121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Tôn Việt Pháp:
Tôn Việt Pháp là sản phẩm được sản xuất với công nghệ tiên tiến, kết hợp giữa công nghệ hiện đại và máy móc tiên tiến tại nhà máy Tôn Việt Pháp. Với bề mặt mạ kẽm chắc chắn và lớp sơn hoàn thiện, tôn Việt Pháp không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn chống lại tác động của môi trường khắc nghiệt.
Tôn thép MTP cung cấp tôn Việt Pháp chất lượng cao, với đa dạng chủng loại như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt… Chúng tôi đảm bảo dịch vụ gia công cán sóng, cách nhiệt theo yêu cầu, các phụ kiện đồng bộ như máng xối, vít bắn tôn… CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý cung cấp tôn Việt Pháp chính hãng, với đầy đủ chủng loại sản phẩm như tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, và tôn giả ngói. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
Dịch vụ hỗ trợ đi kèm:
Bảng giá tôn Việt Pháp các loại mới nhất:
Tôn lạnh Việt Pháp được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, đáp ứng được tiêu chuẩn của các quốc gia hàng đầu trên thế giới về các loại vật tư xây dựng. Tôn lạnh có nhiều đặc tính vượt trội về chất lượng, độ thẩm mỹ cao, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như xây dựng dân dụng, làm vách ngăn, tấm lợp, hộp đèn, cửa cuốn…
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: Dùng làm tấm lợp mái nhà, mái hiên, vách ngăn, ván đóng trần, sản xuất cửa cuốn, vỏ thiết bị điện gia dụng và điện tử, trang trí nội thất,…
BÁO GIÁ TÔN LẠNH VIỆT PHÁP | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
3 dem 20 | 2.80 | 44,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 47,000 |
3 dem 80 | 3.25 | 51,000 |
4 dem 00 | 3.35 | 53,000 |
4 dem 30 | 3.65 | 58,000 |
4 dem 50 | 4.00 | 60,000 |
4 dem 80 | 4.25 | 63,000 |
5 dem 00 | 4.45 | 67,000 |
6 dem 00 | 5.40 | 81,000 |
Tôn lạnh màu Việt Pháp sử dụng sơn chuyên dụng cao cấp trên nền tôn lạnh chất lượng, mang đến sản phẩm vừa đảm bảo tính thẩm mỹ cao vừa có độ bền vượt trội. Tôn lạnh màu Việt Pháp không chỉ chống nóng, chống gỉ sét mà còn có sự đa dạng về màu sắc như xanh ngọc, xanh rêu, đỏ, xám lông chuột,…
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: sử dụng làm tấm lợp mái, vách ngăn cho các công trình dân dụng, công nghiệp, gia công cửa cuốn,…
BÁO GIÁ TÔN MÀU VIỆT PHÁP |
||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
3 dem 30 | 2.70 | 49,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 50,000 |
3 dem 80 | 3.30 | 52,000 |
4 dem 00 | 3.40 | 56,000 |
4 dem 20 | 3.70 | 60,000 |
4 dem 50 | 3.90 | 62,000 |
4 dem 80 | 4.10 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.45 | 70,000 |
Tôn cách nhiệt Việt Pháp với lớp xốp cách nhiệt giúp ngôi nhà luôn thoáng mát, dễ chịu. Lớp tôn nền tôn lạnh màu tăng thêm tính thẩm mỹ và độ bền cho mái lợp. Tôn cách nhiệt Việt Pháp có đa dạng kiểu dáng để người dùng dễ dàng lựa chọn.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: dùng làm mái nhà xưởng, mái nhà dân dụng, vách ngăn văn phòng, lắp ghép nhà tạm,…
Quy cách cán sóng | Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công PU (VNĐ/m2) |
Tôn PU 5 sóng vuông Việt Pháp |
Tôn: tôn lạnh, tôn lạnh màu
PU: cách nhiệt, cách âm Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy |
16 – 18mm | 60.000 – 70.000 |
Tôn PU 9 sóng vuông Việt Pháp | 16 – 18mm | 63.000 – 72.000 |
PHÍ DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
(dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt lót bạc độ dày từ 3ly – 30ly) | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn Việt Pháp 5 sóng và 9 sóng vuông
|
PE-OPP 3ly | 17.000 |
PE-OPP 5ly | 18.000 | |
PE-OPP 10ly | 23.000 | |
PE-OPP 15ly | 32.000 | |
PE-OPP 20ly | 39.000 | |
PE-OPP 25ly | 52.000 | |
PE-OPP 30ly | 66.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu |
Tôn cán sóng Việt Pháp gia công cán các kiểu sóng như 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng tròn, và 5 sóng tròn trên nền tôn lạnh hoặc tôn lạnh màu. Sản phẩm có khả năng thoát nước nhanh, độ bền cao, chống ăn mòn và cách nhiệt hiệu quả.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: dùng làm mái lợp cho nhà ở dân dụng, mái hiên, mái che sân, vách ngăn, hàng rào,…
BÁO GIÁ TÔN CÁN SÓNG VIỆT PHÁP | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
3 dem 20 | 2.80 | 54,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57,000 |
3 dem 80 | 3.25 | 61,000 |
4 dem 00 | 3.35 | 63,000 |
4 dem 30 | 3.65 | 68,000 |
4 dem 50 | 4.00 | 70,000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73,000 |
5 dem 00 | 4.45 | 77,000 |
6 dem 00 | 5.40 | 91,000 |
Tôn giả ngói Việt Pháp, với thiết kế sóng ngói tinh tế và trọng lượng nhẹ, mang đến giải pháp tối ưu cho các công trình kiến trúc. Dễ thi công, tiết kiệm chi phí, tôn giả ngói Việt Pháp là lựa chọn hoàn hảo cho nhà ở, villa, biệt thự,…
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: thi công mái công trình cổ điển, nhà mái thái, lợp cổng chào,…
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.40 | 3.53 | 54.000 |
0.45 | 4.00 | 60.000 |
0.50 | 4.48 | 67.000 |
0.55 | 4.95 | 74.000 |
0.60 | 5.42 | 88.000 |
Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn nền (mm) |
Giá bán (VNĐ/m)
|
74.000 – 84.000
|
0.40 |
130.000 – 140.000
|
0.45 |
136.000 – 146.000
|
|
0.50 |
143.000 – 153.000
|
|
0.55 |
150.000 – 160.000
|
|
0.60 |
164.000 – 174.000
|
Tôn la phông Việt Pháp là loại tôn mỏng, được cán sóng nhỏ, dùng để ốp trần, tạo vẻ đẹp thẩm mỹ và che đi hệ thống khung xương, dây điện, ống nước,… trên trần nhà. Ưu điểm của tôn la phông Việt Pháp là nhẹ, dễ thi công, đa dạng màu sắc và hoa văn, giá thành hợp lý.
Ứng dụng: thi công đóng trần cách âm, cách nhiệt cho nhà ở, nhà xưởng…
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.28 | 2.4 | 52.000 |
0.30 | 2.6 | 57.000 |
0.31 | 2.75 | 59.000 |
0.33 | 3.5 | 61.000 |
0.37 | 3.35 | 68.000 |
0.44 | 4.0 | 79.000 |
0.46 | 4.2 | 82.000 |
0.48 | 4.5 | 87.000 |
Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn nền (mm) |
Giá bán (VNĐ/m)
|
71.000 – 80.000
|
0.28 |
125.000 – 134.000
|
0.30 |
130.000 – 139.000
|
|
0.31 |
132.000 – 141.000
|
|
0.33 |
134.000 – 143.000
|
|
0.37 |
141.000 – 150.000
|
|
0.44 |
152.000 – 161.000
|
|
0.46 |
155.000 – 164.000
|
|
0.48 |
160.000 – 169.000
|
PHÍ GIA CÔNG PHỤ KIỆN CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI | |
Gia công | Đơn giá (đ/m) |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.000 |
Chấn úp nóc | 3.000 |
* Lưu ý: Báo giá tôn Việt Pháp các loại trên đây chỉ có tính chất tham khảo, để cập nhật được báo giá tôn Việt Pháp chi tiết, sớm nhất thị trường, quý khách hàng liên hệ ngay với nhân viên kinh doanh của chúng tôi.
Các sản phẩm tấm lợp Việt Pháp được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, công suất lên đến 200 ngàn tấn/ năm. Chất lượng, độ dày mỏng được kiểm soát từ nguyên liệu đầu vào đến đầu ra, phủ mạ đến 99% đảm bảo bề mặt tôn láng mịn, bền đẹp, chất lượng vượt trội nhất.
Hơn nữa, tại nhà máy Việt Pháp còn trang bị dây chuyền mạ màu tôn công suất lên đến 160 ngàn tấn/ năm. Hệ thống phun sơn tự động, thông minh, đảm bảo giữ màu bền bỉ. Tôn được sản xuất từ hệ thống này đảm bảo bền màu, chất lượng vượt trội, bền bỉ lâu dài với thời gian.
Tôn Việt Pháp đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2915, hệ thống hóa quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001. Do đó khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng thành phẩm.
Dây chuyền sản xuất công nghệ cao giúp tôn Việt Pháp đáp ứng được chuẩn chất lượng của các quốc gia hàng đầu như JIS 3321 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), AS1397 (Úc), EN10346 (châu Âu)…
Chứng nhận, giải thưởng của tôn thương hiệu Việt Pháp:
Với kinh nghiệm hoạt động lâu năm trên thị trường phân phối vật tư xây dựng, Tôn Thép MTP tự hào luôn nhận được những đánh giá cao của khách hàng về chất lượng sản phẩm, dịch vụ bán hàng và các chương trình ưu đãi diễn ra liên tục.
Chứng nhận giải thưởng
Với sự nỗ lực không ngừng, Tôn Thép MTP tự hào nhận được giải thưởng Top 10 Thương hiệu Việt Nam năm 2023 cùng các chứng nhận:
Dự án tiêu biểu
Cam kết ưu đãi
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
1 đánh giá cho Giá Tôn Việt Pháp Mới Nhất Hôm Nay
Chưa có đánh giá nào.