121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Hiện nay giá thép ống đúc phi 76 với nhiều thông tin tràn lan trên mạng, điều đó khiến bạn không biết chọn ống thép ở đâu cho hợp lý mà chất lượng đạt yêu cầu. Thật may mắn khi bạn đến được với bài viết này, chúng giúp bạn kết nối đến với Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát nơi chuyên cung cấp các loại tôn thép, đặc biệt là thép ống đúc phi 76 chất lượng hàng đầu. Cam kết độ uy tín và đặc biệt giá cả vô cùng hợp lý, đáp ứng đúng với nhu cầu của bạn. Hãy đọc tiếp bài viết dưới đây để trải nghiệm và biết thêm thông tin về thép ống đúc phi 76 này.
Một trong những thành phần quan trọng của một sản phẩm là chất lượng. Giá cả cũng là yếu tố then chốt để quyết định mức độ đắn đo trong việc chọn lựa sản phẩm của bạn nên dừng lại tại địa điểm này, để đi đến bước mua sản phẩm. Dưới đây là bảng giá về ống thép đúc phi 76 mới nhất, chi tiết nhất.
Đường kính ngoài | Độ dày thành ống | Trọng lượng (Kg/m) | Giá thép ống đúc phi 76 (đồng/kg) | |
DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | 21,100 |
DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | 21,400 |
DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | 20,300 |
DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | 20,600 |
DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | 20,500 |
DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | 20,300 |
DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | 20,500 |
DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | 20,300 |
DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | 20,200 |
DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | 20,500 |
DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | 20,600 |
DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | 20,500 |
DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | 20,500 |
DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | 20,500 |
DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | 20,500 |
DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | 20,500 |
DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | 20,500 |
DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | 20,500 |
DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | 20,500 |
DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | 20,700 |
DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | 20,700 |
DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | 20,700 |
DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | 20,700 |
DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | 20,700 |
DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | 20,700 |
DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | 20,700 |
DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | 20,700 |
DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | 20,700 |
DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | 20,800 |
DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 | 20,800 |
DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | 20,800 |
DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 | 20,800 |
Tham khảo bảng báo giá thép ống mới nhất hôm nay 07/10/2024
Bảng giá sắt ống phi 76 đen
Ống thép loại 1,1 ly đến 4,0 ly .
Độ dày từ 12,13mm đến 42,38mm
Trọng lượng sắt ống phi 76 : 15,050 – 16,150 kg/cây.
Giá mỗi loại sét ống théo phi 76 đen dao động từ 194.900 đồng đến 744.888 đồng/cây. Tham khảo thêm bảng sau đây.
Ống sắt phi 76 | Độ dày | T.lượng (kg/cây) | Giá tiền(vnđ) |
1.1 ly | 12.13 | 16,150 | 194,900 |
1.2 ly | 13.21 | 16,150 | 212,342 |
1.4 ly | 15.37 | 16,150 | 247,226 |
1.5 ly | 16.45 | 16,150 | 264,668 |
1.8 ly | 19.66 | 15,250 | 298,815 |
2.0 ly | 21.78 | 15,050 | 326,789 |
2.5 ly | 27.04 | 15,050 | 405,952 |
2.8 ly | 30.16 | 15,050 | 452,908 |
2.9 ly | 31.2 | 15,050 | 468,560 |
3.0 ly | 32.23 | 15,050 | 484,062 |
3.2 ly | 34.28 | 15,050 | 514,914 |
3.5 ly | 37.34 | 15,050 | 560,967 |
3.8 ly | 40.37 | 15,050 | 606,569 |
4.0 ly | 42.38 | 15,050 | 744,888 |
Bảng giá sắt mạ kẽm phi 76
Độ dày sắt mạ kẽm phi 76 từ 1,5 đến 3,2.
Trọng lượng từ 16.45 đến 34,28 kg.
Đơn giá 14,950 vnđ/kg.
Giá thép ống mạ kẽm phi 76 dao động từ 244.928 đồng đến 511.486 đồng/cây. Được cập nhật chi tiết dưới bảng sau:
Độ dày ống | Trọng lượng sắt mạ kẽm phi 76 9(kg/m) | Giá tiền(đồng/cây) |
1.5 | 16.45 | 244,928 |
1.8 | 19.66 | 292,917 |
2 | 21.78 | 324,611 |
2.3 | 24.95 | 372,003 |
2.5 | 27.04 | 403,248 |
2.8 | 30.16 | 449,892 |
3 | 32.23 | 480,839 |
3.2 | 34.28 | 511,486 |
Muốn biết sản phẩm chất lượng như thế nào thì chúng ta không nên bỏ qua bước quan trọng của việc sản xuất ra thép ống đúc phi 76.
Quy trình sản xuất ống thép đúc phi 76 bao gồm giai đoạn:
Phôi tròn => Xén => Nung nóng , sau đó đẩy áp => thông ruột ống => làm thon => định đường kính => ống phôi => nắn thẳng = > cắt đoạn => kiểm tra trực quan => NDT (phương pháp kiểm tra thành phần, chất liệu sản xuất mà không gây hỏng mẫu vật) và cuối cùng là đánh dấu số hiệu, nhãn mác và bó lại.
Dưới đây là bảng quy cách và trọng lượng ống thép đúc phi 76.
Tên loại thép | kích thước độ dày | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng sản phẩm |
Thép ống đúc | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN65 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
DN65 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
DN65 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
DN65 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
DN65 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
DN65 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
DN65 | 14,02 | XXS | 21,42 |
Thép ống đúc phi 76 là thép ống có kích thước đường kính danh nghĩa DN 65mm, đường kính ngoài OD 73.0mm. Ống thép đúc phi 76 được sản xuất theo tiêu chuẩn máy móc tiên tiến hiện đại đạt tiêu chuẩn ASTM, API, ANSI, GOST, JIS, DIN, EN, GB/T.
Ống thép đúc phi 76 được sử dụng rộng rãi và phổ biến tại các công trình lớn nhỏ, đường xá, cầu cống,….Tuy nhiên ngoài những ứng dụng đó ống thép đúc phi 76 còn được sử dụng trong những lĩnh vực gần gũi hơn như:
Với bề dày hơn 20 năm thành lập và phát triển, công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát cam kết về uy tín, chất lượng và giá thành hàng đầu. Chúng tôi có nhiều ưu điểm nổi trội như:
Để mua được sản phẩm ống thép đúc phi 76 chính hãng, giá rẻ hãy liên hệ với công ty chúng tôi ngay hôm nay để nhận nhiều ưu đãi. Còn chần chừ gì mà không gọi ngay vào số hotline để được tư vấn sớm nhất.
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Giá Thép Ống Đúc Phi 76 Mới Nhất
Chưa có đánh giá nào.