
Trong thị trường vật liệu xây dựng hiện tại có rất nhiều loại thép xây dựng. Tiêu biểu nhất chính là 2 loại là Thép Tisco và Thép Hòa Phát. So sánh giá thép Tisco và Hòa Phát loại nào đắt hơn, chất lượng hơn là câu hỏi của nhiều nhà thầu, khách hàng.
Ở bài viết sau đây, Tôn Thép MTP sẽ cung cấp cho khách hàng các thông tin liên quan, so sánh thép Hòa Phát và Tisco chi tiết nhất.
Tổng quan thương hiệu thép Tisco và Hòa Phát

1/ Thép Hòa Phát là thép gì?
Thép Hòa Phát là một loại thép được sử dụng trong ngành xây dựng và cơ khí, được sản xuất bởi tập đoàn Hòa Phát. Thép Hòa Phát có các nhóm sản phẩm chính bao gồm thép cuộn, thép cuộn cán nóng và thép thanh vằn. Với đa dạng về kích cỡ và mẫu mã, dòng sản phẩm thép Hòa Phát đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng trên thị trường hiện nay.
Hòa Phát là thương hiệu duy nhất tại Việt Nam sản xuất thép thanh cỡ lớn D55 để đáp ứng nhu cầu trong xây dựng các công trình quy mô như cầu đường lớn và tòa nhà siêu cao tầng. Nhờ vào việc này, Hòa Phát đã trở thành một trong 10 thương hiệu thép có chất lượng tốt nhất tại Việt Nam và cũng có sản lượng tiêu thụ lớn nhất trên thị trường trong nước hiện nay.
Thép Hòa Phát có những đặc điểm nổi bật sau:
- Thép Hòa Phát sở hữu độ bền, tính thẩm mỹ và đa dạng cao.
- Chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo và đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2000 BVQI, cùng với việc có chứng chỉ hợp chuẩn Vilas 109 và Vilas 472.
- Quy trình sản xuất của Thép Hòa Phát tuân thủ theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt của Hoa Kỳ và Nhật Bản như JIS 3112-1987, TCVN 1651-2008, ASTM A615, v.v.
- Giá thép xây dựng Hòa Phát luôn cạnh tranh nhất trên thị trường. Bởi quy trình sản xuất từ giai đoạn phôi thép đến thành phẩm được thực hiện bằng dây chuyền khép kín và tự động hóa.
2/ Thép Tisco Thái Nguyên là thép gì?
Thép Tisco còn được biết đến với tên gọi khác là thép Thái Nguyên. Đây là một thương hiệu sắt thép xây dựng thuộc Công ty Cổ phần gang thép Thái Nguyên. Với quá trình hình thành và phát triển kéo dài nhiều năm, thép Tisco đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu của khách hàng và các nhà đầu tư.
Với chất lượng hoàn hảo, các sản phẩm sắt Tisco đã có mặt trong nhiều công trình dân dụng và các công trình lớn như Trung tâm hội nghị quốc gia, cầu Nhật Tân, sân bay quốc tế Nội Bài, sân vận động quốc gia Mỹ Định,… Bên cạnh đó, các sản phẩm của Tisco cũng được xuất khẩu ra thị trường quốc tế như Canada, Indonesia, Campuchia, Singapore,….
Dòng thép xây dựng Tisco có những ưu điểm nổi bật sau:
- Đa dạng về chủng loại, bao gồm thép cuộn, thép hàn, thép hình chữ L, thép chống lò, thép thanh vằn,…
- Thép Tisco có độ bền dẻo cao và khả năng chịu lực mạnh. Với khả năng chống chọi vững vàng với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt và tác động ngoại lực.
- Thép Tisco là một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành luyện kim tại Việt Nam. Thương hiệu này luôn cập nhật các công nghệ hiện đại nhất để mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng đồng nhất với mức giá ưu đãi.
3/ Cách phân biệt thép Tisco và Hòa Phát
Dưới đây là bảng so sánh phân biệt giữa hai thương hiệu thép Hòa Phát và Tisco dựa trên logo và nhãn mác:
Tiêu chí | Thép Hòa Phát | Thép Tisco |
Logo | Ba hình tam giác và chữ Hòa Phát in nổi kèm theo | Hình tam giác với chữ T và chữ G cách điệu phía trong, được in nổi |
Nhãn mác | Ghi rõ thông tin công ty, loại thép, mác thép, đường kính theo tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi rõ thông tin công ty, loại thép, mác thép, đường kính theo tiêu chuẩn kỹ thuật |
So sánh giá thép Tisco và Hòa Phát

Dưới đây là so sánh giá thép Tisco và Hòa Phát chi tiết nhất, dựa vào thông tin này để chọn
1/ Giá thép Hòa Phát mới cập nhật hôm nay
Bảng giá thép Hòa Phát dao động từ 57.500 – 854.500 VNĐ/ cây (11.7m)
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Hòa Phát hôm nay (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 9.500 |
Sắt phi 8 | Kg | 9.500 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 57.500 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 84.500 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 129.500 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 179.500 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 236.500 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 267.500 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 344.500 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 486.500 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 674.500 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 854.500 |
2/ Giá thép Tisco Thái Nguyên cập nhật hôm nay
Bảng giá thép Tisco Thái Nguyên dao động từ 77.500 – 802.500 VNĐ/ cây (11.7m)
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thành (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | – |
Sắt phi 8 | Kg | – |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 77.500 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 111.500 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 151.500 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 199.500 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 252.500 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 312.500 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 379.500 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 489.500 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 614.500 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 802.500 |
So sánh sản phẩm thép Tisco và Hòa Phát
Sau nhiều năm hoạt động trên thị trường Việt Nam, cả thép Hòa Phát và thép Tisco đã phát triển những sản phẩm độc đáo và chất lượng. Dưới đây là danh mục sản phẩm của hai thương hiệu này trên thị trường hiện nay:
1/ Sản phẩm thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát đã phát triển và tiến xa trong việc đáp ứng tất cả các yêu cầu về sắt thép xây dựng của khách hàng bằng việc mang đến sự đa dạng về chủng loại và kích thước. Dưới đây là một số sản phẩm tiêu biểu của thép Hòa Phát:
- Thép cuộn Hòa Phát: Đây là loại thép xây dựng có dạng tròn và được cuộn thành các cuộn lớn để thuận tiện trong vận chuyển và lưu trữ. Thép cuộn Hòa Phát có đường kính dao động từ phi 6, phi 8, phi 10, D8 gai,… và đường kính ngoài khoảng 1,2m. Trọng lượng của mỗi cuộn dao động từ 1000kg đến 2100kg.
- Thép thanh vằn Hòa Phát: Đây là loại thép tiêu chuẩn được sử dụng để làm cốt thép bê tông. Thép thanh vằn Hòa Phát có đường kính dao động từ D10 đến D55, với chiều dài tiêu chuẩn là 11,7m.
- Thép hộp Hòa Phát: Gồm các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép tròn, có kích thước đa dạng. Mỗi thanh thép hộp Hòa Phát có chiều dài tiêu chuẩn dao động từ 6m đến 12m và có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
2/ Sản phẩm sắt Tisco Thái Nguyên
Thép Tisco đã phát triển và sản xuất một loạt các sản phẩm đa dạng để đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau như kỹ thuật cơ khí, nông lâm ngư nghiệp,… Dưới đây là một số sản phẩm tiêu biểu của thép Tisco:
- Thép thanh vằn Tisco: Đây là dòng sản phẩm thép cốt bê tông, có bề mặt ngoài có gân vằn. Đường kính của thanh thép vằn dao động từ 10mm đến 40mm, với chiều dài tiêu chuẩn là 11.7m hoặc có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Các tiêu chuẩn áp dụng cho dòng sản phẩm này bao gồm TCVN 1651 – 2:2008, BS 4449:1997, JIS G3112:2010, v.v.
- Thép cuộn Tisco: Đây là loại thép có dạng sợi dài và được cuộn thành các cuộn lớn. Đường kính của thép cuộn dao động từ phi 6 đến phi 10. Khối lượng mỗi cuộn từ 200kg đến 2000kg tùy thuộc vào loại. Tiêu chuẩn áp dụng cho dòng sản phẩm thép cuộn này là TCVN 1651 – 1:2008.
- Thép hình Tisco: Bao gồm nhiều loại thép hình khác nhau như thép chống lò, thép I, thép C, thép L, v.v. Mỗi thanh thép Tisco sẽ có chiều dài tiêu chuẩn từ 6m đến 12m và có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Tiêu chuẩn áp dụng cho loại thép hình này là TCVN.
- Thép thanh tròn trơn Tisco: Đây là loại thép thanh tròn có bề mặt trơn nhẵn, mịn và đường kính dao động từ 9mm đến 60mm. Chiều dài của thanh thép từ 6m đến 8.6m tùy thuộc vào kích thước và yêu cầu của khách hàng. Tiêu chuẩn áp dụng cho dòng sản phẩm thép tròn trơn Tisco là TCVN 1651 – 1:2008.
Tham khảo bảng giá thép Tisco chi tiết tại đây
So sánh thép Hòa Phát và Tisco về tiêu chuẩn chất lượng
Với quy trình sản xuất hoàn toàn khép kín và sử dụng hệ thống máy móc và dây chuyền hiện đại, so sánh thép Hòa Phát và Tisco đều đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Tuy nhiên, do sử dụng các hệ thống công nghệ khác nhau, tiêu chuẩn chất lượng của hai dòng sản phẩm thép này cũng có sự khác biệt.
1/ Tiêu chuẩn thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng sau:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3505 – 2004
- Tiêu chuẩn Anh quốc BS 4449 – 2005
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A615
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651 2008
2/ Tiêu chuẩn thép Tisco Thái Nguyên
Dưới đây là các tiêu chuẩn chất lượng áp dụng cho thép Tisco Thái Nguyên:
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN: TCVN 1651 – 1:2008; TCVN – 2:2008; TCVN 6285:1997; TCVN 1656 – 93; TCVN 1654 – 75;…
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM: A615; A615M – 04B
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS: JIS G3112:2010
- Tiêu chuẩn Anh quốc BS: BS 4449:1997
Bảng tra trọng lượng thép Hòa Phát và Tisco Thái Nguyên

Nhờ vào sự tiến bộ của công nghệ kỹ thuật hiện đại và đội ngũ chuyên gia tận tâm, tất cả các sản phẩm sắt thép Hòa Phát và Tisco được kiểm tra kỹ càng trước khi xuất xưởng. Chúng được đóng gói trong bó hoặc cuộn thép. Để đảm bảo chất lượng và khối lượng của từng sản phẩm, bạn có thể tham khảo bảng barem trọng lượng mà chúng tôi cung cấp dưới đây để tự kiểm tra chất lượng thép tại nhà.
1/ Barem thép Hòa Phát
Barem thép Hòa Phát là một bảng thông tin cung cấp trọng lượng của các sản phẩm thép của Hòa Phát. Bảng barem này thường được sử dụng để kiểm tra và đảm bảo chất lượng của các loại thép Hòa Phát khi mua và sử dụng.
Dưới đây là một sơ qua về barem thép Hòa Phát cho một số sản phẩm thông dụng:
Sản phẩm thép Hòa Phát | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép D10 | 7.22 |
Thép D12 | 10.39 |
Thép D14 | 14.16 |
Thép D16 | 18.49 |
Thép D18 | 23.40 |
Thép D20 | 28.90 |
Thép D22 | 34.87 |
Thép D25 | 45.05 |
Thép D28 | 56.63 |
Thép D32 | 73.83 |
Xem thêm bảng tra barem thép xây dựng chuẩn nhất tại đây
2/ Barem thép Tisco Thái Nguyên
Barem thép Tisco Thái Nguyên là một tài liệu cung cấp thông tin về trọng lượng của các sản phẩm thép được sản xuất bởi Tisco Thái Nguyên. Bảng barem này thường được sử dụng để kiểm tra và đảm bảo chất lượng của các loại thép Tisco Thái Nguyên trong quá trình mua và sử dụng.
Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép Ø6 | kg | – |
Thép Ø8 | kg | – |
Thép Ø10 | cây | 7.21 |
Thép Ø12 | cây | 10.39 |
Thép Ø14 | cây | 14.13 |
Thép Ø16 | cây | 18.47 |
Thép Ø18 | cây | 23.38 |
Thép Ø20 | cây | 28.85 |
Thép Ø22 | cây | 34.91 |
Thép Ø25 | cây | 45.09 |
Thép Ø28 | cây | 56.56 |
Thép Ø32 | cây | 78.83 |

Bài viết này giúp chúng ta nhận thấy sự khác biệt về giá cả và chất lượng khi so sánh giá thép Tisco và Hòa Phát. Hy vọng thông qua nội dung này, quý khách hàng đã tìm được loại thép phù hợp với nhu cầu của mình và có thể yên tâm trong quá trình lựa chọn. Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để nhận báo giá thép xây dựng Tisco, Hòa Phát mới nhất.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT