10 | 140.000 – 152.000 | ||
3 dem 30 | 142.000 – 154.000 | ||
3 dem 70 | 146.000 – 158.000 | ||
4 dem 40 | 149.000 – 161.000 | ||
4 dem 60 | 154.000 – 166.000 | ||
4 dem 80 | 157.000 – 169.000 |
PHÍ GIA CÔNG PHỤ KIỆN CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI
(Chọn tôn nguyên liệu là loại tôn lợp Tân Phước Khanh đang sử dụng) |
|
Gia công | Đơn giá (đ/m) |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 2.900 |
Chấn úp nóc | 2.700 |
Lưu ý: Bảng giá tôn Tân Phước Khanh trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể,… Khách hàng nên liên hệ trực tiếp để có báo giá tôn Tân Phước Khanh chính xác nhất.
So sánh giá tôn Tân Phước Khanh với thương hiệu khác
Tân Phước Khanh là thương hiệu hàng đầu trong lòng các nhà thầu, ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như TTTM, nhà ở, KCN, khu chế xuất… Tôn Tân Phước Khanh sở hữu những ưu điểm nổi bật như:
Một số thông tin cơ bản về công ty Tôn tân Phước Khanh:
Qua thời gian 30 năm hình thành, phát triển, Công ty CP Tân Phước Khanh ngày càng trở nên lớn mạnh, luôn lọt TOP những nhà máy hàng đầu trong lĩnh vực tôn lợp ở nước ta. Công ty đã nhận được nhiều cúp, chứng nhận như:
Và một số giải thưởng do mạng doanh nghiệp Việt Nam thuộc Cục Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương), với sự hợp tác và công nhận từ tổ chức NQA (chứng nhận Hệ thống Quản lý Chất lượng Quốc tế Vương Quốc Anh) và các cơ quan công nhận quốc gia uy tín như UKAS (Anh) và ANAB (Mỹ) cấp.
Tôn Thép MTP là một trong những cơ sở kinh doanh các sản phẩm tôn lạnh, tôn kẽm, tôn mạ màu Tân Phước Khanh hàng đầu tại các tỉnh miền Nam. Khách hàng chọn mua vật tư của chúng tôi được đảm bảo:
Tôn Thép MTP vinh dự vào năm 2023 đã nhận được giải thưởng “Top 10 thương hiệu Việt Nam”. Đây là minh chứng cho uy tín công ty cũng như chất lượng của các sản phẩm chúng tôi cung cấp đến khách hàng.
Dự án tiêu biểu
Cam kết từ đại lý Tôn Thép MTP
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
1 đánh giá cho Giá Tôn Tân Phước Khanh Mới Nhất Hôm Nay
Chưa có đánh giá nào.