121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép tấm Nhật Bản:
Thép tấm Nhật Bản là được sản xuất tại các nhà máy thép tại Nhật Bản như Nippon, JFE Steel, Sumitomo,…. Độ bền chắc, chịu lực tối ưu giúp thép tấm Nhật Bản nhập khẩu được đông đảo nhà thầu, khách hàng đánh giá cao, có sức tiêu thụ mạnh tại thị trường Việt Nam. Thép tấm Nhật Bản được sản xuất với đa dạng kích thước, mác thép, có thể ứng dụng thi công đủ mọi dự án với quy mô từ lớn tới nhỏ..
Thép tấm Nhật Bản được ứng dụng chủ lực cho các ngành công nghiệp và xây dựng, cụ thể như:
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Thép tấm Nhật Bản được phân loại dựa trên phương pháp sản xuất và mác thép, bao gồm: thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, thép tấm mác thép SS400, Q345B/A572 nhập khẩu Nhật Bản.
Được sản xuất từ thép phôi qua quy trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thép tấm cán nóng Nhật Bản có độ dày lớn và bề mặt thô. Thép tấm cán nóng Nhật Bản nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, chế tạo kết cấu thép và sản xuất các bộ phận cơ khí lớn.
Thép tấm cán nguội Nhật Bản được sản xuất từ thép cán nóng qua quá trình cán ở nhiệt độ thấp, giúp tạo ra bề mặt mịn màng và độ dày chính xác hơn. Loại thép này có tính năng cơ học vượt trội và có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép cán nóng.
Thép tấm cán nguội nhập khẩu Nhật Bản được sử dụng trong sản xuất ô tô, thiết bị điện tử, sản phẩm gia dụng và các sản phẩm yêu cầu độ chính xác cao.
Thép tấm Nhật Bản có nhiều mác thép, tùy thuộc vào thành phần hóa học và đặc tính cơ học của chúng. Một số mác thép phổ biến gồm:
Thép tấm mác thép SS400
Thép tấm mác thép Q345B/A572
Tiêu chuẩn | Tỷ lệ thành phần hóa học (%) | ||||
C. max | Si. max | Mn | P. max | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,05 | 0,05 |
Tiêu chuẩn | Yield Strength min (Mpa) |
Sức căng (Mpa) |
|
SS400
|
Độ dày < 16 mm | Độ dày ≥ 16mm | |
245 | 235 | 400-510 | |
Độ giãn dài min (%) | |||
Độ dày < 5mm | Độ dày 5 – 16mm | Độ dày ≥ 16mm | |
21 | 17 | 21 |
Bảng tra quy cách thép tấm Nhật Bản tiêu chuẩn SS400
Độ dày | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg/ m2) |
2 ly | 1200 / 1250 / 1500 | 2500 / 6000 / cuộn | 15.7 |
3 ly | 1200 / 1250 / 1500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 23.55 |
4 ly | 1200 / 1250 / 1500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 31.4 |
5 ly | 1200 / 1250 / 1500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 39.25 |
6 ly | 1500 / 2000 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 47.1 |
7 ly | 1500 / 2000 / 2500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 54.95 |
8 ly | 1500 / 2000 / 2500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 62.8 |
9 ly | 1500 / 2000 / 2500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 70.65 |
10 ly | 1500 / 2000 / 2500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 78.5 |
11 ly | 1500 / 2000 / 2500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 86.35 |
12 ly | 1500 / 2000 / 2500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 94.2 |
13 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 102.05 |
14ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 109.9 |
15 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 117.75 |
16 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 125.6 |
17 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 133.45 |
18 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 141.3 |
19 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 149.15 |
20 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 157 |
21 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 164.85 |
22 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 / cuộn | 172.7 |
25 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 | 196.25 |
28 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 | 219.8 |
30 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 | 235.5 |
35 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 | 274.75 |
40 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 | 314 |
45 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 | 353.25 |
50 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 | 392.5 |
55 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 | 431.75 |
60 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 | 471 |
80 ly | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6000 / 9000 / 12000 | 628 |
Bảng tra quy cách thép tấm Nhật Bản tiêu chuẩn Q345B/A572
Độ dày | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg/ m2) |
4 ly | 1500 | 6000 / 12000 | 31.4 |
5 ly | 1500/2000 | 6000 / 12000 | 39.25 |
6 ly | 1500/2000 | 6000 / 12000 | 47.1 |
8 ly | 1500/2000 | 6000 / 12000 | 62.8 |
10 ly | 1500/2000 | 6000 / 12000 | 78.5 |
12 ly | 1500/2000 | 6000 / 12000 | 94.2 |
14 ly | 1500/2000 | 6000 / 12000 | 109.9 |
15 ly | 1500/2000 | 6000 / 12000 | 117.75 |
16 ly | 1500/2000 | 6000 / 12000 | 125.6 |
18 ly | 1500/2000 | 6000 / 12000 | 141.3 |
40 ly | 2000 | 6000 / 12000 | 314 |
50 ly | 2000 | 6000 / 12000 | 392.5 |
60 ly | 2000 | 6000 / 12000 | 471 |
70 ly | 2000 | 6000 / 12000 | 549.5 |
80 ly | 2000 | 6000 / 12000 | 628 |
90 ly | 2000 | 6000 / 12000 | 706.5 |
100 ly | 2000 | 6000 / 12000 | 785 |
110 ly | 2000 | 6000 / 12000 | 863.5 |
Tôn thép MTP cung cấp đến quý khách hàng báo giá thép tấm Nhật Bản mới nhất, cập nhật 19/02/2025. Giá thép tấm nhập khẩu Nhật Bản theo tiêu chuẩn SS400, Q345B/A572 đầy đủ quy cách.
Tiêu chuẩn
mác thép |
Quy cách (mm) | Đơn giá
(VNĐ/kg) |
|
Dày x Rộng | Chiều dài | ||
Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 40.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 50.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Q345B/A572 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Độ dày | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
2 ly | 1200 – 1500 | 2500 – 6000 | 16,250 |
3 ly | 1200 – 1500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
4 ly | 1200 – 1500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
5 ly | 1200 – 1500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
6 ly | 1200 – 1500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
7 ly | 1500 – 2500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
8 ly | 1500 – 2500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
9 ly | 1500 – 2500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
10 ly | 1500 – 2500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
11 ly | 1500 – 2500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
12 ly | 1500 – 2500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
13 ly | 1500 – 3000 | 6000 – 12000 | 16,250 |
14ly | 1500 – 3000 | 6000 – 12000 | 16,250 |
15 ly | 1500 – 3000 | 6000 – 12000 | 16,250 |
16 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
17 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
18 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
19 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
20 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
21 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
22 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
25 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
28 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
30 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
35 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
40 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
45 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
50 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
55 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
60 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
80 ly | 1500 – 3500 | 6000 – 12000 | 16,250 |
Chú ý: Giá thép tấm Nhật Bản trên đây của đại lý chúng tôi chỉ có tính chất tham khảo. Để nhận được báo giá thép tấm Nhật Bản nhập khẩu mới nhất, nhà thầu, quý khách hàng gọi trực tiếp tới tổng đài của Tôn Thép MTP để được hỗ trợ.
So sánh báo giá thép tấm Nhật Bản với thương hiệu khác
Thép tấm Nhật Bản có giá thành khá cao nhưng vẫn được sử dụng cho nhiều công trình lớn, yêu cầu đặc tính kỹ thuật cao là vì:
Dưới đây là một số kinh nghiệm chọn mua thép tấm Nhật Bản chính hãng, giá tốt được chia sẻ bởi những chuyên gia trong ngành vật tư. Quý khách hàng có thể tham khảo để chọn mua thép tấm Nhật Bản chính hãng, giá tốt:
Tôn Thép MTP là một nhà phân phối cung cấp thép tấm và các vật liệu xây dựng uy tín tại Việt Nam, được đông đảo nhà thầu, khách hàng tin tưởng lựa chọn. Việc chọn mua sắt thép tấm Nhật Bản tại đại lý của chúng tôi có thể mang lại nhiều lợi ích như sau:
Nếu quý khách có nhu cầu chọn mua, vui lòng gọi ngay cho Tôn Thép MTP qua hotline. Bảng giá thép tấm Nhật Bản sẽ được nhân viên KD gửi đến cho quý khách trong thời gian nhanh chóng nhất.
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP TẤM CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
1 đánh giá cho Thép Tấm Nhật Bản
Chưa có đánh giá nào.