Trong xây dựng, thép hình I200 đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự vững chắc cho các công trình tại TPHCM. Nhu cầu sử dụng thép hình I200 ngày càng tăng, nhờ vào sự phát triển của các dự án xây dựng ở đây. Vậy, đâu là những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép I200 tại khu vực này? Và làm thế nào để tìm được đại lý thép hình I200 uy tín, cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả hợp lý? Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết giúp bạn lựa chọn được đại lý thép hình I200 tại TPHCM, đảm bảo chất lượng và giá cả tốt nhất cho công trình của mình.

Thép hình I200 là loại thép hình có tiết diện mặt cắt ngang giống chữ cái “I” in hoa, với chiều cao thân là 200mm, bề rộng cánh khoảng 100mm. Đây là dòng thép kết cấu có khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, cầu đường, và các công trình yêu cầu tải trọng lớn. Thép I200 có thể là loại đen, mạ kẽm hoặc nhúng kẽm nóng, tùy thuộc vào môi trường sử dụng và yêu cầu chống gỉ.

Tại TP.HCM sau khi hợp nhất với Bình Dương và Bà Rịa – Vũng Tàu, nhu cầu sử dụng thép hình I200 ngày càng mở rộng, đặc biệt trong các lĩnh vực sau:
- Nhà xưởng công nghiệp, khu chế xuất: Dùng làm khung chính, cột, dầm chịu lực cho các nhà xưởng lớn, xưởng gia công, kho bãi.
- Công trình dân dụng, nhà cao tầng: Thép I200 được sử dụng trong khung sườn, cầu thang, sàn kỹ thuật, đặc biệt tại các khu đô thị đang phát triển nhanh.
- Dự án hạ tầng giao thông: Áp dụng trong kết cấu phụ trợ cầu đường, bến cảng, nhà ga – đặc biệt ở các khu vực gần cảng Cái Mép, Cát Lái.
- Kết cấu thép tiền chế: Phổ biến trong xây dựng nhà thép tiền chế cho siêu thị, showroom, nhà kho logistics.
- Ứng dụng cơ khí chế tạo: Chế tạo khung máy, thiết bị công nghiệp, kết cấu giàn đỡ trong các khu công nghiệp lớn như VSIP, Mỹ Xuân, Phú Mỹ.
Thông số kỹ thuật thép hình I200
- Quy cách: thép I200 x 100 x 5.5 x 8
- Chiều cao bụng: 200mm
- Chiều rộng cánh: 100mm
- Độ dày bụng: 5.5mm
- Độ dày cánh: 8mm
- Chiều dài: 6m/cây, 12m/cây
- Trọng lượng: 21.3kg/m
- Tiêu chuẩn: SB410, 3010, GOST 380-88, JIS G3101, ASTM, DIN, ANSI, EN
- Mác thép: S355, S355JR S355JO, A36, SS400, Q345B, A572 Gr50, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: Posco, An Khánh, Á Châu, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
Báo giá thép hình I200 mới nhất tại TPHCM
Tôn Thép MTP báo giá thép hình I200 tại TPHCM mới nhất hôm nay, bao gồm giá thép I200 của Posco, Đại Việt, An Khánh, Á Châu, nhập khẩu Trung Quốc các loại đen, mạ kẽm, nhúng kẽm.
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/ 6m) |
Posco |
I200x100x5.5x8
|
2.378.000 | 2.698.000 | 3.081.000 |
Đại Việt | 2.250.000 | 2.506.000 | 2.634.000 | |
An Khánh | 1.739.000 | 2.250.000 | 2.570.000 | |
Á Châu | 2.314.000 | 2.608.000 | 3.004.000 | |
Trung Quốc | 2.442.000 | 2.826.000 | 3.337.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép I200 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép MTP để nhận báo giá chính xác.
So sánh giá thép I200 của TPHCM so với các tỉnh lân cận
Sau khi TP.HCM sáp nhập với Bình Dương và Bà Rịa – Vũng Tàu, giá thép hình I200 tại khu vực này có xu hướng ổn định hơn và cạnh tranh hơn so với các tỉnh lân cận nhờ lợi thế về giao thông, cảng biển và mạng lưới cung ứng lớn. Nhiều nhà máy và đại lý thép tập trung tại đây giúp tiết giảm chi phí vận chuyển và đảm bảo nguồn hàng liên tục.
So với Đồng Nai và Tây Ninh, giá thép I200 tại TP.HCM mới (sau sáp nhập) thường thấp hơn 100–300 đồng/kg, đặc biệt khi đặt số lượng lớn hoặc mua trực tiếp từ đại lý cấp 1. So với các tỉnh miền Trung như Lâm Đồng, Khánh Hòa, mức giá tại TP.HCM vẫn ưu đãi hơn, do các tỉnh này chịu thêm chi phí vận chuyển từ các cảng hoặc nhà máy sản xuất thép chính.
Tôn Thép MTP tại TPHCM cung cấp các loại thép hình I200 nào?
Đại lý chúng tôi cung cấp 3 loại thép hình I200 là đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Thép I200 đen:
- Đặc điểm: Là thép I200 nguyên bản, chưa qua xử lý bề mặt. Màu xanh đen đặc trưng. Giá thành thấp nhất nhưng dễ bị gỉ sét.
- Thương hiệu: Có thể từ các nhà máy trong nước như An Khánh, Posco hoặc nhập khẩu (Trung Quốc, Hàn Quốc…).
- Giá thành: 13.600 – 19.100 VNĐ/kg

Thép I200 mạ kẽm (điện phân/mạ lạnh):
- Đặc điểm: Bề mặt sáng bóng do được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân. Chống ăn mòn tốt hơn thép đen. Lớp mạ dễ bị trầy xước.
- Thương hiệu: Nhập thép I200 đen từ An Khánh, Á Châu, Đại Việt, Trung Quốc, Hàn Quốc,… về gia công mạ kẽm
- Giá thành: 17.600 – 22.100 VNĐ/kg

Thép I200 mạ kẽm nhúng nóng:
- Đặc điểm: Lớp phủ kẽm dày, bề mặt màu xám hoặc trắng đục. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt. Lớp mạ khó bong tróc.
- Thương hiệu: Tương tự thép I200 mạ kẽm
- Giá thành: 20.100 – 26.100 VNĐ/kg

Tôn Thép MTP - Đại lý phân phối thép hình I200 chính hãng, giá cạnh tranh tại TPHCM
Tôn Thép MTP chuyên cung cấp thép I200 chính hãng từ các thương hiệu uy tín như VinaOne, An Khánh, Á Châu… với giá cạnh tranh nhất thị trường. Chúng tôi có nhiều ưu điểm như:
- Sản phẩm chính hãng: Chúng tôi cung cấp thép hình I200 từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Á Châu, Đại Việt, Trung Quốc… đầy đủ chứng chỉ chất lượng.
- Báo giá minh bạch – giá cạnh tranh: Cam kết giá tốt nhất tại TPHCM, có chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn.
- Hỗ trợ giao hàng nhanh: Với hệ thống kho gần trung tâm, chúng tôi đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, tận nơi cho mọi công trình.
- Tư vấn kỹ thuật nhiệt tình: Đội ngũ giàu kinh nghiệm hỗ trợ lựa chọn loại thép phù hợp với từng nhu cầu xây dựng.
Đừng ngần ngại liên hệ đến hotline của chúng tôi để được nhân viên tư vấn chi tiết.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP