Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình V Mới Nhất

Bảng tra trọng lượng thép hình V, tiêu chuẩn kích thước, quy cách bó thép là là vấn đề được nhiều nhà thầu, khách hàng tìm kiếm trước khi chọn mua sắt thép hình V cho công trình. Tôn Thép MTP sẽ giúp quý khách hàng tổng hợp những thông số quan trọng về quy cách kích thước, tiêu chuẩn sản xuất sắt V. Tuy tìm hiểu các thông số thép V khá phức tạp bài viết sau đây sẽ giải đáp được hoàn toàn mọi vướng mắc của quý khách hàng.

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình V

Đặc trưng của sắt thép V hiện nay khả tính năng chịu lực, chống ăn mòn, bền bỉ dưới mọi điều kiện thời tiết. Để có được tính năng vượt trội như thế phần lớn dựa vào trọng lượng thép hình V. Dưới đây là kích thước và barem trọng lượng thép hình V các sản phẩm sắt thép V phổ biến nhất hiện nay. Dựa vào tiêu chuẩn công trình cần vật liệu kích cỡ nào mà chọn loại phù hợp nhất.       

1/ Kích thước thép hình V thông dụng

Tại nhà máy, sắt thép V được sản xuất với nhiều kích thước thông dụng là sắt hình V250, V200, V175, V150, V130, V125, V120, V100, V90, V80, V75, V70, V65, V63, V50, V40, V30… Đây là những kích thước tiêu chuẩn được ưa chuộng để thi công nhiều dự án từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp, phù hợp điều kiện khí hậu tại Việt Nam. Đối với các công trình lớn cần trọng lượng thép hình V cỡ lớn quý khách hàng có thể liên hệ đặt hàng sắt thép V cỡ lớn. 

2/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình V mới nhất

Quy cách Các thông số Trọng lượng Trọng lượng
(mm) t (mm) R (mm) (Kg/m) (Kg/cây 6m)
V20 x 20 x 3 3 3.5 0,38 2,29
V25 x 25 x 3 3 3.5 1,12 6,72
V25 x 25 x 4 4 3.5 1,45 8,7
V30 x 30 x 3 3 5 1,36 8,16
V30 x 30 x 4 4 5 1,78 10,68
V35 x 35 x 3 4 5 2,09 12,54
V35 x 35 x 4 5 5 2,57 15,42
V40 x 40 x 3 3 6 1,34 8,04
V40 x 40 x 4 4 6 2,42 14,52
V40 x 40 x 5 5 6 2,49 14,94
V45 x 45 x 4 4 7 2,74 16,44
V45 x 45 x 5 5 7 3,38 20,28
V50 x 50 x 4 4 7 3,06 18,36
V50 x 50 x 5 5 7 3,77 22,62
V50 x 50 x 6 6 7 4,47 26,82
V60 x 60 x 5 5 8 4,57 27,42
V60 x 60 x 6 6 8 5,42 32,52
V60 x 60 x 8 8 8 7,09 42,54
V65 x 65 x 6 6 9 5,91 35,46
V65 x 65 x 8 8 9 7,73 46,38
V70 x 70 x 6 6 9 6,38 38,28
V70 x 70 x 7 7 9 7,38 44,28
V75 x 75 x 6 6 9 6,85 41,1
V75 x 75 x 8 8 9 8,99 53,94
V80 x 80 x 6 6 10 7,34 44,04
V80 x 80 x 8 8 10 9,63 57,78
V80 x 80 x 10 10 10 11,9 71,4
V90 x 90 x 7 7 11 9,61 57,66
V90 x 90 x 8 8 11 10,9 65,4
V90 x 90 x 9 9 11 12,2 73,2
V90 x 90 x 10 10 11 15 90
V100 x 100 x 8 8 12 12,2 73,2
V100 x 100 x 10 10 12 15 90
V100 x 100 x 12 12 12 17,8 106,8
V120 x 120 x 8 8 13 14,7 88,2
V120 x 120 x 10 10 13 18,2 109,2
V120 x 120 x 12 12 13 21,6 129,6
V125 x 125 x 8 8 13 15,3 91,8
V125 x 125 x 10 10 13 19 114
V125 x 125 x 12 12 13 22,6 135,6
V150 x 150 x 10 10 16 23 138
V150 x 150 x 12 12 16 27,3 163,8
V150 x 150 x 15 15 16 33,8 202,8
V180 x 180 x 15 15 18 40,9 245,4
V180 x 180 x 18 18 18 48,6 291,6
V200 x 200 x 16 16 18 48,5 291
V200 x 200 x 20 20 18 59,9 359,4
V200 x 200 x 24 24 18 71,1 426,6
V250 x 250 x 28 28 18 104 624
V250 x 250 x 35 35 18 128 768

1 cây thép V dài bao nhiêu mét?

Chiều dài tiêu chuẩn của thép hình V tại các nhà máy An Khánh, Đại Việt… hoặc thép V nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc đều là 6 mét, 12 mét. Tuy nhiên tại các đại lý như Tôn Thép MTP sẽ hỗ trợ quý khách hàng cắt theo yêu cầu. Đảm bảo tiêu chuẩn trọng lượng thép hình V của công trình, không cắt kích thước quá nhỏ, quý khách có thể nhận tư vấn của phía đại lý để được hỗ trợ.

Đại lý phân phối hỗ trợ cắt kích thước thép V theo yêu cầu
Đại lý phân phối hỗ trợ cắt kích thước thép V theo yêu cầu

Tiêu chuẩn sắt thép hình V

Thép hình V (thép góc) là vật liệu quan trọng được tin dùng trong đa số các công trình xây dựng hiện nay. Nhờ trọng lượng thép hình V nhẹ nên có khả năng chịu lực tốt, độ bền chắc cao, ứng dụng thi công đảm bảo tuổi thọ công trình lâu dài hơn. Hiện nay, có thể tìm thấy vật liệu này ứng dụng ở đa dạng các công trình từ lớn đến nhỏ khác nhau.

Thép hình V là vật liệu quan trọng bán chạy hiện nay
Thép hình V là vật liệu quan trọng bán chạy hiện nay

1/ Tiêu chuẩn thép hình V

Thép V sản xuất phải đáp ứng được các tiêu chuẩn trọng lượng thép hình V bao gồm: 

  • Nguồn gốc sắt thép hình V: Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh Quốc, Nga, Trung Quốc, Mỹ, Đài loan…
  • Tiêu chuẩn mác thép V: GOST 380-88, ASTM, DIN, ANSI, EN, JIS G3101, SB410, 3010,…
  • Mác thép thông dụng: ASTM A36, JIS G3101 SS400, S275, S275JR, S275JO, S235, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S235JR, S235JO, SS540…

2/ Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý thép hình V

  • Thép hình V tiêu chuẩn SS400
Tiêu chuẩn Thép hình V SS400
Tiêu chuẩn Thép hình V SS400
  • Thép hình V tiêu chuẩn A36
Sắt thép hình V tiêu chuẩn A36
Sắt thép hình V tiêu chuẩn A36
  • Thép hình V tiêu chuẩn S275, S275JR, S275JO, S275J2
Tiêu chuẩn S275, S275JR, S275JO, S275J2
Tiêu chuẩn S275, S275JR, S275JO, S275J2
  • Thép hình V tiêu chuẩn Q345
Thép hình V tiêu chuẩn Q345
Thép hình V tiêu chuẩn Q345

Quy cách bó thép V – một bó thép V bao nhiêu cây, nặng bao nhiêu kg?

Trung bình với quy cách sắt V 20 sẽ có trọng lượng 2,29kg/ cây, V 250 sẽ có trọng lượng 768kg/ cây. Dựa vào trọng lượng thép hình V sẽ có quy cách bó thép phù hợp chứ không theo bất kỳ tiêu chuẩn cố định nào. 

Mua sắt thép hình V rẻ #1 tại Tôn Thép MTP
Mua sắt thép hình V rẻ #1 tại Tôn Thép MTP
  • Đối với trọng lượng thép hình V cỡ nhỏ như V20, V25, V30… sẽ bó khoảng 100 – 150 cây thép/ bó
  • Đối với trọng lượng thép hình V cỡ trung như V50, V60, V70, V80… sẽ bó từ 25 cây/ bó, 50 cây/ bó.
  • Cuối cùng đối với các mác thép trọng lượng thép hình V cỡ lớn như V200, V250 để riêng lẻ từng cây đã có vận chuyển nên không thể bó chồng lên nhau được.

Với những thông tin về bảng tra trọng lượng thép hình V, tiêu chuẩn kỹ thuật, chiều dài giúp quý khách hàng dễ dàng chọn lựa được vật tư cho công trình. Nếu quan tâm và muốn sở hữu thép V cho công trình hãy liên hệ ngay với Tôn Thép MTP qua các SĐT sau: 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990. Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo giá sắt thép hình V và bảng tra trọng lượng thép hình V mới nhất và giao hàng + bốc xếp tận công trình.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456