121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
17,000₫
Thép hộp 150x275 là loại thép hộp chữ nhật kích thước lớn, có tiết diện 150x275mm và độ dày từ 2.8 - 12mm, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội chất lượng cao. Quý khách cần thép hộp đạt tiêu chuẩn chất lượng và nguồn gốc rõ ràng có thể tham khảo sản phẩm do Tôn Thép MTP phân phối chính hãng. Chúng tôi hỗ trợ gia công tại công trình, vận chuyển toàn TPHCM, miền Nam.

Thép hộp 150x275 nổi bật nhờ tiết diện rộng 150mm x 275mm, giúp chịu tải lớn hơn hẳn so với thép hộp 150x200 hay 150x250. So với thép hộp nhỏ, 150x275 giúp giảm số lượng cột và dầm trong nhà xưởng, tối ưu vật liệu và rút ngắn thời gian thi công.

Thép hộp 150x275 được thiết kế với tiết diện lớn và độ dày từ 3mm đến 12mm, phù hợp cho các công trình cần kết cấu chắc chắn và chịu tải trọng cao. So với thép hộp kích thước nhỏ hơn như 150x200 hay 150x250, thép hộp 150x275 có khả năng chịu uốn và chịu lực tốt hơn, giúp giảm số lượng cột, dầm và tiết kiệm vật liệu trong thi công.

Bảng thành phần hóa học theo mác thép
| Mác thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) |
| SS400 | 0.17 | 0.35 | 0.30 | 35 | 35 |
| Q235 | 0.20 | 0.30 | 0.30 | 45 | 45 |
| A36 | 0.26 | 0.80 | 0.30 | 0.04 | 0.05 |
| S275 | 0.22 | 1.50 | 0.30 | 45 | 45 |
| S355 | 0.24 | 1.60 | 0.55 | 35 | 35 |
Bảng đặc tính cơ lý theo mác thép
| Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) |
| SS400 | 245 | 400-510 | 20 |
| Q235 | 235 | 370-500 | 26 |
| A36 | 250 | 400-550 | 20-23 |
| S275 | 275 | 410-560 | 20 |
| S355 | 355 | 470-630 | 20 |
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
| 150x275x2.8 | 6 | 2.8 | 110.37 |
| 150x275x3.0 | 6 | 3.0 | 118.12 |
| 150x275x3.8 | 6 | 3.8 | 148.92 |
| 150x275x4.0 | 6 | 4.0 | 156.58 |
| 150x275x4.8 | 6 | 4.8 | 187.01 |
| 150x275x5.0 | 6 | 5.0 | 194.58 |
| 150x275x5.8 | 6 | 5.8 | 224.65 |
| 150x275x6.0 | 6 | 6.0 | 232.12 |
| 150x275x6.8 | 6 | 6.8 | 261.82 |
| 150x275x7.0 | 6 | 7.0 | 269.20 |
| 150x275x7.8 | 6 | 7.8 | 298.54 |
| 150x275x8.0 | 6 | 8.0 | 305.83 |
| 150x275x8.8 | 6 | 8.8 | 334.80 |
| 150x275x9.0 | 6 | 9.0 | 342.00 |
| 150x275x9.8 | 6 | 9.8 | 370.60 |
| 150x275x10.0 | 6 | 10.0 | 377.71 |
| 150x275x10.8 | 6 | 10.8 | 405.95 |
| 150x275x11.0 | 6 | 11.0 | 412.96 |
| 150x275x11.8 | 6 | 11.8 | 440.83 |
| 150x275x12.0 | 6 | 12.0 | 447.75 |
Hướng dẫn đọc bảng barem:
Ví dụ: Thép hộp 150x275x6.0 có độ dày 6mm, chiều dài 6m, trọng lượng 232.12kg/cây. Từ số liệu này, quý khách có thể tính chính xác khối lượng thép cần dùng cho từng hạng mục công trình.
Giá thép hộp 150x275 được cập nhật liên tục theo thị trường. Mức giá phụ thuộc vào bề mặt, độ dày và thương hiệu sản xuất.
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 150x275x2.8 | 110.37 | 17.000 | 1.875.290 |
| Nguyễn Minh | 150x275x3.0 | 118.12 | 17.000 | 2.008.040 |
| Ống Thép 190 | 150x275x3.8 | 148.92 | 17.500 | 2.605.100 |
| Ống Thép 190 | 150x275x4.0 | 156.58 | 17.500 | 2.740.150 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x275x5.0 | 194.58 | 18.000 | 3.502.440 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x275x6.0 | 232.12 | 19.000 | 4.410.280 |
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 150x275x2.8 | 110.37 | 18.000 | 1.986.660 |
| Nguyễn Minh | 150x275x3.0 | 118.12 | 18.000 | 2.126.160 |
| Ống Thép 190 | 150x275x3.8 | 148.92 | 18.500 | 2.755.020 |
| Ống Thép 190 | 150x275x4.0 | 156.58 | 18.500 | 2.895.730 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x275x5.0 | 194.58 | 19.000 | 3.697.020 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x275x6.0 | 232.12 | 20.000 | 4.642.400 |
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 150x275x2.8 | 110.37 | 19.500 | 2.152.215 |
| Nguyễn Minh | 150x275x3.0 | 118.12 | 19.500 | 2.302.340 |
| Ống Thép 190 | 150x275x3.8 | 148.92 | 20.000 | 2.978.400 |
| Ống Thép 190 | 150x275x4.0 | 156.58 | 20.000 | 3.131.600 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x275x5.0 | 194.58 | 20.500 | 3.987.390 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x275x6.0 | 232.12 | 21.000 | 4.874.520 |
Giá có thể thay đổi tùy thời điểm, vui lòng liên hệ hotline để nhận báo giá chính xác.
Thép hộp đen 150x275 được ưa chuộng nhờ bề mặt sắt thép trơn, khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho kết cấu nhà xưởng, khung mái và các hạng mục không yêu cầu chống ăn mòn ngoài trời. So với các loại mạ kẽm hay nhúng kẽm, thép hộp đen thường có giá thấp hơn, thích hợp cho các công trình nội bộ, dầm chịu tải trung bình.
Thép hộp mạ kẽm 150x275 nổi bật với lớp mạ kẽm chống gỉ, bền trước thời tiết, thích hợp cho các kết cấu ngoài trời, khung mái, lan can, dầm sàn hoặc các hạng mục cần chống oxy hóa. Lớp mạ kẽm giúp thép kéo dài tuổi thọ so với thép đen thông thường, vẫn giữ nguyên khả năng chịu lực cao.

Thép hộp nhúng kẽm nóng 150x275 có lớp kẽm dày hơn, khả năng chống ăn mòn tối ưu, tuổi thọ cao, lý tưởng cho công trình ven biển, công trình công nghiệp hoặc hạ tầng chịu môi trường khắc nghiệt. Loại này đảm bảo kết cấu ổn định lâu dài, chống rỉ sét trong điều kiện mưa, muối và không khí ẩm.
Thép hộp 150x275 nếu mua từ thương hiệu lớn có thể đảm bảo dung sai kích thước chính xác, mác thép ổn định và giấy tờ CO/CQ đầy đủ. Dưới đây là một số thương hiệu nổi bật mà nhiều nhà thầu tin dùng:
Quý khách hàng khi lựa chọn mua thép hộp 150x275 tại Tôn Thép MTP sẽ được đảm bảo nguồn hàng chính hãng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm. Dưới đây là 1 số ưu điểm nổi bật khi mua tại Tôn Thép MTP:
Thép hộp chữ nhật
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Thép hộp chữ nhật
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.