121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Ống thép phi 42 là loại thép ống có cấu tạo hình tròn, với đường kính trong là 42mm và ruột rỗng, nhưng vẫn có khả năng chịu lực rất tốt. Để gia tăng độ bền và chống oxy hóa, thép ống phi 42 thường được phủ thêm lớp xi, mạ hoặc sơn.
Ứng dụng của ống thép phi 42:
Được sản xuất với quy trình nghiêm ngặt, nguyên vật liệu được lựa chọn kỹ càng, thép ống phi 42 thừa hưởng nhiều đặc tính nổi trội như:
Thông số kỹ thuật của ống thép phi 42 như sau:
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/Cây) |
Ống phi 42 | 1.0 | 6,1 |
Ống phi 42 | 1.1 | 6,69 |
Ống phi 42 | 1.2 | 7,28 |
Ống phi 42 | 1.4 | 8,45 |
Ống phi 42 | 1.5 | 9,03 |
Ống phi 42 | 1.8 | 10,76 |
Ống phi 42 | 2.0 | 11,9 |
Ống phi 42 | 2.5 | 14,69 |
Ống phi 42 | 2.8 | 16,32 |
Ống phi 42 | 3.0 | 17,4 |
Ống phi 42 | 3.2 | 18,47 |
Ống phi 42 | 3.5 | 20,02 |
Mác thép | CT3 | SS400 | A36 | 40C |
C | 0.14 – 0.22 | Max 0.20 | Max 0.26 | Max 0.18 |
Si | 0.12 – 0.30 | Max 0.55 | Max 0.40 | Max 0.5 |
Mn | 0.40 – 0.60 | Max 1.60 | Max 1.60 | Max 1.50 |
P | 0.045 | 0.05 | 0.04 | 0.05 |
S | 0.045 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
Niken (Ni) | 0.03 | – | – | |
Crom (Cr) | 0.02 | _ | _ |
Tôn Thép MTP cung cấp ống thép phi 42 chính hãng Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á đủ quy cách, độ dày. Đối với đơn hàng lớn, đối tác thân thiết sẽ được hỗ trợ CK hấp dẫn lên tới 5 – 10%.
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
Phi 42 | 1.0 | 6,1 | 115,900 | 121,695 |
Phi 42 | 1.1 | 6,7 | 142,110 | 149,216 |
Phi 42 | 1.2 | 7,3 | 138,320 | 145,236 |
Phi 42 | 1.4 | 8,5 | 160,550 | 168,578 |
Phi 42 | 1.5 | 9,0 | 171,570 | 180,149 |
Phi 42 | 1.8 | 10,8 | 204,440 | 214,662 |
Phi 42 | 2.0 | 11,9 | 226,100 | 237,405 |
Phi 42 | 2.5 | 14,7 | 429,110 | 450,566 |
Phi 42 | 2.8 | 16,3 | 310,080 | 325,584 |
Phi 42 | 3.0 | 17,4 | 330,600 | 347,130 |
Phi 42 | 3.2 | 18,5 | 350,930 | 368,477 |
Phi 42 | 3.5 | 20,0 | 380,380 | 399,399 |
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
Phi 42 | 1.6 | 9,6 | 259,759 | 272,747 |
Phi 42 | 1.9 | 11,3 | 306,045 | 321,347 |
Phi 42 | 2.1 | 12,5 | 336,709 | 353,544 |
Phi 42 | 2.3 | 13,6 | 366,120 | 384,426 |
Phi 42 | 2.6 | 15,2 | 411,480 | 432,054 |
Phi 42 | 2.9 | 16,9 | 455,490 | 478,265 |
Phi 42 | 3.2 | 18,6 | 502,400 | 527,520 |
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
Phi 42 | 1.0 | 6,1 | 111,264 | 116,827 |
Phi 42 | 1.1 | 6,7 | 136,426 | 143,247 |
Phi 42 | 1.2 | 7,3 | 132,787 | 139,427 |
Phi 42 | 1.4 | 8,5 | 154,128 | 161,834 |
Phi 42 | 1.5 | 9,0 | 164,707 | 172,943 |
Phi 42 | 1.8 | 10,8 | 196,262 | 206,076 |
Phi 42 | 2.0 | 11,9 | 217,056 | 227,909 |
Phi 42 | 2.5 | 14,7 | 411,946 | 432,543 |
Phi 42 | 2.8 | 16,3 | 297,677 | 312,561 |
Phi 42 | 3.0 | 17,4 | 317,376 | 333,245 |
Phi 42 | 3.2 | 18,5 | 336,893 | 353,737 |
Phi 42 | 3.5 | 20,0 | 365,165 | 383,423 |
Khi lựa chọn ống thép phi 42, người tiêu dùng có thể chọn giữa hai loại phổ biến là ống thép đen và ống thép mạ kẽm, mỗi loại đều có ưu điểm riêng biệt tùy vào mục đích sử dụng.
Ống thép phi 42 đen
Được sản xuất từ thép đen nguyên chất, ống thép đen phi 42 có bề mặt nhẵn, không có lớp bảo vệ chống ăn mòn. Loại ống này thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu chịu tác động mạnh từ môi trường khắc nghiệt.
Ống thép phi 42 mạ kẽm:
Được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài, ống thép mạ kẽm phi 42 có khả năng chống rỉ sét và ăn mòn cao, thích hợp cho các công trình ngoài trời, hệ thống nước, ống thoát nước, hoặc các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp sắt thép xây dựng, Tôn Thép MTP tự hào là đơn vị phân phối ống thép phi 42 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh hàng đầu trên thị trường.
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Ống Thép Phi 42
Chưa có đánh giá nào.