Sắt thép ống mạ kẽm với khả năng chống ăn mòn hiệu quả, hiện đang là một trong những vật liệu quen thuộc đối với nhiều công trình và dự án lớn nhỏ đòi hỏi tính thẩm mỹ cao. Các nhà máy cung cấp sắt ống mạ kẽm cũng rất quan trọng về quy trình và phương pháp mạ kẽm để đem đến những sản phẩm chất lượng nhất.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát với phương châm hoạt động “Đặt chất lượng lên hàng đầu” sản phẩm phải đa dạng và giá cả phải chăng. Sắt thép ống mạ kẽm tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đến từ các thương hiệu lớn như VinaOne, Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á,… cam kết về độ bền và yêu cầu kỹ thuật. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được những ưu đãi hấp dẫn.

Tổng quan về sắt thép ống mạ kẽm
Sử dụng sắt thép ống mạ kẽm đã lâu nhưng bạn đã nắm rõ về loại thép này chưa? Quy trình sản xuất ra sao và có những đặc tính nào mà bạn chưa nắm bắt được? Hôm nay hãy cùng Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tìm hiểu sâu hơn về thép ống mạ kẽm nhúng nóng.
1/ Khái niệm thép ống mạ kẽm
Tên gọi sắt thép ống mạ kẽm bắt nguồn từ phương pháp sản xuất. Thép ống sau khi tạo hình sẽ được mạ thêm một lớp kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân hoặc nhúng kẽm nóng, tạo thành một lớp màng bảo vệ vững chắc cho phần ống sắt phía trong. Lớp mạ kẽm thường có màu bạc, mang lại tính thẩm mỹ cao nên được ứng dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau.

2/ Ống thép mạ kẽm có những ưu điểm gì?
Với phần mạ kẽm bao bọc bên ngoài toàn bộ bề mặt thép thì sắt thép ống mạ kẽm sẽ có thể chống lại các tác nhân gây nên hiện tượng rỉ sét, ăn mòn trong tự nhiên. Bên cạnh đó, với cấu trúc rỗng ruột, khối lượng ống thép mạ kẽm sẽ giảm đi đáng kể, giúp việc thi công, vận chuyển cũng trở nên nhanh chóng, dễ dàng hơn.
Kết cấu sắt ống mạ kẽm có nhiều thành phần hóa học kết hợp lại với nhau nên về độ cứng, khả năng chịu lực của ống thép mạ kẽm được đánh giá cao. Ngay cả khi có tác động vật lý lên thép vẫn giữ được hình dạng ban đầu. Tuy nhiên, sắt thép ống mạ kẽm vẫn có độ dẻo nhất định để thuận tiện cho việc tạo hình trong cơ khí. Giá sắt thép ống mạ kẽm phải chăng, tương đối phù hợp với ngân sách chi tiêu và chất lượng mà chúng mang lại cho người sử dụng.
3/ Ứng dụng phổ biến của sắt thép ống mạ kẽm
Trong đời sống hiện nay, không thiếu những công trình sản phẩm có sự hiện diện của sắt thép ống mạ kẽm. Cụ thể có thể kể đến một số ứng dụng như:
- Làm đường ống dẫn nước, dẫn khí, hệ thống chữa cháy, cho các công trình nhà ở, xí nghiệp, nông trại,…
- Sử dụng để làm khung xe ô tô, xe tải hay đóng tàu thủy.
- Làm đồ trang trí nội thất, hàng rào, bàn ghế, giường ngủ, kệ tủ,…
- Làm các đồ dùng cho các công trình công cộng như điểm dừng xe buýt, bến xe, nhà ga, san bay,…
- Làm cột điện, cột đèn chiếu sáng, bảng quảng cáo,…
- Chế tạo máy móc cơ khí, linh kiện thiết bị điện tử, điện lạnh,…

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337 để có giá chính xác nhất
CÁC LOẠI THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Báo giá sắt thép ống mạ kẽm vừa cập nhật
Giá sắt thép ống mạ kẽm được Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật mới nhất mỗi ngày để khách hàng tham khảo. Giá sắt ống mạ kẽm tương đối cao hơn các loại thép ống khác. Vậy nên tùy vào điều kiện sử dụng mà cân nhắc lựa chọn để tối ưu chi phí vật tư.
1/ Bảng giá sắt thép ống mạ kẽm
Giá sắt thép ống mạ kẽm tại các đại lý đang rất cạnh tranh để thu hút khách hàng và tăng doanh số công ty. Giá 1 cây thép ống mạ kẽm tại đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát dao động từ 25.000 đồng đến 700.000 đồng tùy kích thước. Bảng giá ống thép mạ kẽm cụ thể được thể hiện bên dưới.
- Giá 1m sắt ống mạ kẽm: 14.650 đồng/kg
- Chiều dài cây thép: 6m
- Quy cách thép: D12.7 – D113.5
- Độ dày thành ống: 1mm – 3.2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Khối lượng (Kg) | Giá ống thép mạ kẽm
(đồng/cây) |
D12.7 | 1 | 1,73 | 25.345 |
1.1 | 1,89 | 27.689 | |
1.2 | 2,04 | 29.886 | |
D15.9 | 1 | 2,2 | 32.230 |
1.1 | 2,41 | 35.307 | |
1.2 | 2,61 | 38.237 | |
1.4 | 3 | 43.950 | |
1.5 | 3,2 | 46.880 | |
1.8 | 3,76 | 55.084 | |
D21.2 | 1 | 2,99 | 43.804 |
1.1 | 3,27 | 47.906 | |
1.2 | 3,55 | 52.008 | |
1.4 | 4,1 | 60.065 | |
1.5 | 4,37 | 64.021 | |
1.8 | 5,17 | 75.741 | |
2 | 5,68 | 83.212 | |
2.3 | 6,43 | 94.200 | |
2.5 | 6,92 | 101.378 | |
D26.65 | 1 | 3,8 | 55.670 |
1.1 | 4,16 | 60.944 | |
1.2 | 4,52 | 66.218 | |
1.4 | 5,23 | 76.620 | |
1.5 | 5,58 | 81.747 | |
1.8 | 6,62 | 96.983 | |
2 | 7,29 | 106.799 | |
2.3 | 8,29 | 121.449 | |
2.5 | 8,93 | 130.825 | |
D33.5 | 1 | 4,81 | 70.467 |
1.1 | 5,27 | 77.206 | |
1.2 | 5,74 | 84.091 | |
1.4 | 6,65 | 97.423 | |
1.5 | 7,1 | 104.015 | |
1.8 | 8,44 | 123.646 | |
2 | 9,32 | 136.538 | |
2.3 | 10,62 | 155.583 | |
2.5 | 11,47 | 168.036 | |
2.8 | 12,72 | 186.348 | |
3 | 13,54 | 198.361 | |
3.2 | 14,35 | 210.228 | |
D38.1 | 1 | 5,49 | 80.429 |
1.1 | 6,02 | 88.193 | |
1.2 | 6,55 | 95.958 | |
1.4 | 7,6 | 111.340 | |
1.5 | 8,12 | 118.958 | |
1.8 | 9,67 | 141.666 | |
2 | 10,68 | 156.462 | |
2.3 | 12,18 | 178.437 | |
2.5 | 13,17 | 192.941 | |
2.8 | 14,63 | 214.330 | |
3 | 15,58 | 228.247 | |
3.2 | 16,53 | 242.165 | |
D42.2 | 1.1 | 6,69 | 98.009 |
1.2 | 7,28 | 106.652 | |
1.4 | 8,45 | 123.793 | |
1.5 | 9,03 | 132.290 | |
1.8 | 10,76 | 157.634 | |
2 | 11,9 | 174.335 | |
2.3 | 13,58 | 198.947 | |
2.5 | 14,69 | 215.209 | |
2.8 | 16,32 | 239.088 | |
3 | 17,4 | 254.910 | |
3.2 | 18,47 | 270.586 | |
D48.1 | 1.2 | 8,33 | 122.035 |
1.4 | 9,67 | 141.666 | |
1.5 | 10,34 | 151.481 | |
1.8 | 12,33 | 180.635 | |
2 | 13,64 | 199.826 | |
2.3 | 15,59 | 228.394 | |
2.5 | 16,87 | 247.146 | |
2.8 | 18,77 | 274.981 | |
3 | 20,02 | 293.293 | |
3.2 | 21,26 | 311.459 | |
D59.9 | 1.4 | 12,12 | 177.558 |
1.5 | 12,96 | 189.864 | |
1.8 | 15,47 | 226.636 | |
2 | 17,13 | 250.955 | |
2.3 | 19,6 | 287.140 | |
2.5 | 21,23 | 311.020 | |
2.8 | 23,66 | 346.619 | |
3 | 25,26 | 370.059 | |
3.2 | 26,85 | 393.353 | |
D75.6 | 1.5 | 16,45 | 240.993 |
1.8 | 19,66 | 288.019 | |
2 | 21,78 | 319.077 | |
2.3 | 24,95 | 365.518 | |
2.5 | 27,04 | 396.136 | |
2.8 | 30,16 | 441.844 | |
3 | 32,23 | 472.170 | |
3.2 | 34,28 | 502.202 | |
D88.3 | 1.5 | 19,27 | 282.306 |
1.8 | 23,04 | 337.536 | |
2 | 25,54 | 374.161 | |
2.3 | 29,27 | 428.806 | |
2.5 | 31,74 | 464.991 | |
2.8 | 35,42 | 518.903 | |
3 | 37,87 | 554.796 | |
3.2 | 40,3 | 590.395 | |
D108.0 | 1.8 | 28,29 | 414.449 |
2 | 31,37 | 459.571 | |
2.3 | 35,97 | 526.961 | |
2.5 | 39,03 | 571.790 | |
2.8 | 43,59 | 638.594 | |
3 | 46,61 | 682.837 | |
3.2 | 49,62 | 726.933 | |
D113.5 | 1.8 | 29,75 | 435.838 |
2 | 33 | 483.450 | |
2.3 | 37,84 | 554.356 | |
2.5 | 41,06 | 601.529 | |
2.8 | 45,86 | 671.849 | |
3 | 49,05 | 718.583 | |
3.2 | 52,23 | 765.170 | |
D126.8 | 1.8 | 33,29 | 487.699 |
2 | 36,93 | 541.025 | |
2.3 | 42,37 | 620.721 | |
2.5 | 45,98 | 673.607 | |
2.8 | 51,37 | 752.571 | |
3 | 54,96 | 805.164 | |
3.2 | 58,52 | 857.318 | |
D113.5 | 3.2 | 52,23 | 765.170 |
2/ Tham khảo giá thép ống mạ kẽm một số thương hiệu uy tín hiện nay
Sắt thép ống mạ kẽm hiện nay được nhiều nhà máy thép lớn nhỏ sản xuất, cạnh tranh về chất lượng và giá cả. Hầu hết giá sắt thép ống mạ kẽm giữa các thương hiệu sẽ chênh lệch không nhiều để ổn định thị trường. Khách hàng có thể tham khảo giá sắt ống mạ kẽm một số thương hiệu sau:
- Giá sắt thép ống mạ kẽm Hòa Phát
- Giá sắt thép ống mạ kẽm Hữu Liên
- Giá sắt thép ống mạ kẽm Hoa Sen
- Giá sắt thép ống mạ kẽm VinaOne
BÁO GIÁ THÉP ỐNG CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu sắt thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép ống chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Thông số kỹ thuật ống sắt mạ kẽm mới nhất
Dưới đây là một vài thông số kỹ thuật về sắt thép ống mạ kẽm mới nhất được Tôn Thép Vương Quân Khôi cập nhập và gửi đến khách hàng để tham khảo và đánh giá chất lượng thép.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất sắt thép ống mạ kẽm
- Tiêu chuẩn mác thép: ASTM A123; ASTM A53; BS 1387-1985; TCVN 1832-1976;…
- Đường kính danh nghĩa trung bình: 21,2 mm – 219,1 mm.
- Độ dày thành ống trung bình: 1,6mm – 8,2mm.
- Độ dày lớp mạ kẽm: 50 µm -75µm
2/ Đặc tính cơ lý ống thép mạ kẽm
Độ bền kéo | 320 ÷ 460 N/mm2 |
Độ bền chảy | 195 N/mm2 (min) |
Độ giãn dài | 20% (min) |
3/ Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm đầy đủ
Quy cách | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép ống 21.2
(Thép ống DN 15) |
0.7 | 2.12 |
0.8 | 2.41 | |
0.9 | 2.7 | |
1 | 2.99 | |
1.1 | 3.27 | |
1.2 | 3.55 | |
1.4 | 4.1 | |
1.5 | 4.37 | |
1.8 | 5.17 | |
2 | 5.68 | |
2.3 | 6.43 | |
2.5 | 6.92 | |
Thép ống 26.65
(Thép ống DN 20) |
0.8 | 03.06 |
0.9 | 3.43 | |
1 | 3.8 | |
1.1 | 4.16 | |
1.2 | 4.52 | |
1.4 | 5.23 | |
1.5 | 5.58 | |
1.8 | 6.62 | |
2 | 7.29 | |
2.3 | 8.29 | |
2.5 | 8.93 | |
Thép ống 33.5
(Thép ống DN 25) |
1 | 4.81 |
1.1 | 5.27 | |
1.2 | 5.74 | |
1.4 | 6.65 | |
1.5 | 7.1 | |
1.8 | 8.44 | |
2 | 9.32 | |
2.3 | 10.62 | |
2.5 | 11.47 | |
2.8 | 12.72 | |
3 | 13.54 | |
3.2 | 14.35 | |
3.5 | 15.54 | |
Thép ống 42.2
(Thép ống DN 32) |
1.1 | 6.69 |
1.2 | 7.28 | |
1.4 | 8.45 | |
1.5 | 09.03 | |
1.8 | 10.76 | |
2 | 11.9 | |
2.3 | 13.58 | |
2.5 | 14.69 | |
2.8 | 16.32 | |
3 | 17.4 | |
3.2 | 18.47 | |
3.5 | 20.04 | |
3.8 | 21.59 | |
Thép ống 48.1
(Thép ống DN 40) |
1.2 | 8.33 |
1.4 | 9.67 | |
1.5 | 10.34 | |
1.8 | 12.33 | |
2 | 13.64 | |
2.3 | 15.59 | |
2.5 | 16.87 | |
2.8 | 18.77 | |
3 | 20.02 | |
3.2 | 21.26 | |
3.5 | 23.1 | |
3.8 | 24.91 | |
Thép ống 59.9
(Thép ống DN 50) |
1.4 | 12.12 |
1.5 | 12.96 | |
1.8 | 15.47 | |
2 | 17.13 | |
2.3 | 19.6 | |
2.5 | 21.23 | |
2.8 | 23.66 | |
3 | 25.26 | |
3.2 | 26.85 | |
3.5 | 29.21 | |
3.8 | 31.54 | |
4 | 33.09 | |
Thép ống 75.6
(Thép ống DN 65) |
1.5 | 16.45 |
1.8 | 19.66 | |
2 | 21.78 | |
2.3 | 24.95 | |
2.5 | 27.04 | |
2.8 | 30.16 | |
3 | 32.23 | |
3.2 | 34.28 | |
3.5 | 37.34 | |
3.8 | 40.37 | |
4 | 42.38 | |
4.3 | 45.37 | |
4.5 | 47.34 | |
Thép ống 88.3
(Thép ống DN 80) |
1.5 | 19.27 |
1.8 | 23.04 | |
2 | 25.54 | |
2.3 | 29.27 | |
2.5 | 31.74 | |
2.8 | 35.42 | |
3 | 37.87 | |
3.2 | 40.3 | |
3.5 | 43.92 | |
3.8 | 47.51 | |
4 | 49.9 | |
4.3 | 53.45 | |
4.5 | 55.8 | |
5 | 61.63 | |
Thép ống 113.5
(Thép ống DN 100) |
1.8 | 29.75 |
2 | 33 | |
2.3 | 37.84 | |
2.5 | 41.06 | |
2.8 | 45.86 | |
3 | 49.05 | |
3.2 | 52.23 | |
3.5 | 56.97 | |
3.8 | 61.68 | |
4 | 64.81 | |
4.3 | 69.48 | |
4.5 | 72.58 | |
5 | 80.27 | |
6 | 95.44 | |
Thép ống 141.3
(Thép ống DN 125) |
3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.16 | 103.95 | |
5.56 | 111.66 | |
6.35 | 126.8 | |
6.55 | 130.62 | |
Thép ống 168.3
(Thép ống DN 150) |
3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |
5.16 | 124.56 | |
5.56 | 133.86 | |
6.35 | 152.16 | |
Thép ống 219.1
(Thép ống DN 200) |
3.96 | 126.06 |
4.78 | 151.56 | |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 |
CÁC KÍCH THƯỚC THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Phân loại sắt thép ống mạ kẽm
Có hai loại sắt thép ống mạ kẽm được nhiều người biết đến và sử dụng nhiều nhất đó là ống thép mạ kẽm điện phân và ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
1/ Sắt thép ống mạ kẽm điện phân
Sắt ống mạ kẽm điện phân sử dụng công nghệ mạ điện phân hình thành nên một lớp kết tủa khá mỏng bám vào bề mặt thép ống. Vì độ dày lớp mạ kẽm không được cao nên dễ bị bong tróc, từ đó khả năng chống ăn mòn cũng kém hiệu quả hơn. Do đó, để tăng khả năng bảo vệ, người ta thường phủ thêm một lớp sơn bên ngoài, điều này còn giúp thanh thép ống mạ kẽm điện phân đa dạng về màu sắc hơn. Một ưu điểm vượt trội của phương pháp mạ kẽm điện phân là không làm thép bị biến dạng mà còn giúp ống thép trở nên cứng cáp hơn.

2/ Sắt thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Mạ kẽm bằng phương pháp mạ kẽm nóng sẽ giúp chống oxy hóa tốt hơn nhưng dễ làm thép biến đổi hình dạng do độ nóng của hỗn hợp kẽm. Đúng như tên gọi của thép, ống sắt sẽ được đưa vào bể kẽm được nung chảy ở nhiệt độ cao, hình thành nên một lớp kẽm bao phủ bên trong và bên ngoài bề mặt ống thép. Lớp mạ kẽm dày dặn, có độ bám cao nên hạn chế được sự ăn mòn của nước biển, hóa chất hay các loại axit.

CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP ỐNG ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Giải đáp những câu hỏi thường gặp khi mua sắt thép ống mạ kẽm
1/ Thép ống mạ kẽm điện phân và ống thép mạ kẽm nhúng nóng loại nào tốt hơn?
Về khả năng chống oxy hóa, sắt thép ống mạ kẽm nhúng nóng được đánh giá tốt hơn ống thép mạ kẽm điện phân. Về độ cứng, độ dẻo dai, khả năng chịu lực thì cả hai loại thép đều có thông số tương đương nhau. Vậy nên có thể nói sắt ống mạ kẽm nhúng nóng ưu việt hơn sắt ống mạ kẽm điện phân. Tuy nhiên, giá sắt thép ống nhúng kẽm nóng khá cao, do đó cần cân nhắc sử dụng để đem đến hiệu quả cao nhất với chi phí tối ưu nhất.
2/ Tuổi thọ sắt thép ống mạ kẽm là bao lâu?
Nếu trong điều kiện môi trường thuận lợi, ít tác động hoặc biến đổi khí hậu thì tuổi thọ sắt thép ống mạ kẽm có thể lên tới 50 – 60 năm. Tuy nhiên, trên thực tế, có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng như khu vực gần biển, hóa chất, không khí, bụi bẩn, nước mưa,…. làm giảm tuổi thọ sắt ống mạ kẽm xuống còn 30 – 40 năm.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ ỐNG ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép ống !!!
Đại lý phân phối sắt thép ống mạ kẽm chính hãng, giá tốt
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp sắt thép ống mạ kẽm vừa chất lượng, vừa có giá cả phải chăng thì nên tìm đến đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Vì chúng tôi không chỉ có thời gian hoạt động lâu dài trong ngành mà chúng tôi còn có:
- Sắt thép ống mạ kẽm đa dạng kích thước, độ dày.
- Ống thép mạ kẽm của các thương hiệu nổi tiếng, uy tín như Hữu Liên, Nam Kim, Sendo, Hòa Phát, VinaOne,…
- Giá sắt thép ống mạ kẽm cực kỳ cạnh tranh, rẻ hơn 5% so với các đại lý khác.
- Nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu cho những đơn hàng lớn hay khách hàng lâu năm.
- Giấy chứng nhận chất lượng và nguồn gốc hàng hóa chính hãng.
- Giao thép ống mạ kẽm tận nơi thi công, đúng hẹn.
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình, chu đáo, có kiến thức chuyên môn.
- Dịch vụ hậu mãi tốt, được khách hàng đánh giá cao.

Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 –0909.077.234 – 0917.02.03.03 –0937.200.999 – 0902.000.666 –0944.939.990 để được nhân viên của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hỗ trợ tư vấn và gửi báo giá sắt thép ống mạ kẽm sớm nhất.
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP ỐNG ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển thép ống
CẦN MUA THÉP ỐNG CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.