121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Giá tôn xi măng mới nhất hôm nay – Tôn Thép MTP
Tôn xi măng, tôn fibro xi măng là vật liệu rất phổ biến trong việc lắp đặt mái nhà và xây dựng các kết cấu hàng rào, tường chắn. Hiện nay, các nhà thầu rất quan tâm đến đặc điểm cấu tạo và công dụng của sản phẩm này. Tôn Thép MTP sẽ cung cấp thông tin, báo giá các loại tôn xi măng, fibro xi măng mới nhất ở bài viết dưới đây.
Tôn fibro xi măng là một loại vật liệu đặc trưng được sản xuất từ hai thành phần chính, bao gồm chất gắn kết xi măng và chất độn. Chất gắn kết xi măng thường được kết hợp với các chất độn như sợi thủy tinh và bột giấy. Ngoài ra, tôn xi măng còn chứa một loại bột đá mang nguồn gốc siêu barit được biết đến là amiăng. Hiện nay, tôn xi măng vẫn là một vật liệu truyền thống được sử dụng rộng rãi trên thị trường.
Tole xi măng có rất nhiều ưu điểm vượt trội so với những vật liệu khác như:
Tấm tôn xi măng được dùng để lợp mái nhà dân dụng, khu công nghiệp. Nó cũng có thể làm tường bao che, vách ngăn và lợp mái cho trang trại, nhà xưởng, nhà kho, khu xử lý rác thải…
Tấm lợp Fibro xi măng được cấu tạo từ chất kết gắn là xi măng và chất độn bao gồm khoảng 10% sợi amiăng. Với độ bền uốn hơn 160 kgc/cm2, 7-9 lớp của sản phẩm chứa những sợi amiăng mảnh mai, giúp tăng tính bám dính và độ cứng của tấm lợp.
Fibro xi măng là thuật ngữ để chỉ một loại hợp chất bao gồm hai thành phần chính: xi măng là chất kết gắn và bột giấy, sợi thủy tinh và amiăng (A) là chất độn. Loại amiăng được sử dụng để sản xuất tấm lợp fibro là amiăng cryzotin, còn được gọi là A trắng.
Tấm lợp Fibro xi măng | Tấm xi măng Cemboard | |
Chống thấm | Không | Có |
Chống cháy | Có | Có |
Cách âm | Không | Có |
Cách nhiệt | Không | Có |
Thi công | Tiện lợi, có thiết kế 2 sóng âm ngoài cùng | Nhanh gọn, dễ lắp đặt và tháo dỡ |
Bề mặt mái lợp | Đẹp, mềm mại hơn | Phẳng, nhẵn |
Độ bền và tuổi thọ | Tuổi thọ từ 30 năm trở lên | Tuổi thọ từ 30 năm theo tiêu chuẩn công bố của nhà sản xuất |
Không độc hại | Không | Có |
Giá thành | Thấp | Không được đề cập |
Chịu lực | Không được đề cập | Tốt |
Trọng lượng | Không được đề cập | Nhẹ |
Ưu điểm về công trình | Hạn chế mưa hắt và gió lùa, dễ thi công | Lắp đặt dễ dàng, không cần cốp pha |
Ưu điểm về tiết kiệm | Không được đề cập | Giảm chi phí móng và khung nhà |
* Lưu ý: Bảng so sánh giữa tấm fibro xi măng và tấm cemboard trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu quý khách muốn biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ đến tổng đài Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ và tư vấn.
Hiện nay, tấm lợp fibro xi măng dạng sóng đang được ưa thích và sử dụng phổ biến trong nhiều công trình như lợp mái nhà dân dụng, lợp mái nhà xưởng,… Vật liệu này có nhiều ưu điểm như cách nhiệt, cách âm và cách điện tốt, dễ thi công và giá cả phải chăng, đáp ứng được nhu cầu sử dụng của nhiều khách hàng.
Tấm lợp fibro xi măng dạng sóng có thiết kế với hai sóng âm ngoài cùng, điều này giúp việc thi công lắp đặt mái trở nên tiện lợi hơn và không cần phải xoay, trở nhiều lần. Đồng thời, tấm lợp xi măng dạng sóng có bước sóng thấp để giới hạn lượng gió, mưa xâm nhập vào phần mái. Thiết kế các rãnh sóng bên trong còn giúp thoát nước nhanh chóng và hiệu quả hơn, ngăn ngừa tình trạng đọng nước. Do sóng xi măng nhỏ, bề mặt mái lợp trông đẹp hơn, mềm mại hơn.
Tấm Fibro xi măng phẳng thường được sử dụng rộng rãi trong lớp lót sàn, vách ngăn, và trần nhà dân dụng cũng như trong khu công nghiệp. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng để che chắn nhà kho, nhà xưởng và trang trại.
Tấm lợp này có các tính năng quan trọng như khả năng chống cháy, chống mục nát, chống rỉ, và không dẫn điện khi tiếp xúc với khói công nghiệp hoặc tác động của môi trường kiềm, phèn mặn, và nước xoát. Hơn nữa, tấm fibro xi măng phẳng dễ dàng bị cưa cắt, giúp việc cắt định hình trở nên thuận tiện.
Tấm tôn xi măng là sản phẩm linh hoạt được sử dụng trong nhiều loại công trình khác nhau, từ các công trình lớn đến các công trình nhỏ. Điều này đòi hỏi cần nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu và mục tiêu sử dụng của người tiêu dùng. Sau đây là một số kích thước phổ biến của tấm lợp Fibro xi măng hiện nay:
Loại tấm | Kích thước |
Tấm fibro xi măng | 150mm x 1080mm x 5mm |
Tấm fibro xi măng | 1500mm x 910mm x 5mm |
Tấm fibro xi măng | 1800mm x 910mm x 5mm |
Tấm fibro xi măng | 3000mm x 910mm x 5mm |
Tấm tôn xi măng | 3000mm x 1080mm x 5mm |
Hiện nay, tôn xi măng có trọng lượng từ 13 – 15kg, tùy thuộc vào kích thước và độ dày của tấm tôn. Với trọng lượng nhẹ như vậy, tôn xi măng rất thuận tiện trong việc vận chuyển, lắp đặt và xây dựng. Ngoài ra, fibro xi măng cũng có khả năng chống cháy, chống nước, và bền vững trong môi trường khắc nghiệt.
Bảng giá tôn xi măng được niêm yết theo quy cách sau đây:
Tên sản phẩm | Kích thước | Đơn giá |
Tôn Fibro xi măng | 870×1200 | 47.500 |
870×1500 | 57.500 | |
870×1800 | 67.500 | |
920 x 1500 | 58.000 | |
920 x 1500 | 63.000 | |
920 x 1500 | 68.000 | |
Giá tấm fibro xi măng phẳng – Tấm tôn xi măng phẳng | 1020 x 1500 | 70.000 |
* Lưu ý: Bảng giá tôn xi măng trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả có thể tăng giảm tùy thuộc vào tình hình hiện tại.
Tham khảo bảng báo giá tôn lợp mái mới nhất 11/2024
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý chuyên cung cấp tôn fibro xi măng chính hãng, chất lượng cao, uy tín hàng đầu tại các nhà máy. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có những chính sách ưu đãi, các dịch vụ như:
Nếu có nhu cầu mua tôn xi măng, tôn fibro xi măng chính hãng với giá ưu đãi nhất, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới Tôn Thép MTP. Nhân viên KD sẵn sàng báo giá tôn xi măng mới nhất, rẻ #1 thị trường cho quý khách hàng.
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
1 đánh giá cho Tôn Xi Măng, Tôn Fibro Xi Măng
Chưa có đánh giá nào.