121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Tôn Phương Nam:
Tôn Phương Nam hay Tôn Việt Nhật SSSC là sản phẩm của Công ty Tôn Phương Nam là đơn vị liên doanh giữa Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP với Tập đoàn Sumitomo Corporation (Nhật Bản) và Công ty FIW STEEL SDN. BHD (Malaysia). Sản phẩm tôn Phương Nam rất đa dạng, có độ bền cao, bảo hành lên đến 20 năm.
Tôn Thép MTP là đại lý cấp 1 của công ty Tôn Phương Nam, cung cấp sản phẩm chính hãng với giá gốc, tốt nhất thị trường. Chúng tôi có kho hàng lớn, rộng khắp, hỗ trợ vận chuyển tận nơi bằng xe tải chuyên dụng, đảm bảo chất lượng tôn và tiến độ thi công. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết hơn.
Nhà máy Tôn Thép MTP xin cập nhật đến quý khách báo giá tôn Phương Nam các loại để quý khách tham khảo. Báo giá gồm bảng giá các loại tôn: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói, tôn la phông, … đa dạng độ dày, đầy đủ màu sắc. Chúng tôi cung cấp các các dịch vụ như:
Đơn giá tôn Phương Nam tại đại lý tôn thép MTP hiện nay có giá như sau:
Tôn kẽm Phương Nam có hai loại là tôn kẽm SSSC và tôn kẽm SMART VIJAZINC.
Tôn kẽm SSSC
Tôn kẽm SSSC được sản xuất bằng công nghệ lò NOF hiện đại, có bề mặt nhẵn bóng, chống ăn mòn cao. Thành phẩm tôn kẽm được xử lý bề mặt bằng thụ động hóa (Chromated), phủ dầu hoặc có lớp Anti-finger (có màu hoặc không màu).
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Vật liệu gia công tôn cán sóng, tôn sàn deck, đóng thùng xe tải, sản xuất xà gồ, thép hộp, ống thông gió,….
Bảng giá tôn kẽm SSSC:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.28 | 0.284 | 31.000 |
0.33 | 0.334 | 35.000 |
0.38 | 0.384 | 37.000 |
0.43 | 0.434 | 50.000 |
0.48 | 0.484 | 56.000 |
0.75 | 0.764 | 62.000 |
0.95 | 0.974 | 68.000 |
1.15 | 1.174 | 70.000 |
1.38 | 1.386 | 72.000 |
1.48 | 1.484 | 75.000 |
Tôn kẽm SMART VIJAZINC
Tôn kẽm SMART VIJAZINC được sản xuất từ thép cuộn cán nguội ủ trong lò NOF, cơ tính tốt trên dây chuyền công nghệ của Italia. Bề mặt thép được mạ nhúng nóng liên tục, phủ một lớp chất chống oxy hóa, chống ăn mòn tự nhiên hiệu quả.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Làm tôn sàn deck, ống thông gió, ống lạnh,…. cho các công trình dân dụng, công nghiệp.
Bảng giá tôn kẽm SMART VIJAZINC:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.58 | 5.14 | 59.000 |
0.75 | 6.74 | 65.000 |
0.95 | 8.63 | 69.000 |
1.15 | 10.51 | 73.000 |
Tôn lạnh Phương Nam cũng được sản xuất với hai loại là tôn lạnh Việt Nhật SSSC và tôn lạnh SMART VIJAGAL.
Tôn lạnh SSSC
Tôn lạnh SSSC hay tôn mạ nhôm – kẽm SSSC sản xuất bằng công nghệ lò NOF Tenoval – Italia, chống ăn mòn cao. Bề mặt có hai loại là bông thường và bông nhỏ, phù hợp gia công tấm lợp và thủ công mỹ nghệ.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Sản xuất tấm lợp, vách ngăn các công trình công nghiệp, dân dụng, làm đồ gia dụng,…
Bảng giá tôn lạnh SSSC:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.22 | 1.86 | 38.000 |
0.24 | 2.04 | 43.000 |
0.25 | 2.14 | 46.000 |
0.26 | 2.23 | 47.000 |
0.27 | 2.33 | 39.000 |
0.29 | 2.52 | 44.000 |
0.30 | 2.61 | 47.000 |
0.32 | 2.80 | 48.000 |
0.34 | 2.99 | 49.000 |
0.35 | 3.08 | 54.000 |
0.37 | 3.27 | 55.000 |
0.40 | 3.55 | 57.000 |
0.42 | 3.75 | 60.000 |
0.44 | 3.94 | 65.000 |
0.45 | 4.02 | 58.000 |
0.54 | 4.94 | 59.000 |
0.60 | 5.43 | 63.000 |
0.76 | 6.97 | 68.000 |
0.99 | 9.21 | 71.000 |
1.19 | 10.81 | 76.000 |
1.39 | 12.38 | 79.000 |
1.49 | 13.82 | 84.000 |
Tôn lạnh SMART VIJAGAL
Tôn lạnh SMART VIJAGAL chống nóng hiệu quả, sản xuất theo công nghệ lò NOF của Tenova SpA (Italia). Lớp phủ Anti-Finger bảo vệ bề mặt sáng bền, chống oxy hóa và trầy xước.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Làm tôn lợp mái, vách, la phông, máng xối cho công trình dân dụng, ống thông gió, xà gồ, tấm lót sàn, vách cho công trình công nghiệp.
Bảng giá tôn lạnh SMART VIJAGAL:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.30 | 2.75 | 40.000 |
0.33 | 2.94 | 45.000 |
0.34 | 3.03 | 48.000 |
0.36 | 3.22 | 49.000 |
0.39 | 3.51 | 41.000 |
0.41 | 3.70 | 46.000 |
0.43 | 3.89 | 49.000 |
0.44 | 3.98 | 50.000 |
0.55 | 4.89 | 51.000 |
Tôn màu Phương Nam gồm có tôn màu SSSC và tôn màu SMART COLOR.
Tôn màu SSSC
Tôn màu SSSC có hai loại là tôn kẽm màu và tôn lạnh màu. Bề mặt tôn được phủ lớp polyester, PVDF, hoặc SMP, kết hợp với lớp sơn lót Epoxy Primer hoặc PU.
Thông số kỹ thuật
Tham khảo bảng màu tôn Phương Nam – Việt Nhật SSSC chi tiết
Ứng dụng: Sản xuất tấm lợp, hàng thủ công mỹ nghệ, phụ kiện mái, cửa cuốn, và tấm cách nhiệt, cách âm,…
Bảng giá tôn kẽm màu Phương Nam
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.25 | 2.16 | 42.000 |
0.30 | 2.59 | 43.000 |
0.35 | 3.06 | 47.000 |
0.40 | 3.53 | 49.000 |
0.45 | 4.00 | 52.000 |
0.50 | 4.45 | 56.000 |
0.55 | 4.90 | 62.000 |
0.60 | 5.37 | 68.000 |
0.77 | 6.92 | 70.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu Phương Nam
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.25 | 2.09 | 49.000 |
0.30 | 2.56 | 59.000 |
0.35 | 3.03 | 61.000 |
0.40 | 3.50 | 63.000 |
0.45 | 3.98 | 67.000 |
0.50 | 4.45 | 72.000 |
0.55 | 4.92 | 74.000 |
0.60 | 5.39 | 77.000 |
0.77 | 6.99 | 82.000 |
Tôn màu SMART COLOR
Tôn màu SMART COLOR được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Italia, với thép nền hợp kim nhôm kẽm mạ AZ50/Z06 và lớp sơn Modifier Polyester chống ăn mòn. Sản phẩm bền màu, chống trầy xước, mang lại hiệu quả chống nóng và thẩm mỹ cao.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Làm vách ngăn, mái che nhà ở dân dụng, công trình công nghiệp, tấm ngăn công trình đang thi công,…
Bảng giá tôn lạnh SMART COLOR:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.25 | 1.89 | 55.000 |
0.30 | 2.36 | 60.000 |
0.35 | 2.83 | 63.000 |
0.40 | 3.30 | 64.000 |
0.45 | 3.77 | 56.000 |
0.50 | 4.24 | 61.000 |
0.55 | 4.71 | 64.000 |
0.60 | 5.18 | 65.000 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam với lớp xốp PU hoặc PE có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả, giúp giảm thiểu nhiệt độ và tiếng ồn, phù hợp cho các công trình cần bảo vệ nhiệt và tiết kiệm năng lượng.
Tôn cách nhiệt Phương Nam dùng trong các công trình dân dụng và công nghiệp như tôn lợp mái, vách ngăn, nhà xưởng, kho lạnh, các công trình cần cách nhiệt, cách âm.
Giá tôn cách nhiệt Phương Nam xốp PU hiện nay dao động từ 110.000 – 139.000 VNĐ/m.
Khách hàng có thể tham khảo giá tôn cách nhiệt Phương Nam chi tiết ngay bên dưới.
Giá tôn cách nhiệt Phương Nam mới nhất – CK 5%
Tôn giả ngói Phương Nam là sản phẩm tôn mạ màu có bề mặt giống ngói truyền thống, với khả năng chống nóng, chống ăn mòn tốt, mang lại tính thẩm mỹ cao và độ bền lâu dài cho các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Lớp mái nhà ở, biệt thự, nhà hàng, quán cafe, khu nghỉ dưỡng, trường học,…
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.25 | 2.09 | 59.000 |
0.30 | 2.56 | 69.000 |
0.35 | 3.03 | 71.000 |
0.40 | 3.50 | 73.000 |
0.45 | 3.98 | 77.000 |
0.50 | 4.45 | 82.000 |
0.55 | 4.92 | 84.000 |
0.60 | 5.39 | 87.000 |
0.77 | 6.99 | 92.000 |
Độ dày lớp PU (mm) | Giá gia công (Đ/m2) | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
16 – 18mm | 76.000 – 88.000 | 0.25 | 135.000 – 147.000 |
0.30 | 145.000 – 157.000 | ||
0.35 | 147.000 – 159.000 | ||
0.40 | 149.000 – 161.000 | ||
0.45 | 153.000 – 165.000 | ||
0.50 | 158.000 – 170.000 | ||
0.55 | 160.000 – 172.000 | ||
0.60 | 163.000 – 175.000 | ||
0.77 | 168.000 – 180.000 |
Tôn la phông Phương Nam được làm từ tôn lạnh, có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả, chống ẩm và mang lại tính thẩm mỹ cao cho không gian trần nhà. Sản phẩm dễ dàng thi công và có độ bền cao.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Đóng trần nhà ở, nhà xưởng, kho bãi,…
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.25 | 1.89 | 59.000 |
0.30 | 2.36 | 64.000 |
0.35 | 2.83 | 67.000 |
0.40 | 3.30 | 68.000 |
0.45 | 3.77 | 60.000 |
0.50 | 4.24 | 65.000 |
0.55 | 4.71 | 68.000 |
0.60 | 5.18 | 69.000 |
Độ dày lớp PU (mm) | Giá gia công (Đ/m2) | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
16 – 18mm | 73.000 – 85.000 | 0.25 | 132.000 – 144.000 |
0.30 | 137.000 – 149.000 | ||
0.35 | 140.000 – 152.000 | ||
0.40 | 141.000 – 153.000 | ||
0.45 | 133.000 – 145.000 | ||
0.50 | 138.000 – 150.000 | ||
0.55 | 141.000 – 153.000 | ||
0.60 | 142.000 – 154.000 |
PHÍ GIA CÔNG PHỤ KIỆN CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI
(Chọn tôn nguyên liệu là loại tôn lợp đang sử dụng) |
|
Gia công | Đơn giá (đ/m) |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.000 |
Chấn úp nóc | 3.000 |
Lưu ý: Bảng giá tôn Phương Nam trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể,… Khách hàng nên liên hệ trực tiếp để có báo giá tôn Phương Nam chính xác nhất.
Các sản phẩm tôn Phương Nam được nhiều nhà thầu, khách hàng đánh giá cao về chất lượng, sử dụng cho nhiều công trình vì:
Để nhận biết tôn Phương Nam chính hãng, có thể dựa vào 4 yếu tố sau:
Quan sát thông tin in trên sản phẩm
Các thông số kỹ thuật, bao gồm thông tin về nhà sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng, được in rõ ràng và đồng đều trên bề mặt sản phẩm, với khoảng cách in 2m một lần dọc chiều dài dải tôn.
Thông tin in trên tôn bao gồm:
Sử dụng thiết bị đo panme
Đo độ dày của tôn bằng panme để xác định chính xác độ dày của lớp mạ và bề mặt sản phẩm.
Cân tấm tôn
Kiểm tra độ dày tấm tôn bằng phương pháp cân để xác định tính chất của tôn.
Nhận biết bằng cảm quang:
Nhà máy tôn Phương Nam hỗ trợ các vấn đề đối với các sản phẩm tôn trong quá trình sử dụng như:
Điều kiện bảo hành:
Tôn Thép MTP là một trong những đại lý, nhà máy cán tôn Phương Nam uy tín số 1 thị trường. Chúng tôi luôn được nhiều nhà thầu tin tưởng vì:
Dự án tiêu biểu
Cam kết từ đại lý Tôn Thép MTP
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.