Bảng tra trọng lượng thép hình I là một yếu tố quan trọng cần được xem xét trong thiết kế và thi công công trình. Trọng lượng thép I phụ thuộc vào chiều cao, chiều rộng và độ dày của thép I. Các thông số này ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực, độ bền và ứng dụng của sản phẩm.
Thông số kỹ thuật thép I
Thông số kỹ thuật của thép hình chữ I là tập hợp các thông tin quan trọng mô tả đặc tính và kích thước của loại thép này, giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
1/ Tiêu chuẩn mác thép thép hình I
Tiêu chuẩn sản xuất sắt hình I tại nhà máy bao gồm:
- Tiêu chuẩn mác thép CT3: GOST 380 – 88 của Nga
- Tiêu chuẩn mác thép SS500: JIS G 3101, SB410, 3010 của Nhật Bản.
- Tiêu chuẩn mác thép SS400, Q235A,B,C: JIS G3101, SB410, 3010 của Trung Quốc.
- Tiêu chuẩn mác thép A36: ATSM A36 của Hoa Kỳ
2/ Bảng thành phần hóa học thép hình I
3/ Đặc tính cơ lý thép I
Quy cách thép hình I
Quy cách thép hình I bao gồm các thông số kỹ thuật quan trọng sau:
- Kích thước:
-
- Chiều cao (h): Kích thước cạnh dài hơn của hình chữ I, tính bằng mm.
- Chiều rộng (b): Kích thước cạnh ngắn hơn của hình chữ I, tính bằng mm.
- Chiều dài (L): Chiều dài của thanh thép hình I, thường là 6m, nhưng cũng có thể thay đổi theo yêu cầu.
- Ví dụ: 100×50, 125×60, 150×75,…
- Độ dày: Độ dày của thành thép, tính bằng mm. Độ dày phổ biến từ 4mm đến 12mm, tùy thuộc vào kích thước và ứng dụng.
- Trọng lượng:
-
- Trọng lượng của mỗi thanh thép, tính bằng kg, phụ thuộc vào kích thước, độ dày và chất liệu thép.
- Có thể tra cứu trọng lượng lý thuyết theo bảng quy cách hoặc tính toán dựa trên khối lượng riêng của thép.
Bảng tra trọng lượng thép hình I mới nhất
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH I | |||||
Quy cách | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
I100 | 55 | 4.50 | 6.50 | 6 | 9.46 |
I120 | 64 | 4.80 | 6.50 | 6 | 11.50 |
I150 | 75 | 5.00 | 7.00 | 12 | 14.00 |
I198 | 99 | 4.50 | 7.00 | 12 | 18.20 |
I200 | 100 | 5.50 | 8.00 | 12 | 21.30 |
I250 | 125 | 6.00 | 9.00 | 12 | 29.60 |
I298 | 149 | 5.50 | 8.00 | 12 | 32.00 |
I300 | 150 | 6.50 | 9.00 | 12 | 36.70 |
I346 | 174 | 6.00 | 9.00 | 12 | 41.40 |
I350 | 175 | 7.00 | 11.00 | 12 | 49.60 |
I396 | 199 | 7.00 | 11.00 | 12 | 56.60 |
I400 | 200 | 8.00 | 13.00 | 12 | 66.00 |
I446 | 199 | 8.00 | 13.00 | 12 | 66.20 |
I450 | 200 | 9.00 | 14.00 | 12 | 76.00 |
I496 | 199 | 9.00 | 14.00 | 12 | 79.50 |
I500 | 200 | 10.00 | 16.00 | 12 | 89.60 |
I500 | 300 | 11.00 | 18.00 | 12 | 128.0 |
I596 | 199 | 10.00 | 15.00 | 12 | 94.60 |
I600 | 200 | 11.00 | 17.00 | 12 | 106.00 |
I600 | 300 | 12.00 | 20.00 | 12 | 151.00 |
I700 | 300 | 13.00 | 24.00 | 12 | 185.00 |
I800 | 300 | 14.00 | 26.00 | 12 | 210.00 |
I900 | 300 | 16.00 | 28.00 | 12 | 240.00 |
Một cây thép hình I dài bao nhiêu mét?
Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép hình chữ I thường là 6 mét hoặc 12 mét.Tuy nhiên, chiều dài này có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của khách hàng hoặc tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Trên đây là bảng tra trọng lượng thép hình I (barem thép I) mới nhất, quý khách hàng nên tham khảo để lựa chọn vật tư phù hợp với tiêu chuẩn công trình.
Quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình I với giá cả cạnh tranh, vui lòng liên hệ 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990. Đội ngũ nhân viên kinh doanh của Tôn Thép MTP luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP