Thép Tấm S235, S235J0, S235Jr Là Gì? Tìm Hiểu Đặc Tính Cơ Lý, Cấu Tạo

Cùng MTP tìm hiểu giá mới nhất thép tấm S235 - Liên hệ CK 5%
Cùng MTP tìm hiểu giá mới nhất thép tấm S235 – Liên hệ CK 5%

Thép tấm S235 là một vật liệu xây dựng quan trọng và phổ biến, có ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Với thành phần chính là cacbon và hợp kim thấp, thép S235 mang lại tính chất cơ học ưu việt, bao gồm độ bền và độ cứng cao, chịu được áp lực và ăn mòn, được sử dụng phổ biến trong ngành ô tô, cơ khí chế tạo máy, sản xuất bồn bể và cầu đường. Những thông tin liên quan về thép tấm S235 sẽ được Mạnh Tiến Phát cung cấp trong bài viết dưới đây.

Thép tấm S235 là gì?

Thép tấm S235 là một loại thép tấm có kết cấu thông thường, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Thành phần chính của thép S235 là cacbon và hợp kim thấp, giúp nó có tính chất cơ học tốt và đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau. Mác thép tương đương với thép S235 là DIN:ST37-2, JIS:SS400, ASTM:A283C và UNI:FE360B.

Thép S235 thường được sử dụng trong sản xuất ô tô và cơ khí chế tạo máy
Thép S235 thường được sử dụng trong sản xuất ô tô và cơ khí chế tạo máy

Thép S235 thường được sử dụng trong sản xuất ô tô và cơ khí chế tạo máy. Với tính chất cơ học tốt, nó có thể cung cấp độ bền và độ cứng đáng tin cậy cho các bộ phận và linh kiện trong các ngành này. Thép S235 cũng thường được sử dụng trong việc làm cầu đường, vì nó có khả năng chịu tải trọng tốt và đáp ứng được yêu cầu về độ bền cấu trúc.

Ngoài ra, thép tấm S235 cũng được sử dụng trong sản xuất bồn bể và các thiết bị chứa chất lỏng như xăng dầu. Thép này có khả năng chịu được sự ăn mòn và áp suất, giúp bảo vệ chất lỏng bên trong và đảm bảo tính an toàn trong quá trình sử dụng.

Thông số kỹ thuật thép S235, S235J0, S235Jr

  • Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga, Ukraina, Úc…
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS
  • Mác thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B/C/D, Q345A/B/C/D/E, A572, S355J0, S275JO, S235JO, CT3, S355JR, S235JR, S275JR…
  • Độ dày tấm thép: 2mm – 120mm
  • Chiều rộng: 1200mm – 3000mm
  • Chiều dài tấm thép: 2m – 3m – 6m – 12m

1/ Thành phần hóa học tấm thép S235

Thành phần hóa học thép S235
Thành phần hóa học thép S235

2/ Tiêu chuẩn cơ lý thép tấm S235

Đặc tính cơ lý thép S235
Đặc tính cơ lý thép S235

Bảng quy cách kích thước tham khảo thép tấm S235

Bảng quy cách thép tấm S235 thể hiện các thông tin về độ dày, chiều rộng, chiều dài và trọng lượng thép tấm S235 đầy đủ, chi tiết nhất. Thông tin này sẽ giúp quý khách tìm được kích thước thép tấm S235 phù hợp với nhu cầu sử dụng. Dưới đây là bảng quy cách, trọng lượng thép tấm S235 chi tiết.

Độ dày tấm thép Khổ thép (mm) Chiều dài tấm thép (mm/cuộn) Trọng lượng (kg/m2)
2 ly 1200/1250/1500 2500/6000 15.7
3 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000 23.55
4 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000 31.4
5 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000 39.25
6 ly 1500/2000 6000/9000/12000 47.1
7 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000 54.95
8 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000 62.8
9 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000 70.65
10 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000 78.5
11 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000 86.35
12 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000 94.2
13 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000 102.05
14ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000 109.9
15 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000 117.75
16 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 125.6
17 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 133.45
18 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 141.3
19 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 149.15
20 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 157
21 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 164.85
22 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 172.7
25 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 196.25
28 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 219.8
30 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 235.5
35 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 274.75
40 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 314
45 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 353.25
50 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 392.5
55 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 431.75
60 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 471
80 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 628

Tham khảo bảng báo giá thép tấm mới nhất cập nhật 11/2024

Mua thép tấm S235 chính hãng, giá ưu đãi tại Tôn Thép MTP

Thép tấm S235 là một vật liệu quan trọng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực ngành nghề nên việc lựa chọn đại lý uy tín để tìm mua thép tấm S235 là vô cùng quan trọng. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một trong những đại lý uy tín hàng đầu tại TPHCM. Chúng tôi có hơn 20 năm kinh nghiệm và được nhiều khách hàng tin tưởng vì:

Mua thép tấm S235 tại Tôn Thép MTP
Mua thép tấm S235 tại Tôn Thép MTP
  • Đảm bảo thép tấm S235 chính hãng 100% từ nhà máy Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan,…
  • Kích thước và độ dày đa dạng để khách hàng lựa chọn theo nhu cầu.
  • Chứng nhận về chất lượng và thông số kỹ thuật được cung cấp đầy đủ.
  • Giá thép tấm S235 cạnh tranh với các đại lý khác và có nhiều chiết khấu hấp dẫn.
  • Nhân viên tư vấn chăm sóc khách hàng tận tình, hỗ trợ 24/7.
  • Xe tải giao thép tận công trình, đúng thời gian, nhanh chóng, chi phí tiết kiệm.

Nếu bạn còn bất cứ câu hỏi nào về thép tấm S235 hoặc thắc mắc về bảng giá, hãy gọi đến hotline của Mạnh Tiến Phát để được giải đáp, tư vấn cũng như báo giá chính xác loại thép tấm S235 cần dùng. 

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456