Tôn màu Hòa Phát với hai mặt có thể được sơn giống nhau. Tôn nền sử dụng là tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh mang đến khả năng chống ăn mòn tốt. Công nghệ tiên tiến từ Úc bền màu, đảm bảo tính thẩm mỹ cho mọi công trình.

Tôn Hòa Phát:
Tôn Hòa Phát được sản xuất bởi Công ty TNHH Tôn Hòa Phát – Thành viên của Tập đoàn Thép Hòa Phát. Nhờ hệ thống máy móc hiện đại được nhập khẩu chính ngạch từ Italia và Úc, tôn Hòa Phát được đảm bảo chất lượng ổn định, dài lâu, bền bỉ với công trình không lo hư hỏng. Tôn lạnh, tôn màu còn được bảo hành lâu dài từ 10 – 20 năm.
Tôn Thép MTP là đại lý cấp 1 phân phối chính hãng các sản phẩm tôn từ nhà máy Hòa Phát. Đảm bảo 100% chính hãng, giá tốt nhất không qua trung gian, rẻ hơn các đại lý khác, Chúng tôi còn hỗ trợ chiết khấu thêm cho đơn hàng SLL và khách thân thiết. Có sẵn các phương tiện chuyên dụng như xe tải, móc cẩu chuyên dụng bốc xếp tôn đến tận công trình.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Nhà máy Tôn Thép MTP cung cấp đến quý khách báo giá tôn Hòa Phát mới nhất hôm nay để tham khảo. Báo giá tôn Hòa Phát đầy đủ các loại, gồm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói, tôn la phông,…. Chúng tôi còn cung cấp các các dịch vụ như:
Đơn giá tôn Hòa Phát tại đại lý tôn thép MTP hiện nay có giá như sau:
Tôn kẽm Hòa Phát có bề mặt mạ kẽm bằng công nghệ NOF tiên tiến, mang đến khả năng chống ăn mòn vượt trội và bảo vệ bề mặt khỏi oxy hóa lâu dài trong mọi điều kiện thời tiết.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Lợp mái nhà, làm vách ngăn, trần nhà, sản xuất máng xối, hệ thống thoát nước, làm bảng hiệu quảng cáo, thùng chứa,…
Bảng giá tôn kẽm Hòa Phát
BÁO GIÁ TÔN MẠ KẼM HÒA PHÁT MỚI NHẤT |
||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá niêm yết (VNĐ/m) |
2 dem 00 | 1.60 | 39,000 |
2 dem 40 | 2.10 | 44,000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45,000 |
3 dem 20 | 2.60 | 48,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51,000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53,000 |
4 dem 00 | 3.50 | 57,000 |
4 dem 30 | 3.80 | 63,000 |
4 dem 50 | 3.95 | 69,000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71,000 |
5 dem 00 | 4.50 | 74,000 |
Tôn lạnh Hòa Phát với lớp mạ hợp kim nhôm kẽm đặc biệt (55% kẽm, 43.5% nhôm, 1.5% silicon), nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn, bề mặt ánh bạc sang trọng, phản xạ nhiệt vượt trội và độ bền cao gấp 4 lần so với tôn thông thường.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Lợp mái nhà, làm vách ngăn, đóng trần cho các công trình dân dụng, làm kho lạnh, nhà kho công nghiệp,…
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
BÁO GIÁ TÔN LẠNH HÒA PHÁT MỚI NHẤT |
||
Độ dày tôn thực tế | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá niêm yết (VNĐ/m) |
3.0 dem | 2.5 | 63,000 |
3.5 dem | 3.0 | 69,000 |
4.0 dem | 3.5 | 83,000 |
4.5 dem | 3.9 | 92,000 |
5.0 dem | 4.4 | 100,000 |
Tôn màu Hòa Phát với hai mặt có thể được sơn giống nhau. Tôn nền sử dụng là tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh mang đến khả năng chống ăn mòn tốt. Công nghệ tiên tiến từ Úc bền màu, đảm bảo tính thẩm mỹ cho mọi công trình.
Thông số kỹ thuật
Xem ngay bảng màu tôn Hòa Phát chi tiết, đầy đủ các loại
Ứng dụng: Trang trí ngoại thất, tường bao, sản xuất cửa cuốn, biển quảng cáo, bảng hiệu, làm tấm lợp mái, tấm che sân,…
Bảng giá tôn kẽm màu Hòa Phát
BÁO GIÁ TÔN KẼM MÀU HÒA PHÁT MỚI NHẤT |
||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá niêm yết (VNĐ/m) |
3.0 dem | 2.50 | 57,000 |
3.5 dem | 3.00 | 62,000 |
4.0 dem | 3.50 | 77,000 |
4.5 dem | 3.90 | 86,000 |
5.0 dem | 4.40 | 96,000 |
6.0 dem | 5.42 | 102,000 |
7.0 dem | 6.36 | 115,000 |
8.0 dem | 7.31 | 122,000 |
Bảng giá tôn lạnh màu Hòa Phát
BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU HÒA PHÁT MỚI NHẤT |
||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá niêm yết (VNĐ/m) |
3.0 dem | 2.50 | 65,000 |
3.5 dem | 3.00 | 70,000 |
4.0 dem | 3.50 | 85,000 |
4.5 dem | 3.90 | 94,000 |
5.0 dem | 4.40 | 104,000 |
6.0 dem | 5.42 | 110,000 |
7.0 dem | 6.36 | 123,000 |
8.0 dem | 7.31 | 130,000 |
Tôn xốp PU, PE Hòa Phát là loại tôn cách nhiệt có cấu tạo gồm lớp tôn mạ màu bền chắc kết hợp với lớp xốp PU (Polyurethane) hoặc PE (Polyethylene) ở giữa, giúp cách âm, cách nhiệt và chống nóng hiệu quả. Sản phẩm phù hợp với các công trình yêu cầu tiết kiệm năng lượng và cách nhiệt tối ưu.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: Làm tường bao và vách cách nhiệt cho phòng lạnh, kho đông, xưởng chế biến, lợp mái và làm vách ngăn nhà xưởng, nhà kho, nhà ở, trường học, bệnh viện,…
Độ dày tôn (zem) | Độ dày PU | Giá tôn PU Hòa Phát (vnđ/m) | |
3.0 – 5.0
|
16 – 18 mm
|
Tôn PU 5 sóng vuông | |
Tôn + PU + giấy bạc | Tôn + PU + tôn | ||
117.000 – 166.000 | 157.000 – 216.000 | ||
3.0 – 5.0
|
16 – 18 mm
|
Tôn PU 9 sóng vuông | |
Tôn + PU + giấy bạc | Tôn + PU + tôn | ||
119.000 – 169.000 | 177.000 – 246.000 |
PHÍ DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
(dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc độ dày từ 3ly – 30ly) | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn Hòa Phát 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 3ly | 18.000 |
PE-OPP 5ly | 19.000 | |
PE-OPP 10ly | 24.000 | |
PE-OPP 15ly | 33.000 | |
PE-OPP 20ly | 40.000 | |
PE-OPP 25ly | 53.000 | |
PE-OPP 30ly | 67.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu |
Tôn giả ngói Hòa Phát có thiết kế mô phỏng hình dạng ngói thật, kết hợp giữa tính thẩm mỹ của ngói truyền thống và ưu điểm của tôn mạ màu, mang lại sự bền bỉ và hiệu quả chống chịu thời tiết. Tôn giả ngói Hòa Phát có khả năng chống ăn mòn, chịu lực tốt và dễ thi công, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao và tính thẩm mỹ.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Lợp mái cho các công trình dân dụng, biệt thự, nhà ở, khu nghỉ dưỡng, nhà thờ, đình, chùa,…
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
3.0 dem | 2.50 | 75.000 |
3.5 dem | 3.00 | 80.000 |
4.0 dem | 3.50 | 95.000 |
4.5 dem | 3.90 | 104.000 |
5.0 dem | 4.40 | 114.000 |
6.0 dem | 5.42 | 120.000 |
7.0 dem | 6.36 | 133.000 |
8.0 dem | 7.31 | 140.000 |
Độ dày lớp PU (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn | Giá bán (VNĐ/m) |
16 – 18mm
|
76.000 – 88.000
|
3.0 dem | 151.000 – 163.000 |
3.5 dem | 156.000 – 168.000 | ||
4.0 dem | 171.000 – 183.000 | ||
4.5 dem | 180.000 – 192.000 | ||
5.0 dem | 190.000 – 202.000 | ||
6.0 dem | 196.000 – 208.000 | ||
7.0 dem | 209.000 – 221.000 | ||
8.0 dem | 216.000 – 228.000 |
Tôn la phông Hòa Phát được thiết kế đặc biệt để làm trần nhà, tạo không gian sạch sẽ, thoáng mát và chống ẩm mốc hiệu quả. Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt và dễ dàng vệ sinh.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Lợp trần cho các công trình dân dụng, nhà ở, văn phòng, trường học,…
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
2.0 dem | 1.80 | 45.000 |
3.0 dem | 2.40 | 54.000 |
3.5 dem | 2.85 | 61.000 |
4.0 dem | 3.35 | 72.000 |
4.2 dem | 3.50 | 75.000 |
4.5 dem | 3.90 | 78.000 |
5.0 dem | 4.40 | 86.000 |
Độ dày lớp PU (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn | Giá bán (VNĐ/m) |
16 – 18mm
|
73.000 – 85.000
|
2.0 dem | 118.000 – 130.000 |
3.0 dem | 127.000 – 139.000 | ||
3.5 dem | 134.000 – 146.000 | ||
4.0 dem | 145.000 – 157.000 | ||
4.2 dem | 148.000 – 160.000 | ||
4.5 dem | 151.000 – 163.000 | ||
5.0 dem | 159.000 – 171.000 |
PHÍ GIA CÔNG PHỤ KIỆN CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI
(Chọn tôn nguyên liệu là loại tôn lợp Hòa Phát đang sử dụng) |
|
Gia công | Đơn giá (đ/m) |
Chấn máng xối + diềm | 3.900 |
Chấn vòm | 2.900 |
Chấn úp nóc | 2.800 |
Lưu ý: Bảng giá tôn Hòa Phát trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể,… Khách hàng nên liên hệ trực tiếp để có báo giá tôn Hòa Phát chính xác nhất.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
So sánh giá tôn lạnh, tôn kẽm Hòa Phát với thương hiệu khác
Sản phẩm tôn Hòa Phát sở hữu những lợi thế vượt trội như sau:
Công ty TNHH Tôn Hòa Phát là thành viên của Tập đoàn Hòa Phát (HPG), được thành lập vào đầu năm 2016, chuyên sản xuất các sản phẩm tôn như Tôn tẩy gỉ, Tôn cán nguội (full hard), Tôn mạ kẽm, Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (Tôn lạnh) và Tôn mạ màu.
Công ty đặt nhà máy tại Khu công nghiệp Phố Nối A, tỉnh Hưng Yên, với tổng vốn đầu tư gần 4.000 tỷ đồng và công suất 400.000 tấn/năm. Nhà máy bắt đầu hoạt động từ Quý I/2018 với máy móc nhập khẩu từ các quốc gia G7.
Nhà máy Tôn Hòa Phát sở hữu 6 dây chuyền sản xuất bao gồm:
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối VLXD, khách hàng lựa chọn Tôn Thép MTP sẽ hoàn toàn yên tâm, mua được vật liệu chất lượng với giá tôn Hòa Phát phải chăng nhất. Mua tôn Hòa Phát của chúng tôi khách hàng sẽ được đảm bảo:
Hơn nữa, vào năm 2023, Tôn Thép MTP vinh dự nhận giải thưởng “Top 10 thương hiệu Việt Nam”, là công nhận cho những nỗ lực không ngừng của đại lý trong nhiều năm qua.
Dự án tiêu biểu
Cam kết từ đại lý Tôn Thép MTP
CẦN MUA TÔN HÒA PHÁT VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA TÔN HÒA PHÁT VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
1 đánh giá cho Giá Tôn Hòa Phát Mới Nhất Hôm Nay
Chưa có đánh giá nào.