121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
14,000₫
Thép ống 190 hiện đang là sản phẩm thép ống được nhiều khách hàng đón nhận khi có mức giá bán hợp lý với chất lượng luôn được đảm bảo. Độ phổ biến của ống thép 190 trên thị trường đang ngày càng tăng mạnh, được phân phối tại các đại lý trên toàn quốc.
Sở hữu dây chuyền sản xuất của các nước phát triển, máy móc tiên tiến, quy trình khép kín, sản phẩm sắt thép ống 190 có những ưu điểm vượt trội như:
Với sản phẩm sắt thép ống, công ty ống thép 190 hiện đang cung cấp hai loại thép cơ bản là ống sắt 190 đen và ống thép 190 mạ kẽm. Mỗi loại sẽ được sản xuất theo các tiêu chuẩn và quy cách khác nhau.
Sắt thép ống 190 đen có kết cấu cứng cáp, bền chắc, bề mặt có màu đen đặc trưng do lớp oxit sắt hình thành trong quá trình làm nguội thép sau khi tạo hình. Khả năng chịu lực của ống sắt đen 190 tốt, có thể chống ăn mòn trong điều kiện tự nhiên, độ bền cao, giá sắt thép ống 190 đen khá rẻ.
Thép ống mạ kẽm 190 được sản xuất trên dây chuyền mạ kẽm hiện đại, lớp mạ có độ dày vừa phải, bám dính chắc chắn, ít bong tróc nên khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Sắt thép ống 190 mạ kẽm thích hợp sử dụng để chế tạo máy móc, cơ khí, sản xuất xe ô tô, xe tải, làm đồ nội thất, trang trí.
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát kính gửi quý khách hàng báo giá thép ống 190 mới nhất. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại ống thép đen và ống thép mạ kẽm với mức giá cạnh tranh, nhập trực tiếp từ nhà máy, cùng chiết khấu lên đến 10% cho đơn hàng số lượng lớn.
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Đơn giá ống sắt đen 190 (VND/kg) |
Phi 12.7 | 0.7 – 1.4 | 14.000 |
Phi 13.8 | 0.7 – 2.0 | 14.000 |
Phi 15.9 | 0.7 – 2.0 | 14.000 |
Phi 19.1 | 0.7 – 2.3 | 14.000 |
Phi 21.2 | 0.7 – 2.5 | 14.000 |
Phi 22.0 | 0.7 – 2.5 | 14.000 |
Phi 25.4 | 0.7 – 3.0 | 14.000 |
Phi 26.65 | 0.7 – 3.2 | 14.000 |
Phi 28.0 | 0.7 – 3.2 | 14.000 |
Phi 31.8 | 0.7 – 4.0 | 14.000 |
Phi 33.5 | 0.7 – 4.0 | 14.000 |
Phi 35.0 | 1.0 – 3.2 | 14.000 |
Phi 42.2 | 1.0 – 4.5 | 14.000 |
Phi 48.1 | 1.1 – 4.8 | 14.000 |
Phi 50.3 | 1.4 – 5.0 | 14.000 |
Phi 59.9 | 1.2 – 5.0 | 14.000 |
Phi 73.0 | 1. 4 – 5.0 | 14.000 |
Phi 75.6 | 1.4 – 5.0 | 14.000 |
Phi 88.3 | 1.4 – 5.0 | 14.000 |
Phi 108.0 | 1.8 – 5.0 | 14.000 |
Phi 113.5 | 1.8 – 6.0 | 14.000 |
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Đơn giá thép ống mạ kẽm 190 (VND/kg) |
Phi 12.7 | 0.7 – 1.4 | 16.600 |
Phi 13.8 | 0.7 – 2.0 | 16.600 |
Phi 15.9 | 0.7 – 2.0 | 16.600 |
Phi 19.1 | 0.7 – 2.3 | 16.600 |
Phi 22.0 | 0.7 – 2.5 | 16.600 |
Phi 25.4 | 0.7 – 3.0 | 16.600 |
Phi 26.65 | 0.7 – 3.2 | 16.600 |
Phi 28.0 | 0.7 – 3.2 | 16.600 |
Phi 31.8 | 0.7 – 4.0 | 16.600 |
Phi 33.5 | 0.7 – 4.0 | 16.600 |
Phi 35.0 | 1.0 – 3.2 | 16.600 |
Phi 42.2 | 1.0 – 4.5 | 16.600 |
Phi 48.1 | 1.1 – 4.8 | 16.600 |
Phi 50.3 | 1.4 – 5.0 | 16.600 |
Phi 59.9 | 1.2 – 5.0 | 16.600 |
Phi 73.0 | 1. 4 – 5.0 | 16.600 |
Phi 75.6 | 1.4 – 5.0 | 16.600 |
Phi 88.3 | 1.4 – 5.0 | 16.600 |
Phi 108.0 | 1.8 – 5.0 | 16.600 |
Phi 113.5 | 1.8 – 6.0 | 16.600 |
Lưu ý: Bảng giá sắt thép ống 190 chỉ dùng để tham khảo, có thể khi mua tại đại lý sẽ có sự chênh lệch một chút. Do đó, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được báo giá thép ống 190 chính xác hơn.
So sánh giá ống sắt 190 với một số thương hiệu khác
Nhà phân phối ống thép 190 – Mạnh Tiến Phát tự hào là đối tác đáng tin cậy, cung cấp các sản phẩm chính hãng từ nhà máy với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành. Chúng tôi cam kết:
Chứng nhận giải thưởng
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào được vinh danh trong Top 10 thương hiệu tiêu biểu Việt Nam năm 2023. Bên cạnh đó, chúng tôi còn đạt được các chứng nhận danh giá khác như:
Dự án tiêu biểu
Cam kết ưu đãi
Thông tin liên hệ
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Thép Ống 190
Chưa có đánh giá nào.