121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép ống SeAH:
Thép ống SeAH là sản phẩm tiêu chuẩn cao, được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế. Với độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và chất lượng đồng đều.
Sắt thép ống SeAH là lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng và công nghiệp nhờ vào chất lượng vượt trội và quy trình sản xuất tiên tiến. Sản phẩm được chế tạo từ phôi thép nhập khẩu 100% từ Hàn Quốc, mang lại khả năng chịu lực cao và bền bỉ trong mọi điều kiện.
Đơn vị kiểm tra và quản lý chất lượng sắt thép ống SeAH
Các chứng nhận chất lượng đã đạt được
Tại nhà máy, ống thép SeAH được chế tạo với đa dạng chủng loại như ống đen, ống mạ kẽm và ống nhúng kẽm nóng, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao. Dưới đây là bảng phân loại sản phẩm theo tiêu chuẩn sản xuất.
Ống thép đen và ống mạ kẽm SeAH đạt tiêu chuẩn ASTM A53-2001, được sản xuất từ cuộn thép chất lượng cao. Ống đen có bề mặt đen hoặc xanh đen, nổi bật với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình trong môi trường ít ăn mòn.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: Dầm thép, kết cấu công trình, gia công cơ khí…
Ống thép SeAH đạt tiêu chuẩn BS EN 1387-1985 nổi bật với hai phiên bản đen và mạ kẽm. Đặc biệt, ống mạ kẽm vượt trội nhờ lớp phủ hợp kim kẽm giúp bảo vệ hiệu quả kết cấu thép bên trong khỏi tác động ăn mòn từ môi trường, gia tăng tuổi thọ cho công trình. Sản phẩm là lựa chọn lý tưởng trong nhiều lĩnh vực nhờ chất lượng vượt chuẩn.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Thi công xây dựng, gia công đồ nội ngoại thất, biển báo, cột đèn…
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hân hạnh cung cấp bảng giá mới nhất cho thép ống SeAH, bao gồm các loại ống thép đen và ống thép mạ kẽm. Sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy với chất lượng đảm bảo, giá cả cạnh tranh. Đặc biệt, chúng tôi áp dụng chiết khấu lên đến 10% cho các đơn hàng số lượng lớn.
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đen (VND/cây) |
21,3 | 2,77 | 1,27 | 23.100 |
26,7 | 2,87 | 1,69 | 30.900 |
33,4 | 3,38 | 2,5 | 45.900 |
42,2 | 3,56 | 3,39 | 62.300 |
48,3 | 3,68 | 4,05 | 74.500 |
60,3 | 3,91 | 5,44 | 100.100 |
73 | 5,16 | 8,63 | 159.000 |
88,9 | 5,49 | 11,29 | 208.200 |
101,6 | 5,74 | 13,57 | 250.300 |
114,3 | 6,02 | 16,07 | 296.400 |
141,3 | 6,55 | 21,77 | 410.000 |
168,3 | 7,11 | 28,26 | 532.300 |
219,1 | 8,18 | 42,55 | 817.400 |
21,3 | 3,2 | 1,43 | 28.700 |
26,7 | 3,91 | 2,2 | 44.400 |
33,4 | 4,55 | 3,24 | 65.500 |
42,2 | 4,85 | 4,47 | 90.500 |
48,3 | 5,08 | 5,41 | 109.600 |
60,3 | 5,54 | 7,48 | 151.600 |
73 | 7,01 | 11,41 | 231.500 |
88,9 | 7,62 | 15,27 | 309.900 |
101,6 | 8,08 | 18,63 | 378.100 |
114,3 | 8,56 | 22,32 | 453.100 |
141,3 | 9,52 | 30,94 | 653.800 |
168,3 | 10,97 | 42,56 | 899.400 |
219,1 | 10,97 | 56,3 | 1.189.900 |
141,3 | 3,96 | 13,41 | 252.400 |
4,78 | 16,09 | 302.900 | |
5,16 | 17,32 | 326.100 | |
7,11 | 23,53 | 443.200 | |
168,3 | 3,96 | 16,05 | 302.200 |
4,78 | 19,27 | 362.900 | |
5,16 | 20,76 | 391.000 | |
5,56 | 22,31 | 420.200 | |
6,35 | 25,36 | 477.700 | |
219,1 | 3,96 | 21,01 | 395.700 |
4,78 | 25,26 | 475.800 | |
5,16 | 27,22 | 512.700 | |
5,56 | 29,28 | 551.500 | |
6,35 | 33,31 | 627.500 | |
7,11 | 37,17 | 700.200 | |
88,9 | 5,49 | 11,29 | 218.600 |
101,6 | 5,74 | 13,57 | 262.800 |
114,3 | 6,02 | 16,07 | 311.300 |
141,3 | 6,55 | 21,77 | 430.500 |
168,3 | 7,11 | 28,26 | 558.900 |
219,1 | 8,18 | 42,55 | 858.300 |
101,6 | 8,08 | 18,63 | 397.000 |
114,3 | 8,56 | 22,32 | 475.700 |
141,3 | 9,52 | 30,94 | 686.500 |
168,3 | 10,97 | 42,56 | 944.400 |
219,1 | 10,97 | 56,3 | 1.249.400 |
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m | Mạ kẽm (VND/m) |
21,3 | 2,77 | 1,27 | 32.300 |
26,7 | 2,87 | 1,69 | 43.000 |
33,4 | 3,38 | 2,5 | 63.800 |
42,2 | 3,56 | 3,39 | 86.600 |
48,3 | 3,68 | 4,05 | 103.500 |
60,3 | 3,91 | 5,44 | 139.200 |
73 | 5,16 | 8,63 | 221.000 |
88,9 | 5,49 | 11,29 | 289.200 |
101,6 | 5,74 | 13,57 | 347.700 |
114,3 | 6,02 | 16,07 | 411.800 |
141,3 | 6,55 | 21,77 | 566.000 |
168,3 | 7,11 | 28,26 | 734.800 |
219,1 | 8,18 | 42,55 | 1.122.800 |
21,3 | 3,2 | 1,43 | 40.000 |
26,7 | 3,91 | 2,2 | 61.800 |
33,4 | 4,55 | 3,24 | 91.100 |
42,2 | 4,85 | 4,47 | 125.800 |
48,3 | 5,08 | 5,41 | 152.300 |
60,3 | 5,54 | 7,48 | 210.700 |
73 | 7,01 | 11,41 | 321.500 |
88,9 | 7,62 | 15,27 | 430.400 |
101,6 | 8,08 | 18,63 | 525.200 |
114,3 | 8,56 | 22,32 | 629.200 |
141,3 | 9,52 | 30,94 | 872.400 |
168,3 | 10,97 | 42,56 | 1.200.100 |
219,1 | 10,97 | 56,3 | 1.587.700 |
141,3 | 3,96 | 13,41 | 348.500 |
141,3 | 4,78 | 16,09 | 418.200 |
141,3 | 5,16 | 17,32 | 450.200 |
141,3 | 7,11 | 23,53 | 611.800 |
168,3 | 3,96 | 16,05 | 417.200 |
168,3 | 4,78 | 19,27 | 501.000 |
168,3 | 5,16 | 20,76 | 539.700 |
168,3 | 5,56 | 22,31 | 580.000 |
168,3 | 6,35 | 25,36 | 659.400 |
219,1 | 3,96 | 21,01 | 546.200 |
219,1 | 4,78 | 25,26 | 656.800 |
219,1 | 5,16 | 27,22 | 707.800 |
219,1 | 5,56 | 29,28 | 761.300 |
219,1 | 6,35 | 33,31 | 866.200 |
219,1 | 7,11 | 37,17 | 966.600 |
88,9 | 5,49 | 11,29 | 303.700 |
101,6 | 5,74 | 13,57 | 365.100 |
114,3 | 6,02 | 16,07 | 432.400 |
141,3 | 6,55 | 21,77 | 594.300 |
168,3 | 7,11 | 28,26 | 771.600 |
219,1 | 8,18 | 42,55 | 1.178.900 |
101,6 | 8,08 | 18,63 | 551.500 |
114,3 | 8,56 | 22,32 | 660.700 |
141,3 | 9,52 | 30,94 | 916.000 |
168,3 | 10,97 | 42,56 | 1.260.100 |
219,1 | 10,97 | 56,3 | 1.667.100 |
Lưu ý, bảng giá sắt thép ống SeAH bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể sẽ không chính xác khi mua tại cửa hàng. Vậy nên, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất.
So sánh giá ống sắt SeAH với các thương hiệu khác
Quy trình sản xuất ống thép SeAH phải trải qua nhiều công đoạn vô cùng phức tạp, sử dụng nhiều loại máy móc khác nhau, quy trình khép kín, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Thành phần hóa học sắt thép ống SeAH
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT | THÀNH PHẦN HÓA HỌC | ||||
C | Mn | P | S | ||
ASTM A53 | Grade A | 0.25 | 0.95 | 50 | 45 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 50 | 45 |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
Ứng suất kéo
(Psi) |
Ứng suất chảy
(Psi) |
Độ dãn dài tương đối
(Psi) |
Min. 48000 Psi | Min. 30000 Psi | 625,000 Psi x (A^0.2 / U^0.9) |
Min. 60000 Psi | Min. 35000 Psi |
Mua thép ống SeAH chính hãng, chiết khấu 5-10% tại đại lý
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên phân phối các loại sắt thép ống chính hãng, trong đó ống thép SeAH được nhiều khách hàng lựa chọn và tin dùng vì một số lý do sau:
Chứng nhận giải thưởng
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào ghi dấu ấn với loạt giải thưởng uy tín: Top 10 Thương Hiệu Tiêu Biểu Việt Nam 2023, Doanh Nghiệp Xuất Sắc Về Quản Lý Chất Lượng, Giải Kỹ Thuật và Sắt Thép Việt Nam, cùng Giải Công Nghệ Xanh và Phát Triển Bền Vững.
Dự án tiêu biểu
Cam kết ưu đãi
Thông tin liên hệ
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Thép Ống SeAH
Chưa có đánh giá nào.