121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
31,029₫
Hòa Phát là một thương hiệu sản xuất và cung cấp các loại sắt thép, vật liệu xây dựng khác nhau. Trong đó, sắt thép ống Hòa Phát được đánh giá cao về chất lượng bởi quy trình công nghệ và máy móc hiện đại, tiên tiến bậc nhất. Ống thép Hòa Phát rất đa dạng về chủng loại và kích thước, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hiện đang cung cấp, phân phối các loại sắt thép ống Hòa Phát được nhập trực tiếp từ nhà máy. Giá sắt thép ống Hòa Phát rẻ hơn các đại lý khác, ưu đãi, chiết khấu cho đơn hàng lớn. Liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn và gửi báo giá thép ống Hòa Phát mới nhất, chính xác nhất.
Sắt thép ống Hòa Phát không còn gì xa lạ với người sử dụng, có thể bắt gặp ở hầu hết các công trình hoặc các sản phẩm liên quan đến sắt thép. Hôm nay, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sẽ cung cấp những thông tin mới nhất về ống thép Hòa Phát cho khách hàng tham khảo.
Tập đoàn Hòa Phát được thành lập từ năm 1992 với hình thức kinh doanh các loại máy xây dựng. Đến năm 1996, thành lập công ty TNHH ống thép Hòa Phát tiếp tục sau đó mở rộng sang các lĩnh vực khác như thép xây dựng, nội thất, điện lạnh, bất động sản và nông nghiệp. Đến nay, Hòa Phát đã trở thành một tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu, giữ thị phần số 1 Việt Nam về thép xây dựng, ống thép, cũng như rất đa dạng các lĩnh vực hoạt động.
Thép Hòa Phát có hệ thống nhà máy quy mô lớn tại Hà Nội, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Phú Thọ và Hà Giang. Sản xuất số lượng lớn các loại thép xây dựng, ống thép, thép cuộn thép tấm, và thép hình với công suất trên 660 ngàn tấn mỗi năm. Chất lượng thép Hòa Phát được các chuyên gia đánh giá cao, quy cách đa dạng, trở thành một thương hiệu thép uy tín tại thị trường Việt Nam.
Sử dụng công nghệ lò cao khép kín, từ quặng sắt đến sản xuất thành phẩm đều được lựa chọn và kiểm định kỹ lưỡng, cùng dây chuyền công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn sản xuất quốc tế. Thép Hòa Phát không chỉ chiếm thị phần lớn tại Việt Nam vì giá thành cạnh tranh chất lượng cao, mà còn xuất khẩu sang các nước Đông Nam Á, Bắc Á với kim ngạch hàng triệu đô la Mỹ mỗi năm.
Địa chỉ: Thị trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên – Km17 Quốc lộ 5, tuyến Hà Nội – Hải Phòng
Công suất:
Địa chỉ: Đường số 7, KCN Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
Công suất:
Địa chỉ: Đường 26, KCN Sóng Thần 2, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Công suất:
Địa chỉ: 192 Nguyễn Văn Tuôi, Khu phố 6, Thị trấn Bến Lức, Tỉnh Long An
Công suất: Ống thép các loại 100.000 tấn/năm
Với chất lượng và giá thành hợp lý, sắt thép ống Hòa Phát là một trong những lựa chọn hàng đầu của khách hàng khi có nhu cầu. Ống thép Hòa Phát thường được dùng cho các công trình xây dựng để làm cột móng chịu lực, kết cấu nhà thép tiền chế, hệ thống PCCC cho các tòa nhà cao tầng như chung cư, văn phòng,…
Ngoài ra, sắt thép ống Hòa Phát còn là vật liệu để làm hệ thống xử lý nước thải tại các nhà máy chế biến, xưởng sản xuất. Hoặc làm đường ống dẫn khí, vận chuyển dầu tại các nhà máy hóa chất, dầu khí. Bề mặt sắt thép ống Hòa Phát mạ kẽm bóng đẹp nên được dùng làm đồ nội thất, bàn ghế, hàng rào, lan can,… đem lại tính thẩm mỹ cao.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337 để có giá chính xác nhất
CÁC LOẠI THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Ống sắt Hòa Phát là sản phẩm của một thương hiệu nổi tiếng, tuy nhiên, giá sắt thép ống Hòa Phát lại không quá cao, để đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát gửi đến khách hàng bảng báo giá sắt thép ống Hòa Phát mới nhất, đầy đủ, chi tiết bên dưới.
Giá sắt thép ống Hòa Phát đen khá rẻ, giá 1kg thép ống đen Hòa Phát dao động từ 16.000 đồng – 18.000 đồng. Giá 1 cây thép ống Hòa Phát đen có chiều dài 6m chỉ từ 30.000 đồng – 900.000 đồng, tùy theo đường kính và độ dày thép.
Quy cách ống thép đen Hòa Phát | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá sắt ống đen Hòa Phát (VND/kg) | Giá thép ống đen Hòa Phát (VND/6m) |
D12.7 x 1.0 | 1,73 | 17.936 | 31.029 |
D12.7 x 1.1 | 1,89 | 17.936 | 33.899 |
D12.7 x 1.2 | 2,04 | 17.936 | 36.589 |
D15.9 x 1.0 | 2,2 | 17.936 | 39.459 |
D15.9 x 1.1 | 2,41 | 17.936 | 43.226 |
D15.9 x 1.2 | 2,61 | 17.936 | 46.813 |
D15.9 x 1.4 | 3 | 17.936 | 53.808 |
D15.9 x 1.5 | 3,2 | 17.482 | 55.942 |
D15.9 x 1.8 | 3,76 | 17.027 | 64.022 |
D21.2 x 1.0 | 2,99 | 17.936 | 53.629 |
D21.2 x 1.1 | 3,27 | 17.936 | 58.651 |
D21.2 x 1.2 | 3,55 | 17.936 | 63.673 |
D21.2 x 1.4 | 4,1 | 17.936 | 73.538 |
D21.2 x 1.5 | 4,37 | 17.482 | 76.396 |
D21.2 x 1.8 | 5,17 | 17.027 | 88.030 |
D21.2 x 2.0 | 5,68 | 16.391 | 93.101 |
D21.2 x 2.3 | 6,43 | 16.391 | 105.394 |
D21.2 x 2.5 | 6,92 | 16.391 | 113.426 |
D26.65 x 1.0 | 3,8 | 17.936 | 68.157 |
D26.65 x 1.1 | 4,16 | 18.891 | 78.587 |
D26.65 x 1.2 | 4,52 | 18.891 | 85.387 |
D26.65 x 1.4 | 5,23 | 18.891 | 98.800 |
D26.65 x 1.5 | 5,58 | 18.118 | 101.098 |
D26.65 x 1.8 | 6,62 | 17.936 | 118.736 |
D26.65 x 2.0 | 7,29 | 17.209 | 125.454 |
D26.65 x 2.3 | 8,29 | 17.209 | 142.663 |
D26.65 x 2.5 | 8,93 | 17.209 | 153.676 |
D33.5 x 1.0 | 4,81 | 18.891 | 90.866 |
D33.5 x 1.1 | 5,27 | 18.891 | 99.556 |
D33.5 x 1.2 | 5,74 | 18.891 | 108.434 |
D33.5 x 1.4 | 6,65 | 18.891 | 125.625 |
D33.5 x 1.5 | 7,1 | 18.118 | 128.638 |
D33.5 x 1.8 | 8,44 | 17.936 | 151.380 |
D33.5 x 2.0 | 9,32 | 17.209 | 160.388 |
D33.5 x 2.3 | 10,62 | 17.209 | 182.760 |
D33.5 x 2.5 | 11,47 | 17.209 | 197.387 |
D33.5 x 2.8 | 12,72 | 17.209 | 218.898 |
D33.5 x 3.0 | 13,54 | 17.209 | 233.010 |
D33.5 x 3.2 | 14,35 | 17.209 | 246.949 |
D38.1 x 1.0 | 5,49 | 18.891 | 103.712 |
D38.1 x 1.1 | 6,02 | 18.891 | 113.724 |
D38.1 x 1.2 | 6,55 | 18.891 | 123.736 |
D38.1 x 1.4 | 7,6 | 18.891 | 143.572 |
D38.1 x 1.5 | 8,12 | 18.118 | 147.118 |
D38.1 x 1.8 | 9,67 | 17.936 | 173.441 |
D38.1 x 2.0 | 10,68 | 17.209 | 183.792 |
D38.1 x 2.3 | 12,18 | 17.209 | 209.606 |
D38.1 x 2.5 | 13,17 | 17.209 | 226.643 |
D38.1 x 2.8 | 14,63 | 17.209 | 251.768 |
D38.1 x 3.0 | 15,58 | 17.209 | 268.116 |
D38.1 x 3.2 | 16,53 | 17.209 | 284.465 |
D42.2 x 1.1 | 6,69 | 18.891 | 126.381 |
D42.2 x 1.2 | 7,28 | 18.891 | 137.526 |
D42.2 x 1.4 | 8,45 | 18.891 | 159.629 |
D42.2 x 1.5 | 9,03 | 18.118 | 163.606 |
D42.2 x 1.8 | 10,76 | 17.936 | 192.991 |
D42.2 x 2.0 | 11,9 | 17.209 | 204.787 |
D42.2 x 2.3 | 13,58 | 17.209 | 233.698 |
D42.2 x 2.5 | 14,69 | 17.209 | 252.800 |
D42.2 x 2.8 | 16,32 | 17.209 | 280.851 |
D42.2 x 3.0 | 17,4 | 17.209 | 299.437 |
D42.2 x 3.2 | 18,47 | 17.209 | 317.850 |
D48.1 x 1.2 | 8,33 | 18.891 | 157.362 |
D48.1 x 1.4 | 9,67 | 18.891 | 182.676 |
D48.1 x 1.5 | 10,34 | 18.118 | 187.340 |
D48.1 x 1.8 | 12,33 | 17.936 | 221.151 |
D48.1 x 2.0 | 13,64 | 17.209 | 234.731 |
D48.1 x 2.3 | 15,59 | 17.209 | 268.288 |
D48.1 x 2.5 | 16,87 | 17.209 | 290.316 |
D48.1 x 2.8 | 18,77 | 17.209 | 323.013 |
D48.1 x 3.0 | 20,02 | 17.209 | 344.524 |
D48.1 x 3.2 | 21,26 | 17.209 | 365.863 |
D59.9 x 1.4 | 12,12 | 18.891 | 228.959 |
D59.9 x 1.5 | 12,96 | 18.118 | 234.809 |
D59.9 x 1.8 | 15,47 | 17.936 | 277.470 |
D59.9 x 2.0 | 17,13 | 17.209 | 294.790 |
D59.9 x 2.3 | 19,6 | 17.209 | 337.296 |
D59.9 x 2.5 | 21,23 | 17.209 | 365.347 |
D59.9 x 2.8 | 23,66 | 17.209 | 407.165 |
D59.9 x 3.0 | 25,26 | 17.209 | 434.699 |
D59.9 x 3.2 | 26,85 | 17.209 | 462.062 |
D75.6 x 1.5 | 16,45 | 18.118 | 298.041 |
D75.6 x 1.8 | 49,66 | 17.936 | 890.702 |
D75.6 x 2.0 | 21,78 | 17.209 | 374.812 |
D75.6 x 2.3 | 24,95 | 17.209 | 429.365 |
D75.6 x 2.5 | 27,04 | 17.209 | 465.331 |
D75.6 x 2.8 | 30,16 | 17.209 | 519.023 |
D75.6 x 3.0 | 32,23 | 17.209 | 554.646 |
D75.6 x 3.2 | 34,28 | 17.209 | 589.925 |
D88.3 x 1.5 | 19,27 | 18.118 | 349.134 |
D88.3 x 1.8 | 23,04 | 17.936 | 413.245 |
D88.3 x 2.0 | 25,54 | 17.209 | 439.518 |
D88.3 x 2.3 | 29,27 | 17.209 | 503.707 |
D88.3 x 2.5 | 31,74 | 17.209 | 546.214 |
D88.3 x 2.8 | 35,42 | 17.209 | 609.543 |
D88.3 x 3.0 | 37,87 | 17.209 | 651.705 |
D88.3 x 3.2 | 40,3 | 17.209 | 693.523 |
D108.0 x 1.8 | 28,29 | 17.936 | 507.409 |
D108.0 x 2.0 | 31,37 | 17.209 | 539.846 |
D108.0 x 2.3 | 35,97 | 17.209 | 619.008 |
D108.0 x 2.5 | 39,03 | 17.209 | 671.667 |
D108.0 x 2.8 | 45,86 | 17.209 | 789.205 |
D108.0 x 3.0 | 46,61 | 17.209 | 802.111 |
D108.0 x 3.2 | 49,62 | 17.209 | 853.911 |
D113.5 x 1.8 | 29,75 | 17.936 | 533.596 |
D113.5 x 2.0 | 33 | 17.209 | 567.897 |
D113.5 x 2.3 | 37,84 | 17.209 | 651.189 |
D113.5 x 2.5 | 41,06 | 17.209 | 706.602 |
D113.5 x 2.8 | 45,86 | 17.209 | 789.205 |
D113.5 x 3.0 | 49,05 | 17.209 | 844.101 |
D113.5 x 3.2 | 52,23 | 17.209 | 898.826 |
D126.8 x 1.8 | 33,29 | 17.936 | 597.089 |
D126.8 x 2.0 | 36,93 | 17.209 | 635.528 |
D126.8 x 2.3 | 42,37 | 17.209 | 729.145 |
D126.8 x 2.5 | 45,98 | 17.209 | 791.270 |
D126.8 x 2.8 | 54,37 | 17.209 | 935.653 |
D126.8 x 3.0 | 54,96 | 17.209 | 945.807 |
D126.8 x 3.2 | 58,52 | 17.209 | 1.007.071 |
D113.5 x 4.0 | 64,81 | 16.391 | 1.062.301 |
Sắt thép ống Hòa Phát đen cỡ lớn có đường kính từ 141mm – 355mm. Vì thế mà trọng lượng thép cũng tương đối lớn. 1kg thép ống đen cỡ lớn của Hòa Phát có giá 16.500 đồng – 17.500 đồng. Theo đó, giá 1 cây sắt ống đen cỡ lớn Hòa Phát sẽ từ 1.300.000 đồng – 10.000.000 đồng.
Quy cách ống thép đen cỡ lớn | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá sắt ống đen cỡ lớn (VND/kg) | Giá thép ống đen cỡ lớn (VND/6m) |
D141.3 x 3.96 | 80,46 | 16.845 | 1.355.349 |
D141.3 x 4.78 | 96,54 | 16.845 | 1.626.216 |
D141.3 x 5.56 | 111,66 | 16.845 | 1.880.913 |
D141.3 x 6.35 | 130,62 | 16.845 | 2.200.294 |
D168.3 x 3.96 | 96,24 | 17.300 | 1.664.952 |
D168.3 x 4.78 | 115,62 | 17.300 | 2.000.226 |
D168.3 x 5.56 | 133,86 | 17.300 | 2.315.778 |
D168.3 x 6.35 | 152,16 | 17.300 | 2.632.368 |
D219.1 x 4.78 | 151,56 | 17.300 | 2.621.988 |
D219.1 x 5.16 | 163,32 | 17.300 | 2.825.436 |
D219.1 x 5.56 | 175,68 | 17.300 | 3.039.264 |
D219.1 x 6.35 | 199,86 | 17.300 | 3.457.578 |
D273 x 6.35 | 250,5 | 17.755 | 4.447.628 |
D273 x 7.8 | 306,06 | 17.755 | 5.434.095 |
D273 x 9.27 | 361,68 | 17.755 | 6.421.628 |
D323.9 x 4.57 | 215,82 | 17.755 | 3.831.884 |
D323.9 x 6.35 | 298,2 | 17.755 | 5.294.541 |
D323.9 x 8.38 | 391,02 | 17.755 | 6.942.560 |
D355.6 x 4.78 | 247,74 | 17.755 | 4.398.624 |
D355.6 x 6.35 | 328,02 | 17.755 | 5.823.995 |
D355.6 x 7.93 | 407,52 | 17.755 | 7.235.518 |
D355.6 x 9.53 | 487,5 | 17.755 | 8.655.563 |
D355.6 x 11.1 | 565,56 | 17.755 | 10.041.518 |
D355.6 x 12.7 | 644,04 | 17.755 | 11.434.930 |
D406 x 6.35 | 375,72 | 17.755 | 6.670.909 |
D406 x 7.93 | 467,34 | 17.755 | 8.297.622 |
D406 x 9.53 | 559,38 | 17.755 | 9.931.792 |
D406 x 12.7 | 739,44 | 17.755 | 13.128.757 |
D457.2 x 6.35 | 526,26 | 17.755 | 9.343.746 |
D457.2 x 7.93 | 526,26 | 17.755 | 9.343.746 |
D457.2 x 9.53 | 630,96 | 17.755 | 11.202.695 |
D457.2 x 11.1 | 732,3 | 17.755 | 13.001.987 |
D508 x 6.35 | 471,12 | 17.755 | 8.364.736 |
D508 x 9.53 | 702,54 | 17.755 | 12.473.598 |
D508 x 12.7 | 930,3 | 17.755 | 16.517.477 |
D610 x 6.35 | 566,88 | 17.755 | 10.064.954 |
D610 x 9.53 | 846,3 | 17.755 | 15.026.057 |
D610 x 12.7 | 1121,88 | 17.755 | 19.918.979 |
D355.6 x 6.35 | 328,02 | 17.755 | 5.823.995 |
Ống thép đen Hòa Phát siêu dày, tức độ dày thép khá lớn, khả năng chịu lực cũng cao hơn. Tuy nhiên vì đường kính không lớn như thép ống đen cỡ lớn nên giá 1 cây sắt thép ống Hòa Phát đen siêu dày chỉ từ 350.000 đồng – 1.500.000 đồng.
Quy cách ống thép đen siêu dày | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá sắt ống đen siêu dày (VND/kg) | Giá thép ống đen siêu dày (VND/6m) |
D42.2 x 4.0 | 22,61 | 16.391 | 370.601 |
D42.2 x 4.2 | 23,62 | 16.391 | 387.155 |
D42.2 x 4.5 | 25,1 | 16.391 | 411.414 |
D48.1 x 4.0 | 26,1 | 16.391 | 427.805 |
D48.1 x 4.2 | 27,28 | 16.391 | 447.146 |
D48.1 x 4.5 | 29,03 | 16.391 | 475.831 |
D48.1 x 4.8 | 30,75 | 16.391 | 504.023 |
D48.1 x 5.0 | 31,89 | 16.936 | 540.089 |
D59.9 x 4.0 | 33,09 | 16.391 | 542.378 |
D59.9 x 4.2 | 34,62 | 16.391 | 567.456 |
D59.9 x 4.5 | 36,89 | 16.391 | 604.664 |
D59.9 x 4.8 | 39,13 | 16.391 | 641.380 |
D59.9 x 5.0 | 40,62 | 16.936 | 687.940 |
D75.6 x 4.0 | 42,38 | 16.391 | 694.651 |
D75.6 x 4.2 | 44,37 | 16.391 | 727.269 |
D75.6 x 4.5 | 47,34 | 16.391 | 775.950 |
D75.6 x 4.8 | 50,29 | 16.391 | 824.303 |
D75.6 x 5.0 | 52,23 | 16.936 | 884.567 |
D75.6 x 5.2 | 54,17 | 16.936 | 917.423 |
D75.6 x 5.5 | 57,05 | 16.936 | 966.199 |
D75.6 x 6.0 | 61,79 | 16.936 | 1.046.475 |
D88.3 x 4.0 | 49,9 | 16.391 | 817.911 |
D88.3 x 4.2 | 52,27 | 16.391 | 856.758 |
D88.3 x 4.5 | 55,8 | 16.391 | 914.618 |
D88.3 x 4.8 | 59,31 | 16.391 | 972.150 |
D88.3 x 5.0 | 61,63 | 16.391 | 1.010.177 |
D88.3 x 5.2 | 63,94 | 16.936 | 1.082.888 |
D88.3 x 5.5 | 67,39 | 16.936 | 1.141.317 |
D88.3 x 6.0 | 73,07 | 16.936 | 1.237.514 |
D113.5 x 4.0 | 64,81 | 16.391 | 1.062.301 |
D113.5 x 4.2 | 67,93 | 16.391 | 1.113.441 |
D113.5 x 4.5 | 72,58 | 16.391 | 1.189.659 |
D113.5 x 4.8 | 77,2 | 16.391 | 1.265.385 |
D113.5 x 5.0 | 80,27 | 16.391 | 1.315.706 |
D113.5 x 5.2 | 83,33 | 16.936 | 1.411.277 |
D113.5 x 5.5 | 87,89 | 16.936 | 1.488.505 |
D113.5 x 6.0 | 95,44 | 16.936 | 1.616.372 |
D126.8 x 4.0 | 72,68 | 16.391 | 1.191.298 |
D126.8 x 4.2 | 76,19 | 16.391 | 1.248.830 |
D126.8 x 4.5 | 81,43 | 16.391 | 1.334.719 |
Giá sắt thép ống Hòa Phát mạ kẽm dao động từ 85.000 đồng – 3.000.000 đồng cho cây thép dài 6m. Tùy theo đường kính và độ dày thép sẽ quyết định giá 1 cây thép ống Hòa Phát mạ kẽm là bao nhiêu. Đường kính và độ dày càng lớn thì giá sắt thép ống Hòa Phát mạ kẽm càng cao và ngược lại.
Quy cách thép ống mạ kẽm | Trọng lượng (kg/6m) | Giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát (VNĐ/6m) |
D113.5×2.5mm | 41,06 | 1.026.500 |
D113.5×2.7mm | 44,29 | 1.107.250 |
D113.5×2.9mm | 47,48 | 1.187.000 |
D113.5x3mm | 49,07 | 1.226.750 |
D113.5×3.2mm | 52,58 | 1.314.500 |
D113.5×3.6mm | 58,5 | 1.462.500 |
D113.5x4mm | 64,84 | 1.621.000 |
D113.5×4.2mm | 67,96 | 1.699.000 |
D113.5×4.4mm | 71,06 | 1.776.500 |
D113.5×4.5mm | 73,2 | 1.830.000 |
D113.5×4.6mm | 74,16 | 1.854.000 |
D113.5×5.0mm | 80,26 | 2.006.500 |
D141.3×3.96mm | 80,46 | 2.011.500 |
D141.3×4.78mm | 96,54 | 2.413.500 |
D141.3×5.16mm | 103,92 | 2.598.000 |
D141.3×5.56mm | 111,66 | 2.791.500 |
D141.3×6.55mm | 126,78 | 3.169.500 |
D141.3×6.55mm | 130,62 | 3.265.500 |
D168.3×3.96mm | 96,24 | 2.406.000 |
D168.3×4.78mm | 115,62 | 2.890.500 |
D168.3×5.16mm | 124,56 | 3.114.000 |
D168.3×5.56mm | 133,86 | 3.346.500 |
D168.3×6.35mm | 152,16 | 3.804.000 |
D168.3×7.11mm | 169,56 | 4.239.000 |
D21.2×1.2mm | 3,5 | 87.500 |
D21.2×1.6mm | 4,64 | 116.000 |
D21.2×1.7mm | 4,91 | 122.750 |
D21.2×1.9mm | 5,48 | 137.000 |
D21.2×2.1mm | 5,94 | 148.500 |
D21.2×2.3mm | 6,44 | 161.000 |
D21.2×2.6mm | 7,26 | 181.500 |
D219.1×3.96mm | 126 | 3.150.000 |
D219.1×4.78mm | 151,56 | 3.789.000 |
D219.1×5.16mm | 163,32 | 4.083.000 |
D219.1×5.56mm | 175,68 | 4.392.000 |
D219.1×6.35mm | 199,86 | 4.996.500 |
D219.1×7.04mm | 220,9 | 5.522.500 |
D219.1×7.92mm | 247,44 | 6.186.000 |
D26.65×1.6mm | 5,93 | 148.250 |
D26.65×1.7mm | 6,28 | 157.000 |
D26.65×1.9mm | 6,96 | 174.000 |
D26.65×2.1mm | 7,7 | 192.500 |
D26.65×2.3mm | 8,29 | 207.250 |
D26.65×2.6mm | 9,36 | 234.000 |
D273×6.35mm | 250,42 | 6.260.500 |
D34×1.2mm | 4,52 | 113.000 |
D33.5×1.6mm | 7,56 | 189.000 |
D33.5×1.7mm | 8 | 200.000 |
D33.5×1.9mm | 8,89 | 222.250 |
D33.5×2.1mm | 9,76 | 244.000 |
D33.5×2.3mm | 10,72 | 268.000 |
D33.5×2.6mm | 11,89 | 297.250 |
D33.5×2.9mm | 13,14 | 328.500 |
D33.5×3.2mm | 14,4 | 360.000 |
D33.5×3.6mm | 15,93 | 398.250 |
D42.2×1.6mm | 9,62 | 240.500 |
D42.2×1.7mm | 10,19 | 254.750 |
D42.2×1.9mm | 11,34 | 283.500 |
D42.2×2.1mm | 12,47 | 311.750 |
D42.2×2.3mm | 13,56 | 339.000 |
D42.2×2.6mm | 15,24 | 381.000 |
D42.2×2.9mm | 16,87 | 421.750 |
D42.2×3.2mm | 18,6 | 465.000 |
D48.1×1.6mm | 11 | 275.000 |
D48.1×1.7mm | 11,68 | 292.000 |
D48.1×1.8mm | 12,33 | 308.250 |
D48.1×1.9mm | 13 | 325.000 |
D48.1×2.1mm | 14,3 | 357.500 |
D48.1×2.3mm | 15,59 | 389.750 |
D48.1×2.5mm | 16,98 | 424.500 |
D48.1×2.6mm | 17,88 | 447.000 |
D48.1×2.9mm | 19,38 | 484.500 |
D48.1×3.2mm | 21,42 | 535.500 |
D48.1×3.6mm | 23,71 | 592.750 |
D59.9×1.9mm | 16,3 | 407.500 |
D59.9×2.1mm | 17,97 | 449.250 |
D59.9×2.3mm | 19,61 | 490.250 |
D59.9×2.5mm | 21,24 | 531.000 |
D59.9×2.6mm | 22,16 | 554.000 |
D59.9×2.9mm | 24,48 | 612.000 |
D59.9×3.2mm | 26,86 | 671.500 |
D59.9×3.4mm | 28,42 | 710.500 |
D59.9×3.6mm | 30,18 | 754.500 |
D59.9x4mm | 33,1 | 827.500 |
D60.3x5mm | 40,91 | 1.022.750 |
D76×1.5mm | 16,45 | 411.250 |
D76×1.9mm | 20,72 | 518.000 |
D75.6×2.1mm | 22,85 | 571.250 |
D75.6×2.3mm | 24,96 | 624.000 |
D75.6×2.5mm | 27,04 | 676.000 |
D75.6×2.7mm | 29,14 | 728.500 |
D75.6×2.9mm | 31,37 | 784.250 |
D75.6×3.2mm | 34,26 | 856.500 |
D75.6×3.4mm | 36,34 | 908.500 |
D75.6×3.6mm | 38,58 | 964.500 |
D75.6x4mm | 42,4 | 1.060.000 |
D76 x 4.5mm | 47,61 | 1.190.250 |
D75.6x5mm | 52,74 | 1.318.500 |
D88.3×2.1mm | 26,8 | 670.000 |
D88.3×2.3mm | 29,28 | 732.000 |
D88.3×2.5mm | 31,74 | 793.500 |
D88.3×2.7mm | 34,22 | 855.500 |
D88.3×2.9mm | 36,83 | 920.750 |
D88.3×3.2mm | 40,32 | 1.008.000 |
D88.3×3.4mm | 42,73 | 1.068.250 |
D88.3×3.6mm | 45,14 | 1.128.500 |
D88.3x4mm | 50,22 | 1.255.500 |
D88.3×4.2mm | 52,29 | 1.307.250 |
D88.3×4.4mm | 54,65 | 1.366.250 |
D88.3×4.5mm | 55,8 | 1.395.000 |
D88.3×5.0mm | 61,99 | 1.549.750 |
Sắt thép ống Hòa Phát mạ kẽm nhúng nóng có giá cao nhất trong các loại thép đã liệt kê trên đây. Đơn giá 1kg thép ống Hòa Phát nhúng kẽm từ 25.000 đồng – 26.500 đồng. Vậy nên giá 1 cây sắt thép ống Hòa Phát nhúng kẽm nóng dao động từ 120.000 đồng – 5.000.000 đồng.
Quy cách ống thép MKNN | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá sắt ống MKNN (VND/kg) | Giá thép ống MKNN (VND/6m) |
D21.2 x 1.6 | 4,64 | 26.800 | 124.406 |
D21.2 x 1.9 | 5,48 | 26.073 | 142.984 |
D21.2 x 2.1 | 5,94 | 25.255 | 149.964 |
D21.2 x 2.6 | 7,26 | 25.255 | 183.351 |
D26.65 x 1.6 | 5,93 | 26.800 | 159.004 |
D26.65 x 1.9 | 6,96 | 26.073 | 181.468 |
D26.65 x 2.1 | 7,70 | 25.255 | 194.565 |
D26.65 x 2.3 | 8,29 | 25.255 | 209.263 |
D26.65 x 2.6 | 9,36 | 25.255 | 236.387 |
D33.5 x 1.6 | 7,56 | 26.800 | 202.501 |
D33.5 x 1.9 | 8,89 | 26.073 | 231.789 |
D33.5 x 2.1 | 9,76 | 25.255 | 246.539 |
D33.5 x 2.3 | 10,72 | 25.255 | 270.784 |
D33.5 x 2.6 | 11,89 | 25.255 | 300.181 |
D33.5 x 3.2 | 14,40 | 25.255 | 363.672 |
D42.2 x 1.6 | 9,62 | 26.800 | 257.736 |
D42.2 x 1.9 | 11,34 | 26.073 | 295.668 |
D42.2 x 2.1 | 12,47 | 25.255 | 314.854 |
D42.2 x 2.3 | 13,56 | 25.255 | 342.458 |
D42.2 x 2.6 | 15,24 | 25.255 | 384.886 |
D42.2 x 2.9 | 16,87 | 25.255 | 426.001 |
D42.2 x 3.2 | 18,06 | 25.255 | 456.105 |
D48.1 x 1.6 | 11,01 | 26.800 | 295.175 |
D48.1 x 1.9 | 12,99 | 26.073 | 338.688 |
D48.1 x 2.1 | 14,30 | 25.255 | 361.147 |
D48.1 x 2.3 | 15,59 | 25.255 | 393.725 |
D48.1 x 2.5 | 16,98 | 25.255 | 428.830 |
D48.1 x 2.9 | 19,38 | 25.255 | 489.442 |
D48.1 x 3.2 | 21,42 | 25.255 | 540.962 |
D48.1 x 3.6 | 23,71 | 25.255 | 598.821 |
D59.9 x 1.9 | 16,31 | 26.073 | 425.355 |
D59.9 x 2.1 | 17,97 | 25.255 | 453.832 |
D59.9 x 2.3 | 19,61 | 25.255 | 495.301 |
D59.9 x 2.6 | 22,16 | 25.255 | 559.600 |
D59.9 x 2.9 | 24,48 | 26.164 | 640.495 |
D59.9 x 3.2 | 26,86 | 26.164 | 702.791 |
D59.9 x 3.6 | 30,18 | 25.255 | 762.196 |
D59.9 x 4.0 | 33,10 | 25.255 | 836.016 |
D75.6 x 2.1 | 22,85 | 25.255 | 577.102 |
D75.6 x 2.3 | 24,96 | 25.255 | 630.314 |
D75.6 x 2.5 | 27,04 | 25.255 | 682.895 |
D75.6 x 2.7 | 29,14 | 25.255 | 735.931 |
D75.6 x 2.9 | 31,37 | 25.255 | 792.199 |
D75.6 x 3.2 | 34,26 | 25.255 | 865.236 |
D75.6 x 3.6 | 38,58 | 25.255 | 974.338 |
D75.6 x 4.0 | 42,41 | 25.255 | 1.070.989 |
D75.6 x 4.2 | 44,40 | 25.255 | 1.121.196 |
D75.6 x 4.5 | 47,37 | 25.255 | 1.196.228 |
D88.3 x 2.1 | 26,80 | 25.255 | 676.809 |
D88.3 x 2.3 | 29,28 | 25.255 | 739.542 |
D88.3 x 2.5 | 31,74 | 25.255 | 801.594 |
D88.3 x 2.7 | 34,22 | 25.255 | 864.226 |
D88.3 x 2.9 | 36,83 | 25.255 | 930.091 |
D88.3 x 3.2 | 40,32 | 25.255 | 1.018.282 |
D88.3 x 3.6 | 50,22 | 25.255 | 1.268.306 |
D88.3 x 4.0 | 50,21 | 26.164 | 1.313.642 |
D88.3 x 4.2 | 52,29 | 25.255 | 1.320.609 |
D88.3 x 4.5 | 55,83 | 25.255 | 1.410.062 |
D108.0 x 2.5 | 39,05 | 25.255 | 986.107 |
D108.0 x 2.7 | 42,09 | 26.164 | 1.101.243 |
D108.0 x 2.9 | 45,12 | 25.255 | 1.139.556 |
D108.0 x 3.0 | 46,63 | 25.255 | 1.177.716 |
D108.0 x 3.2 | 49,65 | 25.255 | 1.253.860 |
D113.5 x 2.5 | 41,06 | 25.255 | 1.036.970 |
D113.5 x 2.7 | 44,29 | 25.255 | 1.118.544 |
D113.5 x 2.9 | 47,48 | 25.255 | 1.199.208 |
D113.5 x 3.0 | 49,07 | 25.255 | 1.239.263 |
D113.5 x 3.2 | 52,58 | 25.255 | 1.327.857 |
D113.5 x 3.6 | 58,50 | 25.255 | 1.477.418 |
D113.5 x 4.0 | 64,84 | 25.255 | 1.637.534 |
D113.5 x 4.2 | 67,94 | 25.255 | 1.715.749 |
D113.5 x 4.4 | 71,07 | 25.255 | 1.794.747 |
D113.5 x 4.5 | 72,62 | 25.255 | 1.833.892 |
D141.3 x 3.96 | 80,46 | 26.164 | 2.105.155 |
D141.3 x 4.78 | 96,54 | 26.164 | 2.525.873 |
D141.3 x 5.56 | 111,66 | 26.164 | 2.921.472 |
D141.3 x 6.55 | 130,62 | 26.164 | 3.417.542 |
D168.3 x 3.96 | 96,24 | 26.164 | 2.518.023 |
D168.3 x 4.78 | 115,62 | 26.164 | 3.025.082 |
D168.3 x 5.56 | 133,86 | 26.164 | 3.502.313 |
D168.3 x 6.35 | 152,16 | 26.164 | 3.981.114 |
D219.1 x 4.78 | 151,56 | 26.164 | 3.965.416 |
D219.1 x 5.16 | 163,32 | 26.164 | 4.273.104 |
D219.1 x 5.56 | 175,68 | 26.164 | 4.596.492 |
D219.1 x 6.35 | 199,86 | 26.164 | 5.229.137 |
Giá sắt thép ống Hòa Phát khi so sánh với các thương hiệu khác sẽ không thấy sự chênh lệch nhiều. Bên cạnh đó, chất lượng ống thép Hòa Phát bền chắc vượt trội nên được rất nhiều người tin dùng. Khách hàng cũng có thể tham khảo giá thép ống của một số thương hiệu khác như:
BÁO GIÁ THÉP ỐNG CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu sắt thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép ống chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến khách hàng thông số kỹ thuật sắt thép ống Hòa Phát được cung cấp tại nhà máy. Những thông tin này sẽ giúp đánh giá mức độ phù hợp của sắt thép ống Hòa Phát đối với yêu cầu sử dụng.
Sắt thép ống Hòa Phát có các quy cách, hình dạng như sau: ống vuông, chữ nhật, tròn, oval. Quy cách, kích thước từng loại ống thép Hòa Phát được liệt kê bên dưới.
CÁC KÍCH THƯỚC THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Hòa Phát có nhiều nhà máy sản xuất với quy mô lớn, cùng với việc nghiên cứu các loại thép ống khác nhau để đa dạng sản phẩm. Hiện nay, sắt thép ống Hòa Phát có một số loại phổ biến sau:
Sắt thép ống Hòa Phát hàn đen được sản xuất từ thép tấm đen, hàn nối hai đầu thép tấm, rồi tạo hình thành phẩm. Do đó, ống thép hàn đen Hòa Phát có màu đen và ứng dụng trong các công trình xây dựng cơ bản, làm giàn giáo, cơ khí, cột trụ chịu lực…
Sử dụng phương pháp cán nguội để sản xuất, nên sắt thép ống Hòa Phát cán nguội có độ cứng cao, kích thước chuẩn xác, sai số thấp và bề mặt tốt, trơn nhẵn, sáng bóng. Sắt thép ống Hòa Phát cán nguội thường dùng làm đường ống dẫn nước, dẫn khí, dẫn dầu,…
Sắt thép ống Hòa Phát siêu dày có đường kính từ phi 42 đến phi 126, độ dày 4mm – 6mm. Loại thép này có khả năng chịu lực tốt, rất cứng và được dùng trong các công trình xây dựng làm cọc bê tông, cột chèo, khung chịu lực,…
Các loại sắt thép ống Hòa Phát cỡ lớn có đường kính từ phi 141.3, phi 168.3, đến phi 219.1, độ dày thành ống dao động từ 3.96 mm đến 6.35 mm. Sắt thép ống Hòa Phát cớ lớn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53-Grade A, chắc chắn và có độ bền cao.
Ống sắt Hòa Phát hình chữ nhật là một loại thép ống, có hình dạng như là hình chữ nhật với kích thước từ 10×30 đến 100×200 (mm), độ dày từ 0.7 đến 4.5 (mm), sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500. Loại sắt thép ống Hòa Phát này còn được biết đến với tên gọi khác là thép hộp chữ nhật.
Cũng như thép ống chữ nhật, sắt thép ống Hòa Phát vuông có quy cách từ 14×14 (mm) đến 150×150 (mm), độ dày từ 0.7 mm đến 5 mm. Ống thép Hòa Phát hình vuông có nhiều công dụng trong đời sống như làm đồ nội thất, khung chịu lực, chế tạo máy móc,….
Ống thép tròn Hòa Phát có hai loại là ống thép đen và ống thép mạ kẽm.Sắt thép ống Hòa Phát đen có đường kính từ 12.7 đến 219.1mm, sản xuất theo tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 3783-83, ASTM-A53; ASTM-A500.
Đối với thép ống mạ kẽm Hòa Phát nhúng nóng đường kính từ 21.2 đến 219.1 mm, tiêu chuẩn sản xuất của Anh Quốc: BS 1387/1985, có khả năng chống ăn mòn hiệu quả.
Loại sắt ống Hòa Phát hình oval được sản xuất với quy cách kích thước từ 10×20 đến 21×38 (mm), độ dày từ 0.7 đến 2.5 (mm). Tiêu chuẩn sản xuất TC 01-2001, ứng dụng tốt với mọi yêu cầu sử dụng.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ ỐNG ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép ống !!!
Sắt thép ống Hòa Phát phân phối trực tiếp tại đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, cam kết 100% hàng chính hãng, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ và giấy xuất kho của nhà máy. Giá sắt thép ống Hòa Phát tại đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cạnh tranh, rẻ hơn các đại lý khác, ưu đãi 5% cho đơn hàng lớn. Giao hàng nhanh chóng, tận nơi với chi phí thấp nhất.
Nếu bạn đang tìm mua sắt thép ống Hòa Phát chính hãng, chất lượng, giá tốt, hãy liên hệ với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát qua hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 –0909.077.234 – 0917.02.03.03 –0937.200.999 – 0902.000.666 –0944.939.990. Sẽ có nhân viên tư vấn và báo giá sắt thép ống Hòa Phát mới nhất, nhanh nhất cũng những ưu đãi hấp dẫn từ đại lý.
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP ỐNG ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP ỐNG CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Sắt Thép Ống Hòa Phát
Chưa có đánh giá nào.