Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp thép hình I250 giá tốt tại Quận 10. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, chúng tôi đảm bảp thép hình I250 chính hãng, đầy đủ chứng chỉ, nguồn gốc rõ ràng và giá cả cạnh tranh. Cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho mọi công trình xây dựng, từ dân dụng đến công nghiệp.

Tìm hiểu sơ lược thép hình I250
Thép hình I250 là loại thép kết cấu có mặt cắt ngang dạng chữ I, chiều cao bụng thép là 250mm. Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng nhờ khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là theo phương đứng.

Đặc điểm nổi bật của thép I250
- Cường độ chịu lực cao: Thiết kế hình chữ I giúp thép I250 chịu lực hiệu quả theo phương thẳng đứng, phù hợp với các kết cấu chịu tải lớn.
- Tiết kiệm vật liệu: Nhờ thiết kế tối ưu, thép I250 vừa đảm bảo độ bền vừa giúp giảm khối lượng công trình, tiết kiệm chi phí xây dựng.
- Đa dạng tiêu chuẩn: Được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), EN (Châu Âu), đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật.
- Dễ gia công, vận chuyển và lắp đặt: Có thể cắt, hàn, nối dễ dàng, thuận tiện khi thi công tại công trình.
- Tuổi thọ cao: Có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt khi được mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ.

Ứng dụng của thép hình I250
- Sử dụng làm dầm, cột, khung chịu lực trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Xây dựng nhà xưởng, nhà kho, nhà thép tiền chế.
- Dùng trong các công trình cầu đường, bến cảng, hạ tầng giao thông.
- Làm kết cấu chịu lực cho các công trình cao tầng, nhà ở, trung tâm thương mại.
- Ứng dụng trong chế tạo máy móc, giàn khoan, thiết bị công nghiệp và các công trình cơ khí lớn.

Thông số kỹ thuật sắt hình I250
- Chiều dài: 6m/cây, 12m/cây
- Trọng lượng: 29.6 - 44.1 kg/m
- Tiêu chuẩn: SB410, 3010, GOST 380-88, JIS G3101, ASTM, DIN, ANSI, EN
- Mác thép: S355, S355JR S355JO, A36, SS400, Q345B, A572 Gr50, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: Posco, An Khánh, Á Châu, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
Quy cách thép hình I250
Quy cách thép I250x125x6x9
- Chiều cao bụng H: 250mm
- Chiều rộng cánh B: 125mm
- Độ dày bụng t1: 6.0mm
- Độ dày cánh t2: 9.0mm
Quy cách thép I250x175x7x11
- Chiều cao bụng H: 200mm
- Chiều rộng cánh B: 175mm
- Độ dày bụng t1: 7.0mm
- Độ dày cánh t2: 11mm
Bảng tra quy cách, trọng lượng sắt I250
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/m) |
I250x125x6x9 | 250 | 125 | 6 | 9 | 6m | 29.6 |
I 250x175x7x11 | 250 | 175 | 7 | 11 | 6m | 44.1 |
Báo giá thép hình I250 mới nhất tại Quận 10
Tôn Thép MTP cập nhật báo giá thép hình I250 mới nhất 07/10/2025 tại Quận 10. Giá thép hình I250 dao động từ 16.000 - 17.000 VNĐ/kg.
Quy cách | Thương hiệu | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Giá cây (VNĐ/cây 6m)
|
I250x125x6x9
|
Posco | 17.000 | 3.019.200 |
Đại Việt | 16.500 | 2.930.400 | |
Á Châu | 17.500 | 3.108.000 | |
I250x175x7x11
|
Posco | 15.500 | 4.101.300 |
Đại Việt | 16.000 | 4.233.600 | |
Á Châu | 17.000 | 4.498.200 |
Lưu ý: Bảng giá thép I250 tại Quận 10 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép MTP để nhận báo giá chính xác.
Các loại thép I250 trên thị trường
Thép I250 đen
- Đặc điểm: Là loại thép nguyên bản sau khi cán nóng, chưa qua xử lý bề mặt.
- Màu sắc: Màu xám đen đặc trưng của thép nguyên bản.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ gia công, phổ biến nhất trên thị trường.
- Nhược điểm: Dễ bị rỉ sét nếu không sơn phủ hoặc bảo quản kỹ.
- Ứng dụng: Thích hợp cho công trình trong nhà hoặc được sơn chống gỉ sau thi công.

Thép I250 mạ kẽm
- Đặc điểm: Thép đen được xử lý bề mặt và phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân.
- Màu sắc: Bề mặt sáng bóng, có ánh kim.
- Ưu điểm: Tăng khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét tốt hơn thép đen.
- Nhược điểm: Lớp mạ mỏng hơn so với nhúng nóng, độ bền kém hơn trong môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Phù hợp với môi trường bán ngoài trời hoặc nơi có độ ẩm cao vừa phải.

Thép I250 nhúng kẽm nóng
- Đặc điểm: Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao, lớp mạ bám dày và đều.
- Màu sắc: Màu bạc xám nhám, bề mặt hơi sần.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ cao kể cả trong môi trường biển, hóa chất.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn các loại khác.
- Ứng dụng: Rất phù hợp cho công trình ngoài trời, vùng ven biển, nhà máy, kết cấu thép chịu thời tiết.

Kinh nghiệm mua thép hình I250 chính hãng, giá tốt
Một số kinh nghiệm mua thép hình I250 chính hãng, giá tốt mà khách hàng có thể tham khảo đó là:
- Chọn đại lý uy tín: Ưu tiên nhà phân phối chính thức, có giấy phép kinh doanh rõ ràng.
- Kiểm tra chứng chỉ chất lượng (CO, CQ): Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
- So sánh giá từ nhiều nhà cung cấp: Tránh mua vội, khảo sát thị trường giúp chọn được giá hợp lý.
- Yêu cầu báo giá chi tiết: Bao gồm giá thép, chi phí vận chuyển, thuế (nếu có).
- Ưu tiên sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng: Hàng Pomina, Hòa Phát, An Khánh,… thường được đánh giá cao.
- Kiểm tra quy cách thực tế khi nhận hàng: Đo kích thước, trọng lượng, kiểm tra độ dày, tem nhãn.
- Hỏi về chính sách đổi trả, bảo hành: Đảm bảo quyền lợi nếu hàng sai hoặc kém chất lượng.
Mua thép hình I200 chính hãng, giá cạnh tranh tại Tôn Thép MTP ở Quận 10
Tôn Thép MTP tự hào là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp thép hình I200 chính hãng từ các thương hiệu uy tín như VinaOne, An Khánh, Á Châu… với mức giá cạnh tranh hàng đầu thị trường. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp vật liệu tối ưu cho mọi công trình xây dựng.
Lý do nên chọn Tôn Thép MTP:
- Hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vật liệu xây dựng.
- Đối tác phân phối chính thức của các nhà máy thép lớn, đảm bảo nguồn hàng chất lượng, đầy đủ CO/CQ.
- Giá cả hợp lý – giao hàng nhanh – đúng tiến độ cam kết.
- Chính sách chiết khấu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết và đơn hàng số lượng lớn.

Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để nhận báo giá thép I200 mới nhất tại Quận 10 và tư vấn chi tiết cho dự án của khách hàng.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP