121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Tôn TVP:
Tôn TVP là sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép TVP, được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312, với công nghệ mạ kẽm tiên tiến và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Đại lý Tôn Thép MTP cam kết mang đến sản phẩm tôn TVP chất lượng cao, phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng trong các dự án xây dựng và công nghiệp, CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý cung cấp tôn TVP chính hãng với đầy đủ các loại: tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn cách nhiệt, và tôn sóng ngói, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
Dịch vụ hỗ trợ đi kèm:
Bảng giá tôn TVP các loại mới nhất:
Tôn kẽm TVP nổi bật với chất lượng vượt trội nhờ sử dụng kẽm tinh khiết 99.995%, quy trình tẩy rửa bề mặt bằng công nghệ tẩy rửa điện và hệ thống lò NOF phủ kẽm hiện đại. Công nghệ xử lý bề mặt tiên tiến giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn mà không cần sơn phủ.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: Sử dụng làm tôn lợp nhà, cửa cuốn, vỏ tủ lạnh, máy giặt, thiết bị nhà bếp, cửa xe, sàn xe và thùng xe,…
BÁO GIÁ TÔN MẠ KẼM TVP MỚI NHẤT |
||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá niêm yết (VNĐ/m) |
2 dem 40 | 2.20 | 35.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 36.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 40.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 42.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 45.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 48.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 55.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 60.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 62.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 65.000 |
Tôn lạnh TVP được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại từ Châu Âu với lò NOF tiên tiến, đảm bảo chất lượng vượt trội và thân thiện với môi trường. Sản phẩm có tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội mà không cần lớp sơn bảo vệ.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: Sử dụng làm mái nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, siêu thị, trường học, làm vách ngăn, vỏ máy và cổng cửa,…
BÁO GIÁ TÔN MẠ LẠNH TVP MỚI NHẤT |
||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá niêm yết (VNĐ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 45.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 47.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 50.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 55.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 56.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 61.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 64.000 |
Tôn kẽm màu TVP đa dạng về màu sắc, sản xuất trên công nghệ Nhật Bản, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Với khả năng chống oxy hóa vượt trội, đảm bảo công trình bền đẹp lâu dài. Nhà máy TVP cung cấp tôn kẽm màu PVDF, sử dụng hệ sơn PVDF hiện đại. Sản phẩm có khả năng chống tia UV, nước biển và nhiệt độ cao, duy trì màu sắc bền lâu đến 20 năm.
Thông số kỹ thuật:
BÁO GIÁ TÔN MẠ MÀU TVP MỚI NHẤT |
|||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Kẽm màu (VNĐ/m) | Lạnh màu (VNĐ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | 51.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | 61.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | 63.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | 65.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 63.000 | 68.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68.000 | 73.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70.000 | 75.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73.000 | 78.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 78.000 | 83.000 |
Tôn cách nhiệt TVP là giải pháp chống nóng hiệu quả với cấu trúc 3 lớp gồm tôn bề mặt (tôn lạnh màu, tôn lạnh, tôn kẽm, tôn kẽm màu), lớp cách nhiệt PU và lớp lót giấy bạc. Sản phẩm không chỉ cung cấp khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội hơn.
Thông số kỹ thuật:
Kết cấu 3 lớp:
Quy cách cán sóng | Độ dày (mm) |
Giá gia công PU (Đ/m2)
|
Tôn PU 5 sóng vuông TVP | 16 – 18mm | 64.000 – 70.000 |
Tôn PU 9 sóng vuông TVP | 16 – 18mm | 65.000 – 72.000 |
PHÍ DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT (3 – 30 ly) | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn TVP 5 sóng và 9 sóng vuông
|
PE-OPP 3ly | 20.000 |
PE-OPP 5ly | 21.000 | |
PE-OPP 10ly | 26.000 | |
PE-OPP 15ly | 35.000 | |
PE-OPP 20ly | 42.000 | |
PE-OPP 25ly | 55.000 | |
PE-OPP 30ly | 69.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu |
Tôn giả ngói TVP thiết kế mô phỏng hình dáng ngói truyền thống với đa dạng màu sắc và kiểu dáng như sóng ngói tây, sóng ngói trúc,…. Sản phẩm không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn tiết kiệm chi phí và thời gian thi công nhờ trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt, và độ bền cao với khả năng chống nóng hiệu quả.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: Lợp mái cho các công trình như biệt thự, nhà phố, nhà cấp 4, nhà hàng, khách sạn, villa, và khu nghỉ dưỡng,…
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (VND/m)
|
0.35 | 2.85 – 2.95 | 78.000 |
0.40 | 3.30 – 3.40 | 83.000 |
0.42 | 3.50 – 3.60 | 88.000 |
0.45 | 3.80 – 3.90 | 90.000 |
0.48 | 4.10 – 4.15 | 93.000 |
0.50 | 4.25 – 4.35 | 98.000 |
0.55 | 4.75 – 4.85 | 102.000 |
0.60 | 5.20 – 5.30 | 105.000 |
Kết cấu 3 lớp:
Độ dày (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
16 – 18mm
|
74.000 – 84.000
|
0.35 |
140.000 – 150.000
|
0.40 |
145.000 – 155.000
|
||
0.42 |
150.000 – 160.000
|
||
0.45 |
152.000 – 162.000
|
||
0.48 |
155.000 – 165.000
|
||
0.50 |
160.000 – 170.000
|
||
0.55 |
164.000 – 174.000
|
||
0.60 |
167.000 – 177.000
|
Tôn cán sóng TVP được tạo hình bằng công nghệ cán sóng hiện đại, tạo nên các sóng đều trên bề mặt tôn, gia tăng đáng kể độ cứng và khả năng chịu lực. Tôn cán sóng TVP đa dạng các loại như tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn seamlock, tôn cliplock, sóng vuông, sóng tròn,…
Thông số kỹ thuật:
BÁO GIÁ TÔN CÁN SÓNG TVP MỚI NHẤT |
||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá niêm yết (VNĐ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 55.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 57.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 58.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 60.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 65.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 66.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 74.000 |
Tôn la phông TVP là giải pháp trang trí và bảo vệ cho trần nhà với nhiều kiểu dáng và màu sắc đa dạng. Sản phẩm được sản xuất từ tôn lạnh hoặc tôn kẽm, có khả năng chống ăn mòn tốt và dễ dàng lắp đặt.
Ứng dụng: dùng làm trần nhà, trần phòng khách, trần nhà bếp, trần nhà vệ sinh, trần hành lang, trần văn phòng, làm tấm che nắng, làm vách ngăn trang trí.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.28 | 2.40 | 60.000 |
0.30 | 2.60 | 65.000 |
0.31 | 2.75 | 67.500 |
0.33 | 3.05 | 69.500 |
0.37 | 3.35 | 75.500 |
0.44 | 4.00 | 82.000 |
0.46 | 4.20 | 88.000 |
0.48 | 4.50 | 91.000 |
Kết cấu 3 lớp:
Độ dày (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
16 – 18mm
|
71.000 – 80.000
|
0.28 |
128.000 – 137.000
|
0.30 |
133.000 – 142.000
|
||
0.31 |
135.500 – 144.500
|
||
0.33 |
137.500 – 146.500
|
||
0.37 |
143.500 – 152.500
|
||
0.44 |
150.000 – 159.000
|
||
0.46 |
156.000 – 165.000
|
||
0.48 |
159.000 – 168.000
|
* Lưu ý: Báo giá tôn TVP đầy đủ các kích thước trên đây của Tôn Thép MTP không chính xác 100%, chỉ mang tính chất tham khảo. Nhân viên tư vấn sẽ nói rõ cho quý khách hàng khi báo giá. Liên hệ trực tiếp hotline để nhận báo giá mới nhất, chính xác nhất.
Tôn lợp TVP được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Công ty CP Thép TVP, với chất lượng vượt trội hơn hẳn so với các dòng tôn lợp khác.
Các chứng nhận chất lượng tôn TVP:
Tôn TVP là sản phẩm được người tiêu dùng, nhà thầu tin tưởng lựa chọn nhờ vào màu sắc đa dạng, hợp phong thủy, họa tiết phong phú. Sản phẩm có độ bền màu lâu dài, bảo hành chống phai màu nên khách hàng có thể yên tâm lựa chọn cho công trình của mình.
Chứng nhận giải thưởng
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào đạt được nhiều giải thưởng danh giá, bao gồm:
Dự án tiêu biểu
Cam kết ưu đãi
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
1 đánh giá cho Giá Tôn TVP Mới Nhất Hôm Nay
Chưa có đánh giá nào.