121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
15,000₫
Thép hộp 140x140 là thép hộp vuông có mặt cắt 140mm x 140mm và ruột rỗng; thành hộp dày từ 2.8 - 12.0mm, sản xuất theo công nghệ cán nguội/cán nóng và kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. Sản phẩm cung cấp độ cứng và khả năng chịu tải cao, phù hợp cho kết cấu chịu lực chính trong xây dựng và cơ khí. Tôn Thép MTP cung ứng hộp vuông chính hãng giá ưu đãi, CK từ 5 - 10%.

Sắt hộp 140x140 có tiết diện lớn hơn hẳn các loại 100x100 hoặc 120x120, nên khả năng chịu nén, uốn và xoắn mạnh mẽ hơn. Điều này giúp các công trình có kết cấu lớn, như nhà xưởng, khung cầu cảng, hay trụ cột chịu lực nặng, đảm bảo ổn định lâu dài và hạn chế biến dạng dưới tải trọng cao.
So với thép hộp nhỏ hơn, sắt hộp 140x140 cung cấp nhiều mức độ dày từ 2.8 - 12mm, giúp các kỹ sư dễ dàng lựa chọn theo yêu cầu thiết kế: từ kết cấu nhẹ nhàng cho nhà dân dụng đến kết cấu chịu lực lớn cho nhà xưởng, giàn khung công nghiệp.

Dù kích thước lớn, sắt hộp 140x140 vẫn dễ gia công, hàn nối và cắt theo yêu cầu, thuận tiện hơn so với các loại thép hộp nhỏ khi thi công những kết cấu phức tạp hoặc các kết cấu nối dài. Điều này giúp rút ngắn thời gian thi công và giảm chi phí lao động.
Thép hộp 140x140 được ưa chuộng trong nhiều công trình nhờ khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao, phù hợp với các kết cấu chịu tải trọng lớn. Nhờ các đặc điểm này, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng, đảm bảo an toàn và hiệu quả lâu dài.

Thành phần thép hộp 140x140:
| Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
| SS400 | 0.20 | 0.35 | 1.60 | 0.045 | 0.045 |
| STKR400 | 0.20 | 0.35 | 1.60 | 0.045 | 0.045 |
| STKR490 | 0.22 | 0.35 | 1.65 | 0.045 | 0.045 |
| S235 | 0.17 | 0.35 | 1.40 | 0.035 | 0.035 |
| S355 | 0.20 | 0.50 | 1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính kỹ thuật sắt thép hộp 140x140:
| Tính chất | Giá trị điển hình |
| Giới hạn chảy (MPa) | 245 - 355 |
| Độ bền kéo (MPa) | 400 - 510 |
| Biến dạng chịu kéo (%) | 20 - 25 |
| Khả năng chịu nén | Cao, phù hợp trụ cột và dầm |
| Khả năng chịu uốn | Tốt, hạn chế biến dạng |
| Khả năng chịu xoắn | Ổn định kết cấu lớn |
| Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
| 140x140x2.8 | 6 | 2.8 | 72.10 |
| 140x140x3.0 | 6 | 3.0 | 77.12 |
| 140x140x3.8 | 6 | 3.8 | 96.99 |
| 140x140x4.0 | 6 | 4.0 | 101.91 |
| 140x140x4.8 | 6 | 4.8 | 121.41 |
| 140x140x5.0 | 6 | 5.0 | 126.24 |
| 140x140x5.8 | 6 | 5.8 | 145.38 |
| 140x140x6.0 | 6 | 6.0 | 150.11 |
| 140x140x6.8 | 6 | 6.8 | 168.88 |
| 140x140x7.0 | 6 | 7.0 | 173.53 |
| 140x140x7.8 | 6 | 7.8 | 191.93 |
| 140x140x8.0 | 6 | 8.0 | 196.49 |
| 140x140x8.8 | 6 | 8.8 | 214.52 |
| 140x140x9.0 | 6 | 9.0 | 218.99 |
| 140x140x9.8 | 6 | 9.8 | 236.66 |
| 140x140x10.0 | 6 | 10.0 | 241.03 |
| 140x140x10.8 | 6 | 10.8 | 258.33 |
| 140x140x11.0 | 6 | 11.0 | 262.61 |
| 140x140x11.8 | 6 | 11.8 | 279.55 |
| 140x140x12.0 | 6 | 12.0 | 283.74 |
Hướng dẫn đọc bảng barem:
Ví dụ: Thép hộp 140x140x6.0 mm dài 6 m có trọng lượng 150.11 kg/cây. Dung sai trọng lượng dao động ±5% tùy theo nhà máy sản xuất. Khi cần tính tổng trọng lượng cho công trình, nhân số cây với kg/cây tương ứng.
Giá thép hộp 140x140 hôm nay với các độ dày phổ biến từ 2.8 ly đến 12 ly được Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật liên tục. Sản phẩm gồm 3 loại bề mặt: hộp đen, hộp mạ kẽm và hộp nhúng kẽm nóng.
Bảng giá bao gồm các thương hiệu uy tín như Nguyễn Minh, Hòa Phát, nhập khẩu Hàn Quốc, dao động từ 15.000 - 20.000 VNĐ/kg tùy độ dày, thương hiệu và xuất xứ. Giá thép thay đổi hàng ngày, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác và chiết khấu tốt nhất cho từng quy cách.
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 140x140x2.8 | 72.20 | 15.000 | 1.083.000 |
| Nguyễn Minh | 140x140x3.0 | 77.38 | 15.000 | 1.160.700 |
| Hòa Phát | 140x140x3.5 | 89.92 | 15.500 | 1.393.760 |
| Hòa Phát | 140x140x4.0 | 101.94 | 15.500 | 1.579.570 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x5.0 | 126.42 | 16.000 | 2.022.720 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x6.0 | 150.23 | 16.500 | 2.478.795 |
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 140x140x2.8 | 72.20 | 16.000 | 1.155.200 |
| Nguyễn Minh | 140x140x3.0 | 77.38 | 16.000 | 1.238.080 |
| Hòa Phát | 140x140x3.5 | 89.92 | 16.500 | 1.483.680 |
| Hòa Phát | 140x140x4.0 | 101.94 | 16.500 | 1.681.710 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x5.0 | 126.42 | 17.000 | 2.148.140 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x6.0 | 150.23 | 17.500 | 2.628.975 |
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 140x140x2.8 | 72.20 | 18.000 | 1.299.600 |
| Nguyễn Minh | 140x140x3.0 | 77.38 | 18.000 | 1.392.840 |
| Hòa Phát | 140x140x3.5 | 89.92 | 18.500 | 1.662.520 |
| Hòa Phát | 140x140x4.0 | 101.94 | 18.500 | 1.884.390 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x5.0 | 126.42 | 19.000 | 2.401.980 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x6.0 | 150.23 | 19.500 | 2.928.485 |
Thép hộp vuông 140x140 được phân thành 3 loại chính, khác nhau về bề mặt, khả năng chống gỉ và ứng dụng thực tế. Việc lựa chọn đúng loại giúp tiết kiệm chi phí, tăng tuổi thọ công trình và đảm bảo kết cấu vững chắc.
| Loại thép hộp | Đặc điểm | Ứng dụng |
| Thép hộp đen | Bề mặt đen, chịu lực tốt | Trong nhà, khung kết cấu |
| Thép hộp mạ kẽm | Lớp kẽm chống gỉ, bền bỉ | Ngoài trời, ven biển |
| Thép hộp nhúng kẽm | Chống ăn mòn, tuổi thọ cao | Hạ tầng, cầu cảng, nhà máy |
Để sắt hộp 140x140 luôn giữ được chất lượng, tránh gỉ sét và đảm bảo tuổi thọ công trình, việc bảo quản đúng cách là rất quan trọng. Dưới đây là 1 số cách bảo quản hiệu quả mà các nhà thầu, xưởng cơ khí thường áp dụng:

Khi lựa chọn Tôn Thép MTP, khách hàng không chỉ nhận được sản phẩm chất lượng mà còn được tận hưởng dịch vụ chuyên nghiệp, nhanh chóng và uy tín. Việc mua thép hộp tại đây giúp tiết kiệm chi phí, đảm bảo tiến độ công trình và an tâm về nguồn gốc xuất xứ.
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.