Báo giá sắt thép hộp Bảo Luân mới nhất hiện nay được Tôn Thép MTP chia sẻ đến quý nhà thầu/ khách hàng quan tâm. Thép hộp Bảo Luân được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại tại nhà máy Bảo Luân. Tuy mới xuất hiện trên thị trường chưa lâu nhưng với giá thành thấp, chất lượng tốt giúp sắt thép hộp đen, sắt hộp mạ kẽm Bảo Luân được thị trường ưa chuộng, khách hàng tin tưởng.
Tôn Thép MTP là đại lý cung cấp trực tiếp các sản phẩm sắt thép hộp Bảo Luân như thép vuông, chữ nhật, thép hình, thép tấm, phôi thép… chính hãng.
Cam kết hàng chính hãng 100%, có chứng từ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, bán giá sắt thép hộp Bảo Luân gốc từ nhà máy. Hỗ trợ chi phí giao hàng/ chiết khấu cao cho khách hàng mua với số lượng lớn.
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hộp Bảo Luân chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt thép hộp Bảo Luân
1/ Giới thiệu sắt thép hộp Bảo Luân
Sắt thép hộp Bảo Luân là dòng sản phẩm chủ lực, được sản xuất tại nhà máy Cty TNHH SX – TM – DV Bảo Luân. Tương tự các nhãn hiệu thép khác trên thị trường, thép hộp Bảo Luân có chất lượng tốt, độ bền cao, ứng dụng được đa dạng các công trình xây dựng, ngành nghề sản xuất khác nhau.

2/ Đặc điểm sắt thép hộp Bảo Luân
- Thép hộp Bảo Luân có độ bền chắc cao, chịu nhiệt, chống thấm tốt. Thép bên ngoài có mạ một lớp kẽm mỏng bảo vệ thép bên trong khỏi bị ăn mòn, tăng độ chắc chắn.
- Sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại, kiểm định đáp ứng các tiêu chí hàng đầu hiện nay.
- Giá sắt thép hộp Bảo Luân thấp, chất lượng tốt, cạnh tranh cao.
- Sản xuất với kích thước, độ dày đa dạng ứng dụng dễ dàng cho công trình quy mô từ nhỏ đến lớn.
3/ Ứng dụng sắt thép hộp Bảo Luân trong các công trình
Tương tự các sản phẩm sắt hộp khác trên thị trường, Thép hộp Bảo Luân sản xuất thép ứng dụng trên nhiều lĩnh vực khác nhau. Quý khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy sản phẩm được sử dụng xung quanh chúng ta:
- Lĩnh vực cơ khí công nghiệp: khung xe ô tô, máy móc, máy móc CN.
- Nội thất trong gia đình: khung bàn, tủ, ghế, giường,…
- Khung nhà tiền chế, mái che công trình, hàng rào, giàn giáo…
- Chế tạo linh kiện điện tử, máy móc công nghệ
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hộp Bảo Luân chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Báo giá sắt thép hộp Bảo Luân chính hãng 2023
Tôn Thép MTP trân trọng gửi đến chủ đầu tư dự án/ nhà thầu/ khách hàng báo giá sắt thép hộp Bảo Luân đen, mạ kẽm mới được cập nhật hôm nay. Báo giá thép hộp Bảo Luân mới nhất kịp thời giúp quý khách hàng dễ dàng tính toán được khối lượng vật liệu, nguồn vốn cần chuẩn bị cho công trình tốt nhất.
Với thị trường sắt thép biến động liên tục như hiện nay, rất khó để quý khách hàng tìm được báo giá sắt thép hộp Bảo Luân kịp thời, chính xác nhất. Tôn Thép MTP cam kết bảng giá sắt thép hộp Bảo Luân mới nhất + mức độ chính xác cao nhất.
Chúng tôi cung cấp đa dạng các sản phẩm sắt thép hộp Bảo Luân bao gồm: thép hộp, thép vuông, thép ống, thép cuộn, thép tấm… đủ kích thước, độ dày, phù hợp với đa dạng các công trình khác nhau.
Báo giá thép hộp Bảo Luân theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: 6m
- Độ dày thép: 7 dem – 3,5 li
- Kích thước: Thép vuông 14×14 – 90×90 mm, Thép chữ nhật: 10×20 – 60×120 mm.
- Hỗ trợ cắt thép theo yêu cầu 2m, 3m. Sản xuất thép dựa trên tiêu chuẩn khác nếu khách hàng có yêu cầu.
1/ Bảng giá sắt thép hộp Bảo Luân mạ kẽm vuông
GIÁ SẮT THÉP HỘP BẢO LUÂN VUÔNG MẠ KẼM MỚI NHẤT |
|||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Hộp vuông 14×14 | 7 dem | 1.60 | 21.379 |
8 dem | 1.91 | 25.559 | |
9 dem | 2.05 | 27.446 | |
1 li 0 | 2.25 | 30.143 | |
1 li 1 | 2.48 | 23.544 | |
1 li 2 | 2.75 | 36.884 | |
1 li 3 | 3.05 | 40.929 | |
Hộp vuông 16×16 | 8 dem | 2.13 | 28.525 |
9 dem | 2.27 | 30.412 | |
1 li 0 | 2.65 | 35.536 | |
1 li 1 | 2.90 | 38.907 | |
1 li 2 | 3.15 | 42.277 | |
Hộp vuông 20×20 | 7 dem | 2.45 | 32.839 |
8 dem | 2.84 | 38.098 | |
9 dem | 3.00 | 40.255 | |
1 li 0 | 3.35 | 44.974 | |
1 li 1 | 3.77 | 50.637 | |
1 li 2 | 3.95 | 53.065 | |
1 li 3 | 4.32 | 58.053 | |
1 li 4 | 4.60 | 61.828 | |
1 li 7 | 5.25 | 70.592 | |
1 li 8 | 5.65 | 75.985 | |
2 li 0 | 6.50 | 87.446 | |
Hộp vuông 25×25 | 7 dem | 2.90 | 38.907 |
8 dem | 3.61 | 48.480 | |
9 dem | 3.75 | 50.367 | |
1 li 0 | 4.20 | 56.435 | |
1 li 1 | 4.65 | 62.502 | |
1 li 2 | 5.31 | 71.401 | |
1 li 3 | 5.55 | 74.637 | |
1 li 4 | 5.80 | 78.007 | |
1 li 7 | 7.25 | 97.558 | |
1 li 8 | 7.55 | 101.603 | |
2 li 0 | 8.50 | 114.412 | |
Hộp vuông 30×30 | 7 dem | 3.70 | 49.693 |
8 dem | 4.10 | 55.086 | |
9 dem | 4.60 | 61.828 | |
1 li 0 | 5.25 | 70.592 | |
1 li 1 | 5.65 | 75.985 | |
1 li 2 | 6.10 | 82.052 | |
1 li 3 | 6.65 | 89.468 | |
1 li 4 | 7.20 | 96.884 | |
1 li 8 | 9.25 | 124.524 | |
2 li 0 | 10.40 | 140.029 | |
2 li 5 | 12.75 | 171.714 | |
Hộp vuông 40×40 | 8 dem | 5.00 | 67.221 |
9 dem | 6.10 | 82.052 | |
1 li 0 | 7.00 | 94.187 | |
1 li 1 | 7.55 | 101.603 | |
1 li 2 | 8.20 | 110.367 | |
1 li 3 | 9.05 | 121.827 | |
1 li 4 | 9.60 | 129.243 | |
1 li 5 | 10.30 | 138.681 | |
1 li 7 | 11.70 | 157.557 | |
1 li 8 | 12.57 | 169.287 | |
2 li 0 | 13.88 | 186.950 | |
2 li 5 | 17.40 | 234.410 | |
3 li 0 | 20.50 | 276.208 | |
Hộp vuông 50×50 | 1 li 1 | 9.30 | 125.198 |
1 li 2 | 10.50 | 141.378 | |
1 li 3 | 11.30 | 152.164 | |
1 li 4 | 12.00 | 161.602 | |
1 li 5 | 13.14 | 176.973 | |
1 li 7 | 15.00 | 202.051 | |
1 li 8 | 15.80 | 212.837 | |
2 li 0 | 17.94 | 241.691 | |
2 li 5 | 21.70 | 292.387 | |
3 li 0 | 25.70 | 346.319 | |
Hộp vuông 75×75 | 1 li 1 | 14.60 | 196.658 |
1 li 2 | 16.00 | 215.534 | |
1 li 3 | 17.20 | 231.714 | |
1 li 4 | 18.40 | 247.893 | |
1 li 7 | 22.50 | 303.174 | |
1 li 8 | 23.50 | 316.657 | |
2 li 0 | 26.80 | 361.150 | |
2 li 5 | 33.67 | 453.779 | |
3 li 0 | 40.00 | 539.126 | |
Hộp vuông 90×90 | 1 li 3 | 20.50 | 276.208 |
1 li 4 | 22.00 | 296.432 | |
1 li 7 | 27.20 | 366.544 | |
1 li 8 | 28.60 | 385.420 | |
2 li 0 | 32.14 | 433.150 | |
2 li 5 | 40.49 | 545.733 | |
3 li 0 | 48.80 | 657.776 |
2/ Bảng giá sắt thép hộp Bảo Luân mạ kẽm chữ nhật
BÁO GIÁ SẮT THÉP HỘP BẢO LUÂN CHỮ NHẬT MẠ KẼM 2023 |
|||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Hộp chữ nhật 10×20 | 7 dem | 1.75 | 23.498 |
8 dem | 2.12 | 28.390 | |
9 dem | 2.25 | 30.143 | |
1 li 0 | 2.50 | 33.514 | |
1 li 1 | 2.80 | 37.558 | |
1 li 2 | 3.10 | 41.603 | |
Hộp chữ nhật 13×26 | 7 dem | 2.45 | 32.835 |
8 dem | 2.75 | 36.884 | |
9 dem | 3.00 | 40.255 | |
1 li 0 | 3.35 | 44.974 | |
1 li 1 | 3.73 | 50.098 | |
1 li 2 | 3.95 | 53.064 | |
1 li 3 | 4.32 | 58.053 | |
1 li 4 | 4.60 | 61.828 | |
Hộp chữ nhật 20×40 | 7 dem | 3.70 | 49.693 |
8 dem | 4.10 | 55.086 | |
9 dem | 4.60 | 61.828 | |
1 li 0 | 5.25 | 70.592 | |
1 li 1 | 5.65 | 75.985 | |
1 li 2 | 6.10 | 82.052 | |
1 li 3 | 6.65 | 89.468 | |
1 li 4 | 7.20 | 96.884 | |
1 li 5 | 7.70 | 103.625 | |
1 li 7 | 8.60 | 115.760 | |
1 li 8 | 9.00 | 121.153 | |
2 li 0 | 10.40 | 140.029 | |
Hộp chữ nhật 25×50 | 7 dem | 4.50 | 60.480 |
8 dem | 5.25 | 70.592 | |
9 dem | 5.80 | 78.007 | |
1 li 0 | 6.40 | 86.097 | |
1 li 1 | 7.05 | 94.861 | |
1 li 2 | 7.65 | 102.951 | |
1 li 3 | 8.40 | 113.063 | |
1 li 4 | 9.00 | 121.153 | |
1 li 5 | 9.70 | 130.591 | |
1 li 7 | 10.9 | 146.771 | |
1 li 8 | 11.65 | 156.883 | |
2 li 0 | 12.97 | 174.681 | |
Hộp chữ nhật 30×90 | 1 li 1 | 11.3 | 152.164 |
1 li 2 | 12.6 | 169.692 | |
1 li 3 | 13.6 | 183.175 | |
1 li 7 | 18.0 | 242.500 | |
1 li 8 | 18.8 | 253.286 | |
Hộp chữ nhật 40×60 | 7 dem | 5.75 | 77.333 |
8 dem | 6.55 | 88.120 | |
9 dem | 6.90 | 92.839 | |
1 li 0 | 7.73 | 104.030 | |
1 li 1 | 8.55 | 115.086 | |
1 li 2 | 9.25 | 124.524 | |
1 li 3 | 10.2 | 137.333 | |
1 li 4 | 10.72 | 144.344 | |
1 li 5 | 11.7 | 157.557 | |
1 li 7 | 13.4 | 180.478 | |
1 li 8 | 14.1 | 189.916 | |
2 li 0 | 15.5 | 208.793 | |
2 li 5 | 19.59 | 263.938 | |
3 li 0 | 23.24 | 313.151 | |
Hộp chữ nhật 40×80 | 8 dem | 8.80 | 118.456 |
9 dem | 10.0 | 134.636 | |
1 li 0 | 10.5 | 141.378 | |
1 li 1 | 11.5 | 154.861 | |
1 li 2 | 12.6 | 169.692 | |
1 li 3 | 13.6 | 183.175 | |
1 li 4 | 14.55 | 195.984 | |
1 li 5 | 15.8 | 212.837 | |
1 li 7 | 18.0 | 242.500 | |
1 li 8 | 18.8 | 253.286 | |
2 li 0 | 21.7 | 292.387 | |
2 li 5 | 26.45 | 356.431 | |
3 li 0 | 31.25 | 421.150 | |
Hộp chữ nhật 50×100 | 1 li 1 | 14.0 | 196.658 |
1 li 2 | 16.0 | 215.534 | |
1 li 3 | 17.2 | 231.714 | |
1 li 4 | 18.4 | 247.893 | |
1 li 5 | 19.8 | 266.769 | |
1 li 7 | 22.5 | 303.174 | |
1 li 8 | 23.5 | 316.657 | |
2 li 0 | 27.34 | 368.431 | |
2 li 5 | 33.67 | 453.779 | |
3 li 0 | 40.0 | 539.126 | |
Hộp chữ nhật 60×120 | 1 li 3 | 20.5 | 276.208 |
1 li 4 | 22.0 | 296.432 | |
1 li 7 | 27.2 | 366.544 | |
1 li 8 | 28.6 | 385.420 | |
2 li 0 | 32.14 | 433.150 | |
2 li 5 | 40.49 | 545.927 | |
3 li 0 | 48.8 | 657.776 |
3/ Báo giá sắt ống Bảo Luân
THÉP ỐNG BẢO LUÂN MỚI NHẤT |
|||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Ø 21 | 0,9 | 2,15 | 36.000 |
1 | 2,45 | 41.000 | |
1,1 | 2,75 | 46.000 | |
1,2 | 3,05 | 51.000 | |
1,3 | 3,34 | 56.000 | |
1,4 | 3,73 | 62.000 | |
1,8 | 4,62 | 78.000 | |
Ø 27 | 0,9 | 2,77 | 46.000 |
1 | 3,15 | 53.000 | |
1,1 | 3,54 | 59.000 | |
1,2 | 3,92 | 66.000 | |
1,3 | 4,3 | 72.000 | |
1,4 | 4,8 | 81.000 | |
1,8 | 5,95 | 100.000 | |
Ø 34 | 0,9 | 3,52 | 59.000 |
1 | 4,01 | 68.000 | |
1,1 | 4,49 | 75.000 | |
1,2 | 4,98 | 84.000 | |
1,3 | 5,47 | 92.000 | |
1,4 | 6,10 | 103.000 | |
1,8 | 7,56 | 128.000 | |
2 | 8,49 | 143.000 | |
2 | 9,46 | 160.000 | |
Ø 42 | 1 | 5,03 | 85.000 |
1,1 | 5,64 | 95.000 | |
1,2 | 6,25 | 105.000 | |
1,3 | 6,86 | 116.000 | |
1,4 | 7,65 | 129.000 | |
1,8 | 9,48 | 160.000 | |
2 | 10,64 | 180.000 | |
2 | 11,86 | 201.000 | |
Ø 49 | 1,2 | 7,31 | 123.000 |
1,3 | 8,02 | 135.000 | |
1,4 | 8,95 | 151.000 | |
1,8 | 11,09 | 187.000 | |
2 | 12,44 | 211.000 | |
2 | 13,87 | 235.000 | |
Ø 60 | 1,2 | 8,93 | 151.000 |
1,3 | 9,8 | 166.000 | |
1,4 | 10,93 | 185.000 | |
1,8 | 13,54 | 229.000 | |
2 | 15,19 | 257.000 | |
2 | 16,93 | 287.000 | |
Ø 76 | 1,3 | 12,5 | 211.000 |
1,4 | 13,94 | 236.000 | |
1,8 | 17,27 | 293.000 | |
2 | 19,39 | 329.000 | |
2 | 21,72 | 368.000 | |
Ø 90 | 1,4 | 16,65 | 282.000 |
1,8 | 20,62 | 350.000 | |
2 | 23,14 | 392.000 | |
2 | 25,92 | 440.000 | |
Ø 114 | 1,4 | 21,15 | 359.000 |
1,8 | 26,18 | 444.000 | |
2 | 29,37 | 498.000 | |
2 | 32,73 | 555.000 |
* Báo giá sắt thép hộp đen, mạ kẽm Bảo Luân trên đây chỉ mang tính chất tham khảo do thời giá, nhu cầu thị trường thay đổi liên tục. Liên hệ ngay Tôn Thép MTP để nhận được báo giá sắt thép hộp Bảo Luân chính xác mới nhất.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để có giá chính xác nhất
So sánh giá sắt thép hộp Bảo Luân với thương hiệu khác
So sánh báo giá thép hộp các nhà máy uy tín nhất trên thị trường hiện nay, cùng với báo giá thép hộp Bảo Luân phía trên, quý khách có cơ sở để đưa ra sự lựa chọn phù hợp với công trình của mình.
- Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia
- Báo giá sắt hộp Hoa Sen
- Báo giá sắt thép hộp Ánh Hòa
- Báo giá sắt hộp Nguyễn Minh
- Báo giá thép hộp ống thép 190
BÁO GIÁ THÉP HỘP CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hộp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
CẦN BÁO GIÁ THÉP HỘP BẢO LUÂN NGAY HÔM NAY ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình kho bãi - vận chuyển sắt thép hộp Bảo Luân
Các dòng sắt thép hộp Bảo Luân bán chạy
1/ Thép vuông
Sắt thép hộp Bảo Luân vuông được sản xuất với kích thước 2 cạnh bằng nhau, dễ bó cuộn, vận chuyển đường dài. Các kích thước thông dụng của thép vuông là 14×14 – 100x100mm. Những công trình cần thép cỡ lớn có thể lên đến 250x250mm.
2/ Thép ống
Thép ống có tiết diện tròn, đường kính chủ yếu từ Ø21 – Ø114mm. Kết cấu dễ uốn cong, dát mỏng thành nhiều hình dạng, ứng dụng đa dạng các công trình với quy mô khác nhau.
3/ Thép chữ nhật
Sắt thép hộp Bảo Luân chữ nhật có kích thước 2 cạnh sản xuất không đồng nhất. Tính chất không khác gì thép vuông nhưng khả năng chịu lực cao hơn.
CẦN TƯ VẤN TẤT CẢ VẤN ĐỀ VỀ THÉP HỘP ĐÔNG Á ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo, chúng tôi sẽ các chuyên gia gọi lại ngay cho quý khách !!!
Thông tin nên biết khi mua thép hộp Bảo Luân
Chúng tôi xin tổng hợp những vấn đề liên quan đến thép hộp của nhà máy Bảo Luân để quý khách tham khảo. Đây là những vấn đề mà khách hàng hay thắc mắc và nhờ tư vấn
1/ Thương hiệu thép Bảo Luân có uy tín không?
Cty TNHH SX – TM – DV Bảo Luân có nhà máy đặt tại KCN Tân Tạo, TPHCM. Với hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại, công nhân giàu kinh nghiệm, khách hàng có thể hoàn toàn tin tưởng chất lượng sắt thép hộp tại đây.
Bảo Luân tuy không có uy tín bằng nhiều doanh nghiệp sắt thép nổi tiếng như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á nhưng “ghi điểm” nhờ giá thành phải chăng, phù hợp với nhiều loại công trình từ lớn đến nhỏ. Sắt Thép Bảo Luân đảm bảo được các chỉ tiêu về chất lượng, được bình chọn là Hàng Việt Nam được ưa thích vào năm 2013.
2/ Sản phẩm sắt hộp Bảo Luân có chất lượng không?
Chất lượng sắt thép hộp Bảo Luân được kiểm định rõ thông qua các tiêu chuẩn chất lượng. Chiều dài, trọng lượng của mỗi cây thép đồng đều, đảm bảo trọng lượng, độ dày phù hợp với công trình. Ứng dụng thiết bị hiện đại, dây chuyền khép kín giúp chất lượng sản phẩm ngày càng tốt hơn.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HỘP ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hộp !!!
CẦN TƯ VẤN TẤT CẢ VẤN ĐỀ VỀ SẮT THÉP HỘP BẢO LUÂN ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo, chúng tôi sẽ các chuyên gia gọi lại ngay cho quý khách !!!
Chọn mua sắt thép hộp Bảo Luân chính hãng, giá ưu đãi ở đâu?
Hiện nay, không thiếu những đại lý phân phối sắt thép hộp Bảo Luân trên thị trường. Tuy nhiên, chọn mua ở đại lý nào chính hãng, giá ưu đãi vẫn là điều khiến quý khách hàng băn khoăn, lo sợ mua phải hàng giả/ nhái.
Đến với Tôn Thép MTP, quý khách hàng sẽ được:
- Mua hàng tại đại lý cấp 1 của Cty Bảo Luân với kinh nghiệm hoạt động 15 năm, giá sắt thép hộp Bảo Luân ưu đãi nhất.
- Chiết khấu/ giảm giá sắt thép hộp Bảo Luân đến 5% so với mức giá niêm yết tại Tôn Thép MTP nhờ chương trình ưu đãi, số lượng vật tư cần lớn.
- Có hệ thống xe tải, bán tải vận chuyển vật liệu đến tận công trình, bốc vác xuống xe miễn phí.
Khách hàng có nhu cầu liên hệ ngay hotline để được tư vấn. Nhân viên KD của chúng tôi sẽ tiếp nhận yêu cầu, gửi ngay báo giá sắt thép hộp Bảo Luân 2023 mới nhất cho khách hàng chỉ trong 5 phút.
CẦN MUA THÉP HỘP BẢO LUÂN VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển thép hộp
CẦN MUA THÉP HỘP BẢO LUÂN VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để có giá chính xác nhất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.