Bảng tra trọng lượng thép hình V là một hệ thống các thông số kỹ thuật quan trọng, được sử dụng để mô tả đặc điểm và tính chất của thép V. Các thông số này bao gồm kích thước, trọng lượng, thành phần hóa học, mác thép và các tiêu chuẩn sản xuất. Việc hiểu rõ quy cách trọng lượng thép V giúp người dùng lựa chọn đúng loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng và đảm bảo chất lượng công trình.
Kích thước thép V
Kích thước thép V được biểu thị bằng ba thông số chính: chiều cao (h), chiều dài cánh (b) và độ dày (t). Dưới đây là một số kích thước thép V phổ biến:
- V20x20x3
- V30x30x3
- V40x40x4
- V50x50x5
- V60x60x6
- V70x70x7
- V80x80x8
- V100x100x10
Ngoài ra, còn có các kích thước thép V lớn hơn như V120x120x12, V150x150x15,…vv và các kích thước khác.
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình V mới nhất
Kích thước | Các thông số | Trọng lượng | Trọng lượng | |
(mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
V20 x 20 x 3 | 3 | 3.5 | 0,38 | 2,29 |
V25 x 25 x 3 | 3 | 3.5 | 1,12 | 6,72 |
V25 x 25 x 4 | 4 | 3.5 | 1,45 | 8,7 |
V30 x 30 x 3 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V30 x 30 x 4 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V35 x 35 x 3 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V35 x 35 x 4 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V40 x 40 x 3 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V40 x 40 x 4 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V40 x 40 x 5 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V45 x 45 x 4 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V45 x 45 x 5 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V50 x 50 x 4 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V50 x 50 x 5 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V50 x 50 x 6 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V60 x 60 x 5 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V60 x 60 x 6 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V60 x 60 x 8 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V65 x 65 x 6 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V65 x 65 x 8 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V70 x 70 x 6 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V70 x 70 x 7 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V75 x 75 x 6 | 6 | 9 | 6,85 | 41,1 |
V75 x 75 x 8 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V80 x 80 x 6 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V80 x 80 x 8 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V80 x 80 x 10 | 10 | 10 | 11,9 | 71,4 |
V90 x 90 x 7 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V90 x 90 x 8 | 8 | 11 | 10,9 | 65,4 |
V90 x 90 x 9 | 9 | 11 | 12,2 | 73,2 |
V90 x 90 x 10 | 10 | 11 | 15 | 90 |
V100 x 100 x 8 | 8 | 12 | 12,2 | 73,2 |
V100 x 100 x 10 | 10 | 12 | 15 | 90 |
V100 x 100 x 12 | 12 | 12 | 17,8 | 106,8 |
V120 x 120 x 8 | 8 | 13 | 14,7 | 88,2 |
V120 x 120 x 10 | 10 | 13 | 18,2 | 109,2 |
V120 x 120 x 12 | 12 | 13 | 21,6 | 129,6 |
V125 x 125 x 8 | 8 | 13 | 15,3 | 91,8 |
V125 x 125 x 10 | 10 | 13 | 19 | 114 |
V125 x 125 x 12 | 12 | 13 | 22,6 | 135,6 |
V150 x 150 x 10 | 10 | 16 | 23 | 138 |
V150 x 150 x 12 | 12 | 16 | 27,3 | 163,8 |
V150 x 150 x 15 | 15 | 16 | 33,8 | 202,8 |
V180 x 180 x 15 | 15 | 18 | 40,9 | 245,4 |
V180 x 180 x 18 | 18 | 18 | 48,6 | 291,6 |
V200 x 200 x 16 | 16 | 18 | 48,5 | 291 |
V200 x 200 x 20 | 20 | 18 | 59,9 | 359,4 |
V200 x 200 x 24 | 24 | 18 | 71,1 | 426,6 |
V250 x 250 x 28 | 28 | 18 | 104 | 624 |
V250 x 250 x 35 | 35 | 18 | 128 | 768 |
1 cây thép V dài bao nhiêu mét?
Chiều dài tiêu chuẩn của thép hình V là 6 mét, 12 mét hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
Tiêu chuẩn thép hình V
Thép hình chữ V được sản xuất ở nhiều quốc gia trên thế giới, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau.
-
Nguồn gốc: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Mỹ, Nga, Anh, Ấn Độ, Brazil,…
-
Tiêu chuẩn:
- ASTM A36 (thép kết cấu cacbon)
- JIS G3192 (thép hình chữ V)
- TCVN (tiêu chuẩn Việt Nam)
- Và các tiêu chuẩn quốc tế khác
-
Mác thép thông dụng:
- ASTM A36
- JIS G3101 SS400
- CT3, SS400 (mác thép Việt Nam)
- S275, S275JR, S275JO
- S235, S235JR, S235JO
- Q345B, A572 Gr50
- S355, S355JR S355JO
- SS540
- Và các mác thép khác
Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý thép hình V
- Thép hình V tiêu chuẩn SS400
- Thép hình V tiêu chuẩn A36
- Thép hình V tiêu chuẩn S275, S275JR, S275JO, S275J2
- Thép hình V tiêu chuẩn Q345
Như vậy chúng tôi đã cung cấp những thôn tin cơ bản về quy cách kích và bảng tra trọng lượng thép hình V để quý khách tham khảo. Nếu có bất kì thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn!
Tham khảo báo giá thép V mới nhất hôm nay, nhận ngay ưu đãi 5-10%
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP