121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Ống thép phi 34 là một loại ống thép tròn có đường kính ngoài là 34mm, độ dày thành ống từ 0.7mm đến 4.0mm và chiều dài tiêu chuẩn là 6m. Thép ống phi 34 được đánh giá cao về độ cứng, hạn chế móp méo, vong vênh khi có tác động ngoại lực lớn.
Thép ống phi 34 thường được dùng làm:
Ống thép phi 34 có kích thước không quá lớn cũng không quá nhỏ, nên có ưu điểm là:
Bảng tra quy cách, trọng lượng ống thép hàn phi 34
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
34
|
0.7 | 3.35 |
0.8 | 3.85 | |
0.9 | 4.30 | |
1.0 | 4.81 | |
1.1 | 5.27 | |
1.2 | 5.74 | |
1.4 | 6.65 | |
1.5 | 7.10 | |
1.6 | 7.69 | |
1.7 | 8.16 | |
1.8 | 8.44 | |
2.0 | 9.32 | |
2.3 | 10.62 | |
2.5 | 11.47 | |
2.8 | 12.72 | |
3.0 | 13.54 | |
3.2 | 14.35 | |
3.5 | 15.54 | |
4.0 | 17.76 |
Báo giá ống thép phi 34 mới nhất tại Tôn thép MTP, cập nhật 15/12/2024. Báo giá đầy đủ quy cách, chủng loại để khách hàng tham khảo, giá gốc, có nhiều ưu đãi cho đơn hàng lớn.
Độ dày (mm) | Hòa Phát (VNĐ/kg) | Ống Thép 190 (VNĐ/kg) | VinaOne (VNĐ/kg) |
0.7 | 16.600 | 15.900 | – |
0.8 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
0.9 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
1.0 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
1.1 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
1.2 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
1.4 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
1.5 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
1.6 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
1.7 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
1.8 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
2.0 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
2.3 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
2.5 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
2.8 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
3.0 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
3.2 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
3.5 | 16.600 | 15.900 | 16.200 |
4.0 | – | 15.900 | 16.200 |
Độ dày (mm) | Hòa Phát (VNĐ/kg) | Hoa Sen (VNĐ/kg) | VinaOne (VNĐ/kg) |
0.7 | 18.400 | 19.600 | – |
0.8 | 18.400 | 19.600 | 18.000 |
0.9 | 18.400 | 19.600 | 18.000 |
1.0 | 18.400 | 19.600 | 18.000 |
1.1 | 18.400 | 19.600 | 18.000 |
1.2 | 18.400 | 19.600 | 18.000 |
1.4 | 18.400 | 19.600 | 18.000 |
1.5 | 18.400 | 19.600 | 18.000 |
1.6 | 18.400 | 19.600 | 18.000 |
1.7 | 18.400 | 19.600 | 18.000 |
1.8 | 18.400 | 19.600 | 18.000 |
2.0 | 18.400 | 19.600 | 18.000 |
2.3 | 18.400 | – | 18.000 |
2.5 | 18.400 | – | 18.000 |
2.8 | 18.400 | – | 18.000 |
3.0 | 18.400 | – | 18.000 |
3.2 | 18.400 | – | 18.000 |
3.5 | 18.400 | – | 18.000 |
4.0 | – | – | 18.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống phi 34 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với Tôn thép MTP để được hỗ trợ và gửi bảng giá ống thép phi 34 chính xác nhất.
Ống thép phi 34 được chia thành 2 loại dựa trên bề mặt thép là ống thép đen, ống thép mạ kẽm phi 34.
Ống thép đen phi 34 giữ nguyên màu sắc thép sau gia công, nên có màu đen tự nhiên. Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, giá thành phải chăng nhưng dễ bị rỉ sét nếu tiếp xúc thời gian dài trong môi trường tự nhiên mà không có biện pháp bảo vệ.
Ống thép mạ kẽm phi 34 có lớp phủ kẽm bên ngoài, giúp tăng khả năng chống gỉ sét và bền bỉ trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. Loại ống này được sử dụng phổ biến trong hệ thống cấp thoát nước, lan can, hàng rào và các công trình cần độ bền cao.
Trên thị trường có rất nhiều đại lý cung cấp ống thép phi 34 nhưng tại sao nhiều người vẫn chọn và luôn tin dùng ống thép phi 34 tại Tôn Thép MTP, là bởi vì:
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua ống thép phi 34 thì đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát là đại điểm tốt nhất dành cho bạn. Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP qua hotline để được tư vấn sớm nhất.
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.