Trước khi chọn mua sắt thép H cho công trình thì bảng tra trọng lượng thép hình H, chiều dài, kích thước bó thép là thông số quan trọng cần chú ý. Để đảm bảo mua được sắt hình H chính hãng, quý khách nên đối chiếu các thông số trong barem trọng lượng thép hình H với sản phẩm thực tế, từ đó đưa ra quyết định chính xác nhất. Hiện nay, thép hình H được ưa chuộng ở nhiều công trình, độ bền chắc vượt trội nên rất được các nhà thầu tin dùng.
Tiêu chuẩn thép hình H
Với độ chịu lực vượt trội, sắt thép hình H các loại thường được thi công xây dựng các kết cấu dầm móng, móc cẩu… Cỡ thép trải dài từ nhỏ đến lớn, quý khách hàng có thể thoải mái chọn thép H dựa vào kết cấu công trình. Các thanh thép H có độ bền vượt trội, khó bị ăn mòn, biến dạng bởi các tác động từ điều kiện thời tiết bên ngoài.
1/ Tiêu chuẩn thép hình chữ H
Tại các nhà máy thép An Khánh, Á Châu, Đại Việt, sắt thép hình H được sản xuất và kiểm định trọng lượng thép hình H dựa trên các tiêu chuẩn sau:
- Nguồn gốc thép H: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Mỹ, Úc…
- Tiêu chuẩn sản xuất thép hình H: GOST 380-88, SB410, 3010, JIS G3101, ATSM, DIN, ANSI, EN.
- Mác thép thông dụng: ASTM A36, JIS G3101 SS400, S275, S275JR, S275JO, S235, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S235JR, S235JO…

Trong đó kiểm soát trọng lượng thép hình H dựa trên nhiều mác thép, bao gồm:
- Mác thép Nga: CT3,… dựa theo chuẩn GOST 380-88
- Mác thép Nhật: SS400,… dựa theo chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép Trung Quốc: SS400, Q345B… dựa theo chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép Hoa Kỳ: A36,… dựa theo chuẩn: ATSM A36
2/ Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý thép hình H
- Thép hình H tiêu chuẩn S235, S235JR, S235JO, S235J2

- Thép hình H tiêu chuẩn SS400

- Thép hình H tiêu chuẩn Q345

- Thép hình H tiêu chuẩn A36

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình H
Để đảm bảo được chất lượng, độ bền vững của công trình, chất lượng sắt thép H các loại, kích thước, trọng lượng thép hình H đều được đảm bảo. Tuy nhiên, do quá trình gia công sẽ có sự chênh lệch nhất định, quý khách hàng dựa vào dung sai cho phép để chọn lựa vật liệu cho công trình, nếu sai số trọng lượng thép hình H nhỏ sẽ không gây ảnh hưởng đến độ bền chắc, tuổi thọ của công trình.
1/ Những kích thước thép hình H thông dụng hiện nay
Một số tiêu chuẩn trọng lượng thép hình H phổ biến nhất hiện nay bao gồm thép H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… từng sản phẩm đều có độ bền cao, chất lượng tốt, trọng lượng thép hình H tiêu chuẩn, ứng dụng thi công nhiều công trình chất lượng cao. Hiện tại, kích cỡ thép H bao gồm khá nhiều loại, dựa vào độ dày thân, 2 cánh để xác định chủng loại.
2/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình H mới nhất
Kích thước, độ dày tiêu chuẩn | ||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
100 | 50 | 5.0 | 7.0 | 9.30 |
100 | 100 | 6.0 | 8.0 | 17.20 |
125 | 125 | 6.5 | 9.0 | 23.80 |
150 | 75 | 5.0 | 7.0 | 14.00 |
148 | 100 | 6.0 | 9.0 | 21.10 |
150 | 150 | 7.0 | 10.0 | 31.50 |
175 | 175 | 7.5 | 11.0 | 40.20 |
198 | 99 | 4.5 | 7.0 | 18.20 |
200 | 100 | 5.5 | 8.0 | 21.30 |
194 | 150 | 6.0 | 9.0 | 30.60 |
200 | 200 | 8.0 | 12.0 | 49.90 |
200 | 204 | 12.0 | 12.0 | 56.20 |
208 | 202 | 10.0 | 16.0 | 65.70 |
248 | 124 | 5.0 | 8.0 | 25.70 |
250 | 125 | 6.0 | 9.0 | 29.60 |
250 | 175 | 7.0 | 11.0 | 44.10 |
244 | 252 | 11.0 | 11.0 | 64.40 |
248 | 249 | 8.0 | 13.0 | 66.50 |
250 | 250 | 9.0 | 14.0 | 72.40 |
250 | 255 | 14.0 | 14.0 | 82.20 |
298 | 149 | 5.5 | 8.0 | 32.00 |
300 | 150 | 6.5 | 9.0 | 36.70 |
294 | 200 | 8.0 | 12.0 | 56.80 |
298 | 201 | 9.0 | 14.0 | 65.40 |
294 | 302 | 12.0 | 12.0 | 84.50 |
298 | 299 | 9.0 | 14.0 | 87.00 |
300 | 300 | 10.0 | 15.0 | 94.00 |
300 | 305 | 15.0 | 15.0 | 106.00 |
304 | 301 | 11.0 | 17.0 | 106.00 |
346 | 174 | 6.0 | 9.0 | 41.40 |
350 | 175 | 7.0 | 11.0 | 49.60 |
354 | 176 | 8.0 | 13.0 | 57.80 |
336 | 249 | 8.0 | 12.0 | 69.20 |
340 | 250 | 9.0 | 14.0 | 79.70 |
338 | 351 | 13.0 | 13.0 | 106.00 |
344 | 348 | 10.0 | 16.0 | 115.00 |
344 | 354 | 16.0 | 16.0 | 131.00 |
350 | 350 | 12.0 | 19.0 | 137.00 |
350 | 357 | 19.0 | 19.0 | 156.00 |
396 | 199 | 7.0 | 11.0 | 56.60 |
400 | 200 | 8.0 | 13.0 | 66.00 |
404 | 201 | 9.0 | 15.0 | 75.50 |
386 | 299 | 9.0 | 14.0 | 94.30 |
390 | 300 | 10.0 | 16.0 | 107.00 |
388 | 402 | 15.0 | 15.0 | 140.00 |
394 | 398 | 11.0 | 18.0 | 147.00 |
394 | 405 | 18.0 | 18.0 | 168.00 |
400 | 400 | 13.0 | 21.0 | 172.00 |
400 | 408 | 21.0 | 21.0 | 197.00 |
414 | 405 | 18.0 | 28.0 | 232.00 |
446 | 199 | 8.0 | 12.0 | 66.20 |
450 | 200 | 9.0 | 14.0 | 76.00 |
456 | 201 | 10.0 | 17.0 | 88.90 |
434 | 299 | 10.0 | 15.0 | 106.00 |
440 | 300 | 11.0 | 18.0 | 124.00 |
446 | 302 | 13.0 | 21.0 | 145.00 |
496 | 199 | 9.0 | 14.0 | 79.50 |
500 | 200 | 10.0 | 16.0 | 89.60 |
506 | 201 | 11.0 | 19.0 | 103.00 |
482 | 300 | 11.0 | 15.0 | 114.00 |
488 | 300 | 11.0 | 18.0 | 128.00 |
494 | 302 | 13.0 | 21.0 | 150.00 |
596 | 199 | 10.0 | 15.0 | 94.60 |
600 | 200 | 11.0 | 17.0 | 106.00 |
606 | 201 | 12.0 | 20.0 | 120.00 |
612 | 202 | 13.0 | 23.0 | 134.00 |
582 | 300 | 12.0 | 17.0 | 137.00 |
588 | 300 | 12.0 | 20.0 | 151.00 |
594 | 302 | 14.0 | 23.0 | 175.00 |
692 | 300 | 13.0 | 20.0 | 166.00 |
700 | 300 | 13.0 | 24.0 | 185.00 |
792 | 300 | 14.0 | 22.0 | 191.00 |
800 | 300 | 14.0 | 26.0 | 210.00 |
890 | 299 | 15.0 | 23.0 | 210.00 |
900 | 300 | 16.0 | 28.0 | 243.00 |
912 | 302 | 18.0 | 34.0 | 286.00 |
Mỗi cây thép hình H dài bao nhiêu mét?
Sắt thép hình H Á Châu, Đại Việt, Quang Thắng… hoặc thép H nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan thường được cắt với cỡ 6 mét, 12 mét. Tuy nhiên, khi chọn sắt thép H tại các đại lý, quý khách hàng có thể yêu cầu cắt theo kích thước yêu cầu, dựa vào tiêu chuẩn công trình để chọn trọng lượng thép hình H phù hợp.

Quy cách bó thép H – một bó thép H bao nhiêu cây, nặng bao nhiêu kg?
Để tiện cho việc vận chuyển từ kho bãi đến công trình, sắt thép hình H thường được bó gọn theo quy cách nhất định 10 cây/ bó, 25 cây/ bó, 50 cây bó, 75 cây bó, 150 cây bó… hoặc đối với các cỡ thép to thì 4 cây/ bó, 2 cây/ bó hoặc vận chuyển riêng lẻ từng cây.

Với những thông tin về bảng tra trọng lượng thép hình H trên đây, quý khách hàng có thể dễ dàng nắm bắt được các kiến thức về tiêu chuẩn sản xuất, chiều dài, trọng lượng của sắt thép hình H. Để mua hàng với giá sắt thép hình H rẻ #1 thị trường, nhận bảng tra trọng lượng thép hình H quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến Tôn Thép MTP qua các hotline sau: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP