121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Giá tôn cuộn mạ kẽm mới nhất – Tôn Thép MTP
Tôn cuộn mạ kẽm đang được rất nhiều nhà đầu tư ưa chuộng và chọn lựa để thi công xây dựng. Vậy tôn cuộn mạ kẽm là gì? Có những loại nào? Giá thành của từng loại ra sao? Hãy cùng Tôn thép Mạnh Tiến Phát tham khảo một số thông tin và cập nhật bảng giá tôn cuộn mạ kẽm mới nhất.
Tôn cuộn mạ kẽm là kết quả của quá trình gia công tấm kim loại và quá trình phủ lớp kẽm lên bề mặt bằng phương pháp nhúng nóng.
Đây là vật liệu được áp dụng trong nhiều công trình xây dựng và sản xuất các vật liệu, đồ trang trí nội ngoại thất. Tôn cuộn mạ kẽm đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống với một số ứng dụng cơ bản như sau:
Quá trình sản xuất tôn cuộn mạ kẽm bắt đầu bằng việc tạo ra các sản phẩm tôn thông thường. Sau đó, cuộn tôn cán nguội được đưa qua một bể chứa dung dịch nóng chảy POT để thực hiện quá trình mạ kẽm.
Kết quả là thành phẩm được phủ thêm một lớp kẽm hoặc hỗn hợp nhôm kẽm mỏng trên bề mặt. Công nghệ mạ kẽm NOF từ Nhật Bản thường được áp dụng trong các nhà máy sản xuất tôn cuộn mạ kẽm hiện nay để đảm bảo chất lượng tốt nhất cho mỗi cuộn tôn mạ kẽm.
Hiện nay trên thị trường, có hai loại tôn cuộn mạ kẽm rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi. Mức giá của các loại tôn kẽm cuộn này cũng khác nhau.
Do đó, cần xem xét kỹ yêu cầu của công trình để lựa chọn loại sản phẩm phù hợp. Tùy thuộc vào độ dày của lớp mạ và mục đích sử dụng, có thể phân loại các sản phẩm tôn kẽm cuộn như sau:
Trên thị trường, có nhiều loại tôn cuộn mạ kẽm được phân phối với mức giá khác nhau. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin mang đến cho quý khách hàng bảng giá tôn cuộn mạ kẽm mới nhất để giúp dễ dàng dự toán chi phí và lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho công trình của mình.
Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm Việt Nhật được tính theo quy cách sau:
Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(Khổ 1.07m) |
2 dem | 1.60 | Liên hệ |
2 dem 40 | 2.10 | 39.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 40.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 43.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 46.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 48.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 52.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 58.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 66.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 69.000 |
Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm Hòa Phát được tính theo quy cách sau:
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đ/m) |
2 dem | 1.60 | – |
2 dem 40 | 2.10 | 42.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 43.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 46.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 49.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 51.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 55.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 61.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 67.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 69.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 72.000 |
Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm Đông Á được tính theo quy cách sau:
ĐỘ DÀY | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
4 dem 40 | 4.00 | 72.000 |
5 dem 30 | 5.00 | 81.000 |
Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm Hoa Sen được tính theo quy cách sau:
Quy cách (mm x mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá/m (có VAT) |
0,58 x 1200 – Z8 | 5,47 | 166.200 |
0,58 x 1200 – Z12 | 5,42 | 167.700 |
0,58 x 1200 – Z275 | 5,42 | 178.900 |
0,75 x 1200 – Z8 | 7,07 | 212.000 |
0,75 x 1200 – Z12 | 7,08 | 213.000 |
0,75 x 1200 – Z275 | 7,02 | 224.200 |
0,95 x 1200 – Z8 | 8,95 | 264.700 |
0,95 x 1200 – Z12 | 8,9 | 266.200 |
0,95 x 1200 – Z275 | 8,9 | 541.500 |
1,15 x 1200 – Z8 | 10,83 | 319.500 |
1,15 x 1200 – Z12 | 10,79 | 230.300 |
1,15 x 1200 – Z275 | 10,79 | 331.900 |
1,9 x 1219 – Z275 | – | 351.800 |
*Lưu ý: Báo giá tôn cuộn mạ kẽm các nhà máy trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể biến động tùy thuộc vào thị trường. Liên hệ ngay với tổng đài Tôn Thép MTP để được hỗ trợ.
Tham khảo bảng báo giá tôn mạ kẽm mới nhất hôm nay
Các dòng tôn cuộn mạ kẽm đáp ứng tốt yêu cầu của nhiều công trình. Bởi lẽ, sản phẩm đảm bảo đạt đầy đủ tiêu chuẩn sản xuất như: Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3302, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346.
Thông số kỹ thuật và quy cách của tôn cuộn mạ kẽm như sau:
Trọng lượng của tôn cuộn mạ kẽm được tính toán linh hoạt tùy thuộc vào từng loại tôn, bao gồm tôn lạnh, tôn ngói và các loại tôn khác. Trọng lượng trung bình của một cuộn tôn sẽ dao động từ 200 – 500kg.
Để tính trọng lượng, cần xác định độ dày của tôn. Công thức tính trọng lượng tôn cuộn mạ kẽm là:
m (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7.85
Trong đó:
Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng của tôn cuộn mạ kẽm:
Độ Dày Tôn | Trọng Lượng (Kg/m) |
2 dem | 1.60 |
2 dem 40 | 2.10 |
2 dem 90 | 2.45 |
3 dem 20 | 2.60 |
3 dem 50 | 3.00 |
3 dem 80 | 3.25 |
4 dem 00 | 3.50 |
4 dem 30 | 3.80 |
4 dem 50 | 3.95 |
4 dem 80 | 4.15 |
5 dem 00 | 4.50 |
Trên thị trường, có nhiều nhà máy sản xuất tôn cuộn mạ kẽm với chất lượng cao, uy tín và giá cả hợp lý.
Những sản phẩm này được đánh giá có độ bền khá tốt và được nhiều người yêu thích và sử dụng. Dưới đây là danh sách một số nhà máy tôn mạ kẽm và được nhiều nhà thầu ưa chuộng hiện nay:
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp khi chọn mua tôn cuộn mạ kẽm:
1/ Tôn cuộn mạ kẽm là gì?
Tôn cuộn mạ kẽm là một dòng sản phẩm được sản xuất dựa trên quy trình thép cán nguội.
2/ Ứng dụng của tôn cuộn mạ kẽm
Hiện nay, tôn cuộn đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau: Trong lĩnh vực dân dụng, trong lĩnh vực trang trí nội ngoại thất, trong lĩnh vực công nghiệp.
3/ Ưu điểm của tôn cuộn mạ kẽm
Tôn cuộn mạ kẽm có những ưu điểm sau: Chống oxy hóa hiệu quả, Chịu lực tốt, Dễ dàng thao tác
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm chính hãng với mức giá ưu đãi nhất. Chúng tôi xin cam đoan:
Vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và nhận báo giá tôn cuộn mạ kẽm mới nhất. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc của quý khách hàng.
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
1 đánh giá cho Tôn Cuộn Mạ Kẽm
Chưa có đánh giá nào.