Tôn kẽm màu Pomina sử dụng sơn như polyester, PVDF, acrylic, hoặc SMP, giúp sản phẩm bền bỉ, đa dạng màu sắc, phù hợp cho xây dựng và sản xuất. Tôn kẽm mạ màu Pomina chống ăn mòn tốt, dễ thi công, bền màu theo thời gian.

Tôn Pomina:
Tôn Pomina là sản phẩm chủ lực của Công ty Cổ Phần Tôn Pomina. Các sản phẩm tôn Poimina rất đa dạng, đảm bảo tính thẩm mỹ và có độ bền cao, bảo hành lên đến 20 năm. Bảng màu tôn có nhiều màu sắc, có thể đáp ứng được đầy đủ các yếu tố phong thủy, thiết kế làm hài lòng gia chủ khi xây dựng. Nhờ các tính năng vượt trội, hiện nay tôn Pomina là sản phẩm được ưa chuộng tại nhiều công trình từ dân dụng đến công nghiệp.
Tôn Thép MTP là đại lý cấp 1 phân phối các sản phẩm tôn màu, tôn lạnh, tôn mạ kẽm,… từ nhà máy Pomina với giá rẻ hơn so với các đại lý khác. Kích thước, độ dày, màu sắc tôn đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Hỗ trợ cắt tôn theo yêu cầu của khách hàng, gia công cách nhiệt và vận chuyển tận công trình bằng xe chuyên dụng. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết.
Nhà máy Tôn Thép MTP cập nhật báo giá tôn Pomina mới nhất hôm nay gửi đến khách hàng để tham khảo. Báo giá tôn Pomina đầy đủ các loại, gồm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói, tôn la phông,…. Chúng tôi còn cung cấp các các dịch vụ như:
Đơn giá tôn Pomina tại đại lý tôn thép MTP hiện nay có giá như sau:
Tôn kẽm Pomina được sản xuất từ thép cán nguội qua công nghệ mạ nhúng nóng NOF hiện đại với 99% kẽm nguyên chất, sử dụng dao gió và phủ lớp bảo vệ chống oxy hóa. Sản phẩm có bề mặt sáng đẹp, khả năng chống ăn mòn cao, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Sử dụng trong xây dựng và dân dụng như lợp mái, vách ngăn, tấm lót sàn,…
Bảng giá tôn kẽm Pomina
BÁO GIÁ TÔN KẼM POMINA MỚI NHẤT |
||
Độ dày tôn đo thực tế | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
3 dem 20 | 2.60 | 41.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 44.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 45.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 50.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 55.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 61.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 64.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 66.000 |
Sản phẩm tôn lạnh của nhà máy Pomina có hai loại là tôn lạnh Pomina và tôn lạnh Solar.
Tôn lạnh Pomina sử dụng lớp mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ 55% Al, 43.5% Zn, 1.5% Si và công nghệ Anti-finger bảo vệ bề mặt. Sản phẩm có bề mặt sáng, vân tôn đều, biên thẳng, giảm nhiệt hiệu quả, chống nóng và bền bỉ với khả năng chống oxy hóa, giảm trầy xước, bong tróc.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Làm tấm lợp, ván trần, vách ngăn, cửa cuốn, máng xối, thông gió, sản xuất đồ nội thất,…
Bảng giá tôn lạnh Pomina
BÁO GIÁ TÔN LẠNH POMINA MỚI NHẤT | ||
Độ dày tôn đo thực tế | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
3 dem 00 | 2.5 | 63.000 |
3 dem 50 | 3.0 | 70.000 |
4 dem 00 | 3.5 | 83.000 |
4 dem 50 | 3.9 | 91.000 |
5 dem 00 | 4.4 | 100.000 |
Tôn lạnh Solar của Pomina là dòng tôn lạnh cao cấp, với lớp mạ dày và lớp phủ Pomina Crystal® phát triển cùng Tập đoàn sơn AkzoNobel. Sản phẩm chống oxy hóa, rỉ sét, chống bám bẩn và giảm hấp thụ nhiệt, thích hợp cho vùng duyên hải, khí hậu nóng ẩm.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Làm mái lợp, mái hiên, máng xối, ống thông gió, cửa cuốn, trang trí nội thất, vách ngăn, ván trần các công trình dân dụng và công nghiệp như nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, garage, nhà máy, khu chế xuất và trang trại.
Bảng giá tôn lạnh Solar
Độ dày tôn | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
3 dem 50 | 2.98 | Liên hệ |
4 dem 00 | 3.49 | Liên hệ |
4 dem 50 | 3.96 | Liên hệ |
5 dem 00 | 4.44 | Liên hệ |
5 dem 50 | 4.91 | Liên hệ |
6 dem 00 | 5.38 | Liên hệ |
Tôn kẽm màu Pomina sử dụng sơn như polyester, PVDF, acrylic, hoặc SMP, giúp sản phẩm bền bỉ, đa dạng màu sắc, phù hợp cho xây dựng và sản xuất. Tôn kẽm mạ màu Pomina chống ăn mòn tốt, dễ thi công, bền màu theo thời gian.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Dùng lợp mái, ốp tường, nhà xưởng, cơ khí, ô tô và trang trí nội ngoại thất.
Bảng giá tôn kẽm màu Pomina
BÁO GIÁ TÔN MẠ MÀU POMINA MỚI NHẤT | ||
Độ dày tôn đo thực tế | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
2 dem 50 | 2.11 | 45.000 |
3 dem 00 | 2.5 | 55.000 |
3 dem 50 | 3.0 | 60.000 |
4 dem 00 | 3.5 | 75.000 |
4 dem 50 | 3.9 | 85.500 |
5 dem 00 | 4.4 | 93.000 |
Tôn lạnh màu Pomina được chia thành 3 dòng là dòng tôn dân dụng (tôn lạnh màu Pomina), tôn cao cấp (tôn lạnh màu Solar) và tôn dự án (Tôn ShieldViet IceCloud, tôn ShieldViet LEED).
Tôn lạnh màu Pomina có tôn nền tôn lạnh Pomina với 5 lớp sơn bảo vệ và lớp ngoài cùng là lóp PomiColor®, mang lại bề mặt sáng, bền màu, chống ăn mòn. Sản phẩm đa dạng màu sắc, chống hấp thụ nhiệt, giữ không gian mát mẻ và tiết kiệm năng lượng.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Làm mái lợp cho các công trình dân dụng như nhà ống, nhà phố, biệt thự, trường học, bãi đỗ xe, làm vách ngăn trong nhà kho, nhà tiền chế, xưởng cơ khí, văn phòng, làm máng xối, ống thông gió, cửa cuốn,…
Bảng giá tôn lạnh màu Pomina – Dòng tôn dân dụng
Độ dày tôn | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
2 dem 50 | 2.11 | 52.000 |
3 dem 00 | 2.40 | 63.000 |
3 dem 50 | 2.93 | 68.000 |
4 dem 00 | 3.39 | 83.000 |
4 dem 50 | 3.87 | 93.500 |
5 dem 00 | 4.35 | 101.000 |
5 dem 50 | 4.86 | 110.000 |
6 dem 00 | 5.33 | 125.000 |
Tôn lạnh màu Solar với lớp mạ AZ100 chống oxy hóa mạnh mẽ và lớp sơn PomiColor S® bền màu, sáng đẹp. Sản phẩm có 8 lớp sơn bảo vệ cho 2 bề mặt, giúp gia tăng khả năng chống trầy xước và duy trì độ bền, thẩm mỹ lâu dài cho công trình.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Làm mái lợp, mái hiên, máng xối, ống thông gió, cửa cuốn, trang trí nội thất và vách ngăn panel, ván trần cho các công trình khu vực ven sông, biển, hoặc khí hậu khắc nghiệt.
Bảng giá tôn lạnh màu Solar – Dòng tôn cao cấp
Độ dày tôn | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
0.35 | 2.81 | Liên hệ |
0.37 | 3.00 | Liên hệ |
0.40 | 3.33 | Liên hệ |
0.45 | 3.80 | Liên hệ |
0.50 | 4.27 | Liên hệ |
Tôn lạnh màu của thương hiệu Pomina dành cho các dự án lớn có hai loại là Tôn ShieldViet IceCloud và Tôn ShieldViet LEED. Cả hai sản phẩm đều có khả năng chống ăn mòn vượt trội, sử dụng sơn tiên tiến, bền màu, chống trầy xước và bảo vệ lâu dài.
Tôn ShieldViet IceCloud và Tôn ShieldViet LEED được sử dụng cho các công trình công nghiệp gần biển, môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Lợp mái công trình nhà xưởng, nhà kho quy mô lớn, siêu thị, trung tâm thương mại, các công trình công cộng như sân bay, nhà ga,….
Bảng giá tôn lạnh màu Pomina – Dòng tôn dự án
Độ dày tôn | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
0.40 | 3.44 | Liên hệ |
0.45 | 4.01 | Liên hệ |
0.50 | 4.48 | Liên hệ |
0.55 | 4.95 | Liên hệ |
0.60 | 5.42 | Liên hệ |
0.65 | 5.89 | Liên hệ |
0.70 | 6.36 | Liên hệ |
0.75 | 6.83 | Liên hệ |
0.80 | 7.31 | Liên hệ |
Bảng giá tôn cách nhiệt Pomina gồm giá tôn cách nhiệt PU/PE và giá tôn sandwich panel.
Tôn cách nhiệt xốp PU/PE Pomina có cấu tạo 3 lớp gồm tôn nền – lõi xốp PU (Polyurethane) hoặc PE (Polyethylene) – tôn/giấy bạc, mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm và chống thấm nước vượt trội. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình, giảm nhiệt độ bên trong.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Mái lợp cho các công trình dân dụng và công nghiệp, vách ngăn cách nhiệt trong các khu công nghiệp, nhà kho.
Độ dày tôn (zem) | Độ dày PU | Giá tôn PU Pomina (vnđ/m) | |
3.0 – 5.0
|
16 – 18 mm
|
Tôn PU 5 sóng vuông | |
Tôn + PU + giấy bạc | Tôn + PU + tôn | ||
105.000 – 160.000 | 145.000 – 210.000 | ||
3.0 – 5.0
|
16 – 18 mm
|
Tôn PU 9 Pomina | |
Tôn + PU + giấy bạc | Tôn + PU + tôn | ||
107.000 – 163.000 | 165.000 – 240.000 |
PHÍ DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
(dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc độ dày từ 3ly – 30ly) | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn Pomina 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 3ly | 18.000 |
PE-OPP 5ly | 19.000 | |
PE-OPP 10ly | 24.000 | |
PE-OPP 15ly | 33.000 | |
PE-OPP 20ly | 40.000 | |
PE-OPP 25ly | 53.000 | |
PE-OPP 30ly | 67.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu |
Tôn Sandwich Panel Pomina có cấu tạo gồm lớp lõi xốp EPS ở giữa hai lớp tôn mạ màu Panel, giúp cách âm, cách nhiệt hiệu quả và có khả năng chống cháy lan tốt.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Thi công mái cách nhiệt, chống nóng cho các công trình nhà ở dân dụng, công trình công cộng, nhà máy, kho xưởng.
Bảng giá tôn Sandwich Panel của Pomina
Độ dày tôn | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
0.35 | 2.93 | Liên hệ |
0.40 | 3.45 | Liên hệ |
0.45 | 3.92 | Liên hệ |
0.50 | 4.39 | Liên hệ |
0.55 | 4.86 | Liên hệ |
0.60 | 5.33 | Liên hệ |
Tôn giả ngói Pomina có thể được gia công từ các loại tôn lạnh màu của Poima. Bên cạnh đó, nhà máy còn sản xuất loại tôn sóng ngói Granite (Tôn lạnh màu Granite).
Dòng tôn sóng ngói Granite có cấy tạo gồm 7 lớp sơn cho 2 bề mặt, bên ngoài cùng là lớp sơn PomiColor Nhám G+ được thiết kế vân tôn nhám tròn mịn độc đáo. Tôn sóng ngói Granite chống bám bụi tốt và có màu sắc đa dạng, sang trọng.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình biệt thự hoặc nhà có kiến trúc mái đa tầng, có độ dốc lớn, mái ngói truyền thống, mái Thái hoặc mái kiểu Âu.
Độ dày tôn | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
2 dem 50 | 2.11 | 62.000 |
3 dem 00 | 2.40 | 73.000 |
3 dem 50 | 2.93 | 78.000 |
4 dem 00 | 3.39 | 93.000 |
4 dem 50 | 3.87 | 103.500 |
5 dem 00 | 4.35 | 111.000 |
5 dem 50 | 4.86 | 120.000 |
6 dem 00 | 5.33 | 135.000 |
Độ dày lớp PU (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn | Giá bán (VNĐ/m) |
16 – 18mm
|
76.000 – 88.000
|
2 dem 50 | 138.000 – 150.000 |
3 dem 00 | 149.000 – 161.000 | ||
3 dem 50 | 154.000 – 166.000 | ||
4 dem 00 | 169.000 – 181.000 | ||
4 dem 50 | 179.500 – 191.500 | ||
5 dem 00 | 187.000 – 199.000 | ||
5 dem 50 | 196.000 – 208.000 | ||
6 dem 00 | 211.000 – 223.000 |
Độ dày tôn | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
0.35 | 2.93 | Liên hệ |
0.40 | 3.45 | Liên hệ |
0.45 | 3.92 | Liên hệ |
0.50 | 4.39 | Liên hệ |
0.55 | 4.86 | Liên hệ |
0.60 | 5.33 | Liên hệ |
Tôn la phông Pomina là tôn sử dụng làm trần, vách ngăn với bề mặt mịn, dễ lắp đặt. Nó có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, bền, chống gỉ sét và ăn mòn, thích hợp cho các công trình dân dụng và nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Lợp trần nhà dân dụng, văn phòng, cửa hàng, vách ngăn trong nhà xưởng, kho bãi,…
Độ dày tôn | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
2 dem 50 | 2.11 | 55.000 |
3 dem 00 | 2.40 | 66.000 |
3 dem 50 | 2.93 | 71.000 |
4 dem 00 | 3.39 | 86.000 |
4 dem 50 | 3.87 | 96.500 |
5 dem 00 | 4.35 | 104.000 |
5 dem 50 | 4.86 | 113.000 |
6 dem 00 | 5.33 | 128.000 |
Độ dày lớp PU (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn | Giá bán (VNĐ/m) |
16 – 18mm
|
73.000 – 85.000
|
2 dem 50 | 128.000 – 140.000 |
3 dem 00 | 139.000 – 151.000 | ||
3 dem 50 | 144.000 – 156.000 | ||
4 dem 00 | 159.000 – 171.000 | ||
4 dem 50 | 169.500 – 181.500 | ||
5 dem 00 | 177.000 – 189.000 | ||
5 dem 50 | 186.000 – 198.000 | ||
6 dem 00 | 201.000 – 213.000 |
PHÍ GIA CÔNG PHỤ KIỆN CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI
(Chọn tôn nguyên liệu là loại tôn lợp Pomina đang sử dụng) |
|
Gia công | Đơn giá (đ/m) |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 2.900 |
Chấn úp nóc | 3.000 |
Lưu ý: Bảng giá tôn Pomina trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể,… Khách hàng nên liên hệ trực tiếp để có báo giá tôn Pomina chính xác nhất.
So sánh giá tôn Pomina với thương hiệu khác
Nhà máy Pomina sử dụng dây chuyền công nghệ hiện đại được nhập khẩu hoàn toàn từ Tenova – Ý. Quy trình sản xuất khép kín 100%, với hơn 300 thiết bị, máy móc đến từ các nước Mỹ, Ý, Đức, Pháp, Nhật Bản,… Tôn Pomina thành phẩm đều được kiểm tra chất lượng kỹ càng, đảm bảo bề mặt đồng đều, đáp ứng các tiêu chuẩn JIS Nhật Bản, ASTM Hoa Kỳ, BS EN Châu Âu,…
Vì vậy mà tôn Pomina có nhiều ưu điểm vượt trội như:
Nhờ vào những ưu điểm vượt trội, tôn Pomina được tin tưởng lựa chọn cho nhiều công trình. Đồng thời, chế độ bảo hành của nhà máy Pomina cũng rất có lợi cho khách hàng, quý khách có thể tham khảo thêm bảng thông số dưới đây:
Loại tôn | Hình thức bảo hành | Thời gian |
Tôn AZ70 | BH chống ăn mòn thủng | 5 năm |
Tôn AZ100 | 10 năm | |
Tôn màu Pomina AZ50 | 10 năm | |
Tôn Pomina Shield Viet | 20 năm | |
Tôn màu Pomina Solar AZ100 | 15 năm | |
Tôn màu Pomina Shield Viet AZ150 | 20 năm | |
Tôn Solar AZ100 | 15 năm | |
Tôn màu Pomina AZ50 | BH chống phai màu | 5 năm |
Tôn màu Pomina Solar AZ100 | 8 năm | |
Tôn màu Pomina Shield Viet AZ150 | 10 năm |
Với kinh nghiệm trên 10 năm hoạt động trong thị trường phân phối VLXD, Tôn Thép MTP mang đến cho khách hàng các dòng tôn lợp Pomina chính hãng nhà máy với chất lượng tốt nhất. Chúng tôi cam kết:
Với những lợi ích mà chúng tôi mang lại cho khách hàng, Tôn Thép MTP vinh dự nhận giải thưởng “Top 10 thương hiệu Việt Nam” vào năm 2023.
Dự án tiêu biểu
Cam kết từ đại lý Tôn Thép MTP
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
1 đánh giá cho Giá Tôn Pomina Mới Nhất Hôm Nay
Chưa có đánh giá nào.