Báo giá sắt thép ống SeAH vừa cập nhật, mới nhất phân phối tại đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Sắt thép ống SeAH rất đa dạng về chủng loại và kích thước, mỗi loại sẽ có một công dụng khác nhau, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực và đem lại độ bền vượt trội. Hơn nữa, giá sắt ống SeAH vừa tầm, không quá cao so với ngân sách chi tiêu nên sản lượng tiêu thụ những năm qua luôn tăng trưởng tốt.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp ống thép SeAH chính hãng, giá tốt tại TPHCM và các tỉnh Miền Nam, thì có thể liên hệ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ nhanh nhất.

Những thông tin về sắt thép ống SeAH
Ống thép SeAH có chất lượng như thế nào? Công ty thép SeAH có uy tín không, nhà máy quy mô ra sao, áp dụng những tiêu chuẩn nào? Đây là những câu hỏi thường gặp khi người dùng tìm kiếm sản phẩm của một thương hiệu bất kỳ. Trong bài viết dưới đây, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sẽ giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến sắt thép ống SeAH để khách hàng tham khảo.
1/ Giới thiệu công ty thép SeAH Việt Nam
Công ty TNHH thép SeAH đã có hơn 60 năm kinh nghiệm hoạt động trong ngành sản xuất và cung ứng sắt thép cho thị trường Việt Nam. Công ty là đối tác chiến lược với Posco từ năm 2007, cùng nhau nghiên cứu và phát triển để sản xuất ống API. Sản phẩm thép của công ty SeAH khá đang dạng từ thép vuông, thép chữ nhật đến thép ống tròn, ống thép hàn điện trở đen, mạ kẽm nhúng nóng, ống tôn kẽm mỗi loại có nhiều kích thước và độ dày để đáp ứng tối đa mọi yêu cầu sử dụng của khách hàng.
Hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến của công ty thép SeAH đem đến những sản phẩm với chất lượng vượt trội, bền bỉ và chắc chắn. Tiêu chuẩn sản xuất BS 1387/EN 10255, ASTM A53, API, KS, JIS, DIN, UL, ANSI… cùng khả năng quản lý chất lượng sản xuất tốt do các đơn vị nước ngoài đảm nhận giúp thấu hiểu và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

Đơn vị kiểm tra và quản lý chất lượng sắt thép ống SeAH
- Viện dầu khí Hoa Kỳ (API).
- Bureau Veritas Certification.
- Underwriters Laboratories Inc. (UL).
- FM Approval – member of the FM Global Group.
- Trung tâm kĩ thuật đo lường tiêu chuẩn chất lượng 3 (Quality Assurance & Testing Center 3).
Các chứng nhận chất lượng đã đạt được
- Chứng nhận API monogram for API Spec 5L và 5CT do viện dầu khí Hoa Kỳ cấp.
- Chứng nhận FM Approvals do FM Approval – member of the FM Global Group cấp.
- Chứng nhận UL licensee do Underwriters Laboratories Inc. (UL) cấp.
- Chứng nhận ISO 9001:2015 do Bureau Veritas Certification cấp.
2/ Một số ưu điểm của sắt ống SeAH
- Sắt thép ống SeAH được làm từ phôi thép nhập khẩu 100% từ Hàn Quốc, có khả năng chịu lực cao.
- Công nghệ sản xuất hiện đại bậc nhất với các tiêu chuẩn đạt chuẩn quốc tế như: BS 1387/EN 10255, ASTM A53, API, KS, JIS, DIN, UL, ANSI…
- Sắt thép ống SeAH trong quá trình sản xuất và cung ứng ra thị trường đều được kiểm tra và giám sát, quản lý chặt chẽ bởi các đơn vị đầu ngành.
- Có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng, đảm bảo chất lượng và thông số kỹ thuật.
- Đa dạng các loại thép ống từ thép ống hàn, thép ống đen đến thép ống mạ kẽm.
- Sắt thép ống SeAH có độ bền cao và ứng dụng tốt cho mọi yêu cầu sử dụng.

3/ Vai trò của ống thép SeAH trong đời sống
Nhờ vào hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt và tiên tiến, sắt thép ống SeAH được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp như làm hệ thống cấp thoát nước cho các nhà máy, xí nghiệp; làm hệ thống cầu cảng, ống dẫn hóa chất, dầu khí cho ngành công nghiệp dầu khí; làm hệ thống PCCC, chống ăn mòn, xử lý nước thải cho các tòa nhà cao tầng.
Ngoài ra, ống thép SeAH còn được người tiêu dùng để chế tạo máy móc, làm khung xe tải, phụ tùng ô tô, sản xuất đồ gia dụng, nội thất trong gia đình. Hoặc phục vụ cho các công trình công cộng như làm cột đèn chiếu sáng, trạm chờ xe buýt; ghế ngồi tại công viên, sân bay, nhà ga; làm hàng rào, thanh chắn,….

4/ Quy trình sản xuất sắt thép ống SeAH
Quy trình sản xuất ống thép SeAH phải trải qua nhiều công đoạn vô cùng phức tạp, sử dụng nhiều loại máy móc khác nhau, quy trình khép kín, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Do đó sản phẩm sắt thép ống SeAH luôn đạt độ bền nhất định và nhiều đặc tính vượt trội khi sử dụng. Để hiểu rõ hơn về các công đoạn tạo ra ống sắt SeAH thành phẩm, có thể tham khảo hình ảnh dưới đây.

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337 để có giá chính xác nhất
CÁC LOẠI THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Báo giá sắt thép ống SeAH các loại, cập nhật mới nhất
Giá sắt thép ống SeAH hiện nay được đánh giá là khá phải chăng so với chất lượng. Giá sắt ống SeAH đen và mạ kẽm đều vừa phải và phù hợp với ngân sách đưa ra. Tuy nhiên vẫn có sự biến động, điều chỉnh để khớp với giá thị trường và lợi nhuận đem lại cho công ty. Vậy nên khách hàng cần tham khảo giá sắt thép ống SeAH tại nhiều thời điểm khác nhau và gần với thời gian mua hàng để đảm bảo tính chính xác.
1/ Bảng giá sắt ống SeAH đen
Sắt ống đen SeAH khá phổ biến trên thị trường, với 1m thép ống đen SeAH có giá từ 23.000 đồng – 1.200.000 đồng. Chiều dài cây thép có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng, thông thường cây thép có chiều dài 6m. Giá ống thép SeAH đen theo đường kính và độ dày được thể hiện bên dưới.
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá sắt ống SeAH đen (VND/m) |
21,3 | 2,77 | 1,27 | 23.100 |
26,7 | 2,87 | 1,69 | 30.900 |
33,4 | 3,38 | 2,5 | 45.900 |
42,2 | 3,56 | 3,39 | 62.300 |
48,3 | 3,68 | 4,05 | 74.500 |
60,3 | 3,91 | 5,44 | 100.100 |
73 | 5,16 | 8,63 | 159.000 |
88,9 | 5,49 | 11,29 | 208.200 |
101,6 | 5,74 | 13,57 | 250.300 |
114,3 | 6,02 | 16,07 | 296.400 |
141,3 | 6,55 | 21,77 | 410.000 |
168,3 | 7,11 | 28,26 | 532.300 |
219,1 | 8,18 | 42,55 | 817.400 |
21,3 | 3,2 | 1,43 | 28.700 |
26,7 | 3,91 | 2,2 | 44.400 |
33,4 | 4,55 | 3,24 | 65.500 |
42,2 | 4,85 | 4,47 | 90.500 |
48,3 | 5,08 | 5,41 | 109.600 |
60,3 | 5,54 | 7,48 | 151.600 |
73 | 7,01 | 11,41 | 231.500 |
88,9 | 7,62 | 15,27 | 309.900 |
101,6 | 8,08 | 18,63 | 378.100 |
114,3 | 8,56 | 22,32 | 453.100 |
141,3 | 9,52 | 30,94 | 653.800 |
168,3 | 10,97 | 42,56 | 899.400 |
219,1 | 10,97 | 56,3 | 1.189.900 |
141,3 | 3,96 | 13,41 | 252.400 |
4,78 | 16,09 | 302.900 | |
5,16 | 17,32 | 326.100 | |
7,11 | 23,53 | 443.200 | |
168,3 | 3,96 | 16,05 | 302.200 |
4,78 | 19,27 | 362.900 | |
5,16 | 20,76 | 391.000 | |
5,56 | 22,31 | 420.200 | |
6,35 | 25,36 | 477.700 | |
219,1 | 3,96 | 21,01 | 395.700 |
4,78 | 25,26 | 475.800 | |
5,16 | 27,22 | 512.700 | |
5,56 | 29,28 | 551.500 | |
6,35 | 33,31 | 627.500 | |
7,11 | 37,17 | 700.200 | |
88,9 | 5,49 | 11,29 | 218.600 |
101,6 | 5,74 | 13,57 | 262.800 |
114,3 | 6,02 | 16,07 | 311.300 |
141,3 | 6,55 | 21,77 | 430.500 |
168,3 | 7,11 | 28,26 | 558.900 |
219,1 | 8,18 | 42,55 | 858.300 |
101,6 | 8,08 | 18,63 | 397.000 |
114,3 | 8,56 | 22,32 | 475.700 |
141,3 | 9,52 | 30,94 | 686.500 |
168,3 | 10,97 | 42,56 | 944.400 |
219,1 | 10,97 | 56,3 | 1.249.400 |
2/ Bảng giá thép ống SeAH mạ kẽm
Giá thép ống SeAH mạ kẽm thường sẽ có hơn giá ống thép đen từ 5.000 đồng đến 10.000 đồng. Do đó, giá 1m thép ống SeAH mạ kẽm sẽ trong khoảng từ 31.000 đồng đến 1.500.000 đồng. Dưới đây là bảng giá thép ống SeAH mạ kẽm mới nhất.
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m | Giá sắt ống SeAH đen (VND/m) |
21,3 | 2,77 | 1,27 | 32.300 |
26,7 | 2,87 | 1,69 | 43.000 |
33,4 | 3,38 | 2,5 | 63.800 |
42,2 | 3,56 | 3,39 | 86.600 |
48,3 | 3,68 | 4,05 | 103.500 |
60,3 | 3,91 | 5,44 | 139.200 |
73 | 5,16 | 8,63 | 221.000 |
88,9 | 5,49 | 11,29 | 289.200 |
101,6 | 5,74 | 13,57 | 347.700 |
114,3 | 6,02 | 16,07 | 411.800 |
141,3 | 6,55 | 21,77 | 566.000 |
168,3 | 7,11 | 28,26 | 734.800 |
219,1 | 8,18 | 42,55 | 1.122.800 |
21,3 | 3,2 | 1,43 | 40.000 |
26,7 | 3,91 | 2,2 | 61.800 |
33,4 | 4,55 | 3,24 | 91.100 |
42,2 | 4,85 | 4,47 | 125.800 |
48,3 | 5,08 | 5,41 | 152.300 |
60,3 | 5,54 | 7,48 | 210.700 |
73 | 7,01 | 11,41 | 321.500 |
88,9 | 7,62 | 15,27 | 430.400 |
101,6 | 8,08 | 18,63 | 525.200 |
114,3 | 8,56 | 22,32 | 629.200 |
141,3 | 9,52 | 30,94 | 872.400 |
168,3 | 10,97 | 42,56 | 1.200.100 |
219,1 | 10,97 | 56,3 | 1.587.700 |
141,3 | 3,96 | 13,41 | 348.500 |
141,3 | 4,78 | 16,09 | 418.200 |
141,3 | 5,16 | 17,32 | 450.200 |
141,3 | 7,11 | 23,53 | 611.800 |
168,3 | 3,96 | 16,05 | 417.200 |
168,3 | 4,78 | 19,27 | 501.000 |
168,3 | 5,16 | 20,76 | 539.700 |
168,3 | 5,56 | 22,31 | 580.000 |
168,3 | 6,35 | 25,36 | 659.400 |
219,1 | 3,96 | 21,01 | 546.200 |
219,1 | 4,78 | 25,26 | 656.800 |
219,1 | 5,16 | 27,22 | 707.800 |
219,1 | 5,56 | 29,28 | 761.300 |
219,1 | 6,35 | 33,31 | 866.200 |
219,1 | 7,11 | 37,17 | 966.600 |
88,9 | 5,49 | 11,29 | 303.700 |
101,6 | 5,74 | 13,57 | 365.100 |
114,3 | 6,02 | 16,07 | 432.400 |
141,3 | 6,55 | 21,77 | 594.300 |
168,3 | 7,11 | 28,26 | 771.600 |
219,1 | 8,18 | 42,55 | 1.178.900 |
101,6 | 8,08 | 18,63 | 551.500 |
114,3 | 8,56 | 22,32 | 660.700 |
141,3 | 9,52 | 30,94 | 916.000 |
168,3 | 10,97 | 42,56 | 1.260.100 |
219,1 | 10,97 | 56,3 | 1.667.100 |
Lưu ý, bảng giá sắt thép ống SeAH bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể sẽ không chính xác khi mua tại cửa hàng. Vậy nên, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất.
3/ So sánh giá ống sắt SeAH với các thương hiệu khác
Giá sắt thép ống SeAH các loại hiện nay tương đối phải chăng và rẻ hơn một số thương hiệu lớn, nổi tiếng khác trên thị trường. Do đó, ống thép SeAH luôn là lựa chọn của nhiều nhà thầu và người sử dụng. Ngoài sắt thép ống SeAH, khách hàng có thể tham khảo thêm giá thép ống của một số thương hiệu khác bên dưới.
BÁO GIÁ THÉP ỐNG CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu sắt thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép ống chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Thông tin kỹ thuật chi tiết về sắt thép ống SeAH
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát gửi đến khách hàng một số thông tin liên quan đến kỹ thuật như tiêu chuẩn sản xuất, quy cách, thông số kỹ thuật theo các tiêu chuẩn sản xuất tại nhà máy. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích với khách hàng.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất ống thép SeAH
- Tiêu chuẩn ASTM thuộc Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM A53 SCH40 – SCH80 – STD, ASTM A500)
- Tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản
- Tiêu chuẩn DIN của Đức
- Tiêu chuẩn GOST của Nga.
- Tiêu chuẩn BS của Anh (BS 1387-1985).
2/ Quy cách sắt thép ống SeAH
- Đường kính ngoài từ 15.9 đến 219.1mm
- Đường kính danh nghĩa: từ 3/8″ (10A) đến 8″ (200A)
- Độ dày từ 0.9 đến 11.0 mm
- Chiều dài từ 3,66 m đến 12.8 m
- Tiêu chuẩn có thể sản xuất: BS 1387/85, ASTM A53, API, KS, JIS, DIN…
3/ Thông số kỹ thuật ống sắt SeAH
Dưới đây là thông số sắt thép ống SeAH theo một số tiêu chuẩn tại nhà máy:
Thông số kỹ thuật ống thép SeAH theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M



Thông số kỹ thuật sắt ống SeAH theo tiêu chuẩn BS21(BS 1387-1985)




Thông số kỹ thuật thép ống đúc chịu áp lực theo tiêu chuẩn JIS G 3454-1988(KS D 3562-1999)

Thông số kỹ thuật sắt thép ống dân dụng(SPP) theo tiêu chuẩn KS D 3507-2001

4/ Thành phần hóa học sắt thép ống SeAH
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT | THÀNH PHẦN HÓA HỌC | ||||
C | Mn | P | S | ||
ASTM A53 | Grade A | 0.25 | 0.95 | 50 | 45 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 50 | 45 |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
Ứng suất kéo
(Psi) |
Ứng suất chảy
(Psi) |
Độ dãn dài tương đối
(Psi) |
Min. 48000 Psi | Min. 30000 Psi | 625,000 Psi x (A^0.2 / U^0.9) |
Min. 60000 Psi | Min. 35000 Psi |
CÁC KÍCH THƯỚC THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Các loại sắt thép ống SeAH thông dụng
Nhà máy thép SeAH sản xuất rất nhiều loại thép ống khác nhau để cung cấp cho thị trường hiện nay. Một số loại sắt thép ống SeAH chính, có sản lượng tiêu thụ nhiều nhất hiện nay là:
1/ Thép ống SeAH chịu áp lực
Sắt ống chịu lực SeAH sử dụng trong môi trường áp lực lớn, chịu được áp suất ở nhiệt độ lên đến 3500 độ C. Do đó ống thép SeAH chịu lực được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS có khả năng chống mài mòn, chịu được áp suất với nhiệt độ cao, độ dày thành ống phải từ 40mm trở lên.
Với những yêu cầu và đặc tính của sắt ống SeAH chịu lực, chúng được sử dụng để làm đường ống dẫn dầu, dẫn khí ở môi trường khắc nghiệt, hoặc dùng trong các nhà máy thủy điện, nhiệt điện.
2/ Sắt thép ống SeAH kết cấu
Loại thép ống kết cấu của SeAH được ứng dụng làm vật liệu kết cấu tổng hợp, kết cấu trong ngành cơ khí, ô tô, kết cấu nhà kính, nhà thép tiền chế hoặc làm hàng rào, giàn giáo, cột điện,… Sắt thép ống SeAH kết cấu có khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu lực tốt, bền bỉ, không bị tác động ngoại lực làm ảnh hưởng đến hình dạng, kết cấu thép.
3/ Ống thép SeAH dân dụng SSP/SGP
Đúng như tên gọi, ống sắt SeAH dân dụng SSP/SGP ứng dụng chủ yếu trong lĩnh vực dân dụng, đời sống. Với tiêu chuẩn sản xuất KS, JIS, BS, ASTM, thép ống SeAH dân dụng SSP/SGP có độ cứng cáp và bền bỉ cao, bề mặt sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài. Cũng nhờ đó mà chúng có khả năng chống ăn mòn hiệu quả khi sử dụng làm hệ thống đường ống cấp và dẫn nước, giàn giáo, hàng rào, cửa đi,…

4/ Thép ống SeAH bao dây điện, cáp quang
Sắt thép ống SeAH bao dây điện, cáp quang, có 3 loại là ống bao bằng kim loại, ống bao mỏng, ống bao dày… được dùng để bao bọc bên ngoài dây điện, dây cáp quang, vừa tăng tính thẩm mỹ, vừa đảm bảo dây điện, dây cáp quang bên trong khỏi những tác nhân gây hại trong quá trình sử dụng. Ống thép SeAH bao dây điện, cáp quang được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS theo quy cách dưới đây:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
G 16 | 21.0 | 2.3 | 1.06 |
G 22 | 26.5 | 2.3 | 1.37 |
G 28 | 33.3 | 2.5 | 1.90 |
G 36 | 41.9 | 2.5 | 2.43 |
G 42 | 47.8 | 2.5 | 2.7 |
G 54 | 59.6 | 2.8 | 3.92 |
G 70 | 75.2 | 2.8 | 5.00 |
G 82 | 87.9 | 2.8 | 5.88 |
G 92 | 100.7 | 3.5 | 8.39 |
G 104 | 113.4 | 3.5 | 9.48 |
5/ Ống sắt SeAH API và ống dẫn dầu quốc gia
Sắt thép ống API và dẫn dầu quốc gia áp dụng tiêu chuẩn sản xuất của viện dầu khí Mỹ API 5L, API 5CT. Với chất lượng và độ bền vượt trội, cùng khả năng chống ăn mòn cao, ống thép API được dùng làm ống dẫn nước, khí đốt, dầu khí trong các ngành công nghiệp sản xuất dầu và khí thô. Ngoài ra, chúng còn được dùng để vận chuyển dầu khí, chất lỏng hoặc các loại khí đặc biệt.
6/ Một số sản phẩm sắt thép ống SeAH khác
- Ống thép SeAH dùng làm các kết cấu thép tổng hợp
- Sắt thép ống SeAH kết cấu cơ khí
- Thép ống SeAH dùng làm cho kết cấu xe hơi
- Sắt ống SeAH dùng làm hàng rào
- Ống sắt SeAH dùng làm dàn giáo
- Sắt thép ống SeAH dùng làm cột chống
- Ống thép SeAH dùng cho kết cấu nhà kính
- Sắt thép ống SeAH dùng làm cột chịu lực
- Ống sắt SeAH dùng làm trụ điện
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ ỐNG ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép ống !!!
Đại lý phân phối sắt thép ống SeAH chính hãng, giá rẻ tại TPHCM
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên phân phối các loại sắt thép ống chính hãng, trong đó ống thép SeAH được nhiều khách hàng lựa chọn và tin dùng vì một số lý do sau:
- Ống thép SeAH được nhập trực tiếp tại nhà máy và lưu trữ tại kho thép đại lý.
- Có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng của nhà máy và hóa đơn mua bán của hai bên.
- Chất lượng sắt thép ống SeAH vượt trội, độ đa dạng tốt, khách hàng dễ lựa chọn khi đến đại lý.
- Giá sắt thép ống SeAH cạnh tranh, đúng với giá thị trường.
- Luôn có ưu đãi và chiết khấu cho từng đơn hàng.
- Dịch vụ giao hàng tận nơi với chi phí thấp.
- Nhân viên tư vấn được đào tạo bài bản, nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc.

Liên hệ ngay hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 –0909.077.234 – 0917.02.03.03 –0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua sắt thép ống SeAH chính hãng, giá tốt. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sẽ là một lựa chọn tốt cho bạn.
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP ỐNG ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển thép ống
CẦN MUA THÉP ỐNG CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.