121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hộp 100×100 hay còn được gọi là sắt hộp vuông 100 là loại thép hộp có mặt cắt hình vuông, kích thước cạnh 100mm. Sắt hộp 100×100 được sản xuất từ những nguyên liệu chất lượng tốt, quy trình hiện đại, kiểm định nghiêm ngặt nên có độ bền cao, khả năng chịu được những tác động lớn. Sản phẩm hiện là vật liệu được sử dụng nhiều trong các công trình và các xưởng cơ khí.
Ứng dụng thường gặp của thép hộp 100×100 bao gồm:
Sắt hộp 100×100 có những ưu điểm nổi bật như sau:
Bảng tra trọng lượng thép hộp 100×100
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
100×100
(9 cây/bó)
|
1.4 | 25.56 |
1.5 | 27.35 | |
1.6 | 29.21 | |
1.7 | 30.98 | |
1.8 | 32.84 | |
2.0 | 36.56 | |
2.1 | 38.42 | |
2.2 | 40.28 | |
2.4 | 43.63 | |
2.5 | 45.49 | |
2.8 | 51.01 | |
3.0 | 54.73 | |
3.5 | 63.49 | |
3.8 | 69.50 | |
4.0 | 72.26 | |
4.5 | 80.87 | |
5.0 | 89.39 |
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hân hạnh gửi đến khách hàng bảng giá thép hộp 100×100 mới nhất. Chúng tôi cập nhật giá thép hộp 100×100 đen, mạ kẽm đến từ các thương hiệu lớn như Hoa Sen, VinaOne, Ống Thép 190. Đảm bảo đúng với giá niêm yết tại nhà máy. Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá sớm nhất.
Độ dày (mm) | Giá thép hộp đen (VNĐ/kg) | Giá thép hộp mạ kẽm (VNĐ/kg) |
1.4 | 12.920 | 14.230 |
1.5 | 12.920 | 14.230 |
1.6 | 12.920 | 14.230 |
1.7 | 12.920 | 14.230 |
1.8 | 12.920 | 14.230 |
2.0 | 12.920 | 14.230 |
2.1 | 12.920 | 14.230 |
2.2 | 12.920 | 14.230 |
2.4 | 12.920 | 14.230 |
2.5 | 12.920 | 14.230 |
2.8 | 12.920 | 14.230 |
3.0 | 12.920 | 14.230 |
3.5 | 12.920 | 14.230 |
3.8 | 12.920 | 14.230 |
4.0 | 12.920 | 14.230 |
4.5 | 12.920 | 14.230 |
5.0 | 12.920 | 14.230 |
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Hộp mạ kẽm 100×100
|
1.4 | 15.530 |
1.5 | 15.530 | |
1.6 | 15.530 | |
1.7 | 15.530 | |
1.8 | 15.530 | |
2.0 | 15.530 | |
2.1 | 15.530 | |
2.2 | 15.530 | |
2.4 | 15.530 | |
2.5 | 15.530 | |
2.8 | 15.530 | |
3.0 | 15.530 | |
3.5 | 15.530 | |
3.8 | 15.530 | |
4.0 | 15.530 | |
4.5 | 15.530 | |
5.0 | 15.530 |
Độ dày (mm) | Giá thép hộp đen (VNĐ/kg) | Giá thép hộp mạ kẽm (VNĐ/kg) |
1.4 | 13.520 | 14.830 |
1.5 | 13.520 | 14.830 |
1.6 | 13.520 | 14.830 |
1.7 | 13.520 | 14.830 |
1.8 | 13.520 | 14.830 |
2.0 | 13.520 | 14.830 |
2.1 | 13.520 | 14.830 |
2.2 | 13.520 | 14.830 |
2.4 | 13.520 | 14.830 |
2.5 | 13.520 | 14.830 |
2.8 | 13.520 | 14.830 |
3.0 | 13.520 | 14.830 |
3.5 | 13.520 | 14.830 |
3.8 | 13.520 | 14.830 |
4.0 | 13.520 | 14.830 |
4.5 | 13.520 | 14.830 |
5.0 | 13.520 | 14.830 |
Lưu ý: Các bảng báo giá thép hộp 100×100 trên đây chỉ dùng để tham khảo. Để nhận bảng giá sắt hộp 100×100 chính xác nhất, vui lòng liên hệ đến hotline của Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ nhanh nhất.
Xem thêm bảng giá sắt thép hộp mới nhất tại đây
Tùy vào kích thước và nguyên liệu sản xuất, vậy nên mỗi sản phẩm sẽ có giá khác nhau, tham khảo một số bảng giá thép hộp khác tại đây:
Các loại thép hộp 100×100 gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm là được sản xuất và sử dụng phổ biến trên thị trường
Thép hộp đen 100×100
Thép hộp mạ kẽm 100×100
Nếu quý khách đang băn khoăn không biết nên chọn đại lý phân phối nào chính hãng, uy tín, giá cả thép hộp 100×100 hợp lý thì không nên bỏ qua Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi có những ưu điểm vượt trội đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng như:
Nếu bạn muốn nhận bảng giá thép hộp 100×100 mới nhất, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát qua hotline. Nhân viên sẽ tư vấn và gửi báo giá mới nhất ngay hôm nay theo nhu cầu khách hàng.
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
1 đánh giá cho Thép Hộp 100×100
Chưa có đánh giá nào.