Bạn đang quan tâm đến giá lợp tôn nhà xưởng? Tôn Thép MTP sẵn sàng báo giá mái lợp tôn nhà xưởng mới nhất kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn. Với những thông tin này, quý khách hàng có thể dễ dàng thi công lợp mái kho xưởng, tiết kiệm tối đa chi phí mà vẫn đảm bảo tuổi thọ lâu dài của công trình.

Bảng giá lợp mái tôn nhà xưởng mới nhất hôm nay
Giá mái lợp tôn nhà xưởng trên thị trường hiện nay không ổn định, dao động tăng giảm phụ thuộc vào nhu cầu thi công xây dựng, giá nguyên liệu. Dưới đây là bảng giá các loại tôn chuyên dung để lợp mái nhà xưởng được Tôn Thép MTP cập nhật hôm nay.
1/ Bảng giá tôn kẽm lợp mái nhà xưởng
Bảng giá mái lợp tôn nhà xưởng bằng kẽm theo quy cách sau:
- Độ dày: 2.5 – 5 dem
- Trọng lượng: 2.1 – 4.2 kg/ m
- Giá tôn kẽm lợp mái dao động từ 51.000 – 90.000 VNĐ/m. Liên hệ ngay để được báo giá tốt nhất
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(khổ 1m07) |
2.5 dem | 2.1 | 51.000 |
3 dem | 2.35 | 57.000 |
3.5 dem | 2.75 | 67.000 |
4 dem | 3.15 | 73.000 |
4.5 dem | 3.5 | 82.000 |
5 dem | 4.2 | 90.000 |
2/ Bảng giá tôn lạnh lợp mái nhà xưởng
Bảng giá tôn lạnh màu LD Việt Nhật:
- Độ dày: 2 – 5 dem
- Trọng lượng: 1.8 – 4.2 kg/m
- Giá tôn lạnh màu Việt Nhật dao động từ 47.500 – 88.000 VNĐ/tấm.
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(khổ 1m07) |
2 dem | 1.8 | 47.500 |
2.5 dem | 2.1 | 50.000 |
3 dem | 2.35 | 54.000 |
3.2 dem | 2.6 | 59.000 |
3.5 dem | 2.75 | 62.000 |
3.8 dem | 2.9 | 66.000 |
4 dem | 3.15 | 71.000 |
4.3 dem | 3.3 | 75.000 |
4.5 dem | 3.5 | 79.000 |
4.8 dem | 3.75 | 83.000 |
5 dem | 4.2 | 88.000 |
Bảng giá tôn lạnh không màu LD Việt Nhật:
- Độ dày: 2 – 5 dem
- Trọng lượng: 1.8 – 4.2 kg/m
- Giá tôn lạnh không màu Việt Nhật dao động từ 52.000 – 95.000 VNĐ/tấm.
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(khổ 1m07) |
2 dem | 1.8 | – |
2.5 dem | 2.1 | 52.000 |
3 dem | 2.35 | 58.500 |
3.2 dem | 2.6 | 62.500 |
3.5 dem | 2.75 | 69.000 |
3.8 dem | 2.9 | 71.000 |
4 dem | 3.15 | 76.000 |
4.3 dem | 3.3 | 80.000 |
4.5 dem | 3.5 | 86.500 |
4.8 dem | 3.75 | 90.500 |
5 dem | 4.2 | 95.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á:
- Độ dày: 3 – 5 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn lạnh màu Đông Á dao động từ 64.000 – 101.000 VNĐ/ tấm.
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(khổ 1m07) |
3 dem | 2.5 | 64.000 |
3.5 dem | 3 | 73.000 |
4 dem | 3.5 | 83.500 |
4.5 dem | 3.9 | 92.500 |
5 dem | 4.4 | 101.000 |
3/ Bảng giá tôn xốp cách nhiệt lợp mái nhà xưởng
Bảng giá tôn xốp cách nhiệt nhà xưởng các loại, phụ kiện lợp mái tôn có giá dao động từ 3.000 – 84.000 VNĐ.
Loại sản phẩm | Giá (VNĐ) |
5 sóng vuông | 59.000 |
9 sóng vuông | 61.000 |
Chấn máng + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.000 |
Chấn úp nóc | 3.000 |
Tôn nhựa 1 lớp | 45.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | 84.000 |
* Lưu ý: Bảng giá các loại mái lợp tôn nhà xưởng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới Tôn Thép MTP để được hỗ trợ báo giá mới nhất.
Tham khảo bảng báo giá tôn lợp mái mới nhất 02/2025
Tôn lợp mái nhà xưởng là gì?
Tôn lợp mái nhà xưởng là loại tôn được sử dụng để làm mái che cho các công trình nhà xưởng công nghiệp. Loại tôn này thường được làm từ thép cán nguội, mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm, sau đó được phủ thêm lớp sơn bảo vệ để tăng độ bền và tính thẩm mỹ.
Tôn lợp mái nhà xưởng có nhiều ưu điểm vượt trội so với các vật liệu lợp mái khác, chẳng hạn như:
1. Độ bền cao:
- Chịu lực tốt: Tôn lợp mái nhà xưởng có khả năng chịu lực, va đập tốt, chống chọi được với gió bão, mưa đá và các tác động mạnh từ môi trường.
- Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm hoặc nhôm kẽm giúp tôn chống ăn mòn, rỉ sét, tăng tuổi thọ cho mái nhà xưởng.
- Tuổi thọ cao: Mái tôn nhà xưởng có thể sử dụng trong thời gian dài, từ 15-20 năm, thậm chí lên đến 50 năm nếu được bảo trì tốt.
2. Khả năng cách nhiệt, cách âm:
- Chống nóng: Tôn lợp mái nhà xưởng có khả năng phản xạ nhiệt tốt, giúp giảm nhiệt độ bên trong nhà xưởng, tạo môi trường làm việc mát mẻ, thoải mái.
- Cách âm: Tôn có khả năng hấp thụ âm thanh, giảm tiếng ồn từ bên ngoài, tạo không gian yên tĩnh cho nhà xưởng.
- Đặc biệt: Hiện nay có các loại tôn cách nhiệt PU, tôn mát 3 lớp với khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội, giúp tiết kiệm năng lượng cho nhà xưởng.
3. Thi công nhanh chóng:
- Trọng lượng nhẹ: Tôn lợp mái nhà xưởng có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Lắp đặt đơn giản: Việc lắp đặt tôn lợp mái nhà xưởng khá đơn giản, không yêu cầu kỹ thuật phức tạp, giúp rút ngắn thời gian thi công.
4. Tính thẩm mỹ:
- Mẫu mã đa dạng: Tôn lợp mái nhà xưởng có nhiều màu sắc, kiểu dáng (tôn sóng vuông, sóng tròn, tôn giả ngói…) giúp bạn lựa chọn phù hợp với kiến trúc nhà xưởng.
- Tạo không gian hiện đại: Mái tôn mang lại vẻ đẹp hiện đại, sang trọng cho nhà xưởng.
5. Tiết kiệm chi phí:
- Giá thành hợp lý: So với các vật liệu lợp mái khác, tôn lợp mái nhà xưởng có giá thành khá hợp lý.
- Tiết kiệm chi phí kết cấu: Do trọng lượng nhẹ, tôn lợp giúp giảm tải trọng cho kết cấu mái, từ đó tiết kiệm chi phí xây dựng.
- Tiết kiệm năng lượng: Khả năng cách nhiệt tốt của tôn giúp giảm chi phí điện năng cho hệ thống làm mát, sưởi ấm.
6. Thân thiện với môi trường:
- Tái chế: Tôn lợp mái nhà xưởng có thể tái chế, góp phần bảo vệ môi trường.
Cấu tạo của lợp tôn nhà xưởng
Mái lợp tôn nhà xưởng là một kết cấu được ưa chuộng bởi nhiều chủ đầu tư và nhà thầu, có cấu trúc đơn giản và linh động gồm ba phần chính:
- Hệ thống khung: Bao gồm sắt hộp và ống sắt, là phần chịu tải trọng lớn nhất của mái. Khi thiết kế khung, nhà thầu cần lựa chọn vật liệu phù hợp với diện tích xây dựng, quy mô và đặc điểm của từng nhà xưởng để đảm bảo độ bền và tuổi thọ cho công trình.
- Hệ thống kèo, xà gồ và tôn lợp:
- Kèo là kết cấu chịu lực chính, thường làm bằng thép hình, có nhiệm vụ đỡ toàn bộ tải trọng của mái.
- Xà gồ được liên kết với kèo, có nhiệm vụ đỡ trực tiếp tấm lợp.
- Khi thiết kế và xây dựng hệ thống kèo – xà gồ – tôn lợp, kỹ sư cần chú ý đến diện tích phần mái và loại vật liệu để sản phẩm đạt chất lượng tốt, có đủ khả năng chống đỡ và bảo vệ công trình.
- Hệ thống ốc vít: Ốc vít có vai trò quan trọng trong việc liên kết các tấm tôn với xà gồ và cố định các chi tiết khác của mái. Đối với phần mái lợp tôn nhà xưởng, nên ưu tiên sử dụng ốc vít bằng inox mạ crom với độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Ngoài ra còn có thể sử dụng ốc vít mạ kẽm, ốc vít tự khoan… Hệ thống đệm cao su cần được bảo đảm kín để ngăn chặn nước mưa thấm vào bên trong. Thợ xây dựng cũng có thể sử dụng keo để tăng độ bền cho toàn bộ hệ thống.
Ngoài ra, để tăng khả năng cách nhiệt, chống nóng cho nhà xưởng, giữa lớp tôn lợp và hệ thống xà gồ thường được bổ sung thêm một lớp vật liệu cách nhiệt như PU, EPS, bông khoáng… Hệ thống mái tôn nhà xưởng còn có diềm mái, có tác dụng che chắn mép mái, ngăn nước mưa xâm nhập và tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Top 5+ mẫu mái tôn lợp nhà xưởng thông dụng nhất
Để xây dựng một công trình nhà xưởng chất lượng, phần mái tôn cần được thiết kế đạt chuẩn và sử dụng loại tôn phù hợp. Dưới đây là các loại tôn lợp nhà xưởng được sử dụng phổ biến hiện nay:

1/ Tôn kẽm
Tôn mạ kẽm là loại tôn lợp mái có giá thành rẻ nhất. Sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, tôn mạ kẽm tuân thủ các tiêu chuẩn như JIS G 3302 (Nhật Bản), ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), EN 10346 (châu Âu), MS 2385 (Malaysia), AS 1397 (Úc).
Mái lợp tôn nhà xưởng mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt mạ nhẵn mịn và có giá thành phải chăng. Tuy nhiên, so với các loại tôn lợp mái khác, tôn mạ kẽm có hiệu quả chống nóng và chống ồn không cao bằng.
2/ Tole lạnh
Tole lạnh nhà xưởng mạ hợp kim nhôm kẽm là loại tôn lợp mái với tuổi thọ bền gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường. Với khả năng chống ăn mòn cao và hiệu quả chống nóng tốt, sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn của Mỹ, Úc, Nhật, Malaysia, Châu Âu và các quốc gia khác.
Với bề mặt bóng đẹp và màu ánh bạc, sản phẩm không chỉ có khả năng chống ăn mòn vượt trội và kháng nhiệt hiệu quả, mà còn linh hoạt trong thiết kế và có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường.
3/ Tole PU chống nóng
Tôn PU chống nóng là loại vật liệu phổ biến được sử dụng để chống nóng trong lắp đặt mái nhà. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, tôn PU giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình và tạo một môi trường thoáng mát.
Ngoài ra, mái lợp tôn nhà xưởng PU chống nóng còn có khả năng cách âm tốt, giúp giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài và tạo sự yên tĩnh bên trong. Đặc biệt, tôn PU có khả năng chống cháy, đảm bảo an toàn cho công trình.
4/ Tôn cán sóng
Tôn sóng là loại tôn lợp hoặc tấm vách được tạo hình bằng quá trình cán sóng từ những tấm thép cán mỏng. Các sóng có thể được cán thành dạng vuông hoặc tròn, tuỳ thuộc vào yêu cầu của công trình. Lợp tôn nhà xưởng 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng… sẽ dảm bảo được khả năng thoát nước của công trình, đảm bảo tuổi thọ dài lâu.
Chọn mua mái lợp tôn nhà xưởng của thương hiệu nào?
Trên thị trường hiện nay, có nhiều thương hiệu lợp tôn nhà xưởng chống nóng với đa dạng chủng loại, quy cách và mức giá khác nhau. Dưới đây là một số thương hiệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi, bạn có thể tham khảo để lựa chọn:
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Đông Á
- Tôn Hòa Phát
- Tôn Phương Nam
- Tôn Nam Kim
- Tôn Việt Nhật
Chọn mua tôn lợp nhà xưởng chính hãng, giá tốt ở đâu?

Thi công bằng mái lợp tôn nhà xưởng sẽ giúp công trình ổn định, bền chắc hơn theo thời gian. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng để thi công lợp mái nhà xưởng vui lòng liên hệ trực tiếp tới Tôn Thép MTP. Nhân viên KD của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ, báo giá tôn lợp mới nhất, rẻ hơn từ 5% cho quý khách hàng. Có phương tiện vận chuyển tận công trình khu vực miền Nam, HCM nhanh nhất.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP