121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Tôn Thép MTP cung cấp thép hình V40 với giá thành cạnh tranh nhất thị trường. Được nhập trực tiếp từ các nhà máy sản xuất của thương hiệu hàng đầu, sắt thép hình V40 tại đây đảm bảo chất lượng tốt nhất, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Trong bài viết dưới đây, Tôn Thép MTP sẽ cung cấp những thông tin về đặc điểm, cấu tạo và báo giá chi tiết của thép V4, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Sắt V40 có cấu tạo hình chữ V đặc trưng, độ dài hai cánh đều bằng 40mm. Loại thép này có khả năng chịu lực ổn định, hạn chế được tình trạng bào mòn khi chịu tác động của thời tiết, độ bền và tuổi thọ tương đối cao. Hơn nữa, thép hình V40 còn có tính ứng dụng cao, thích hợp sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, công nghệ chế tạo, thiết kế nội thất,…
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại sắt thép V40 khác nhau. Các loại thép này có nguồn gốc, xuất xứ đa dạng, chủ yếu gồm thép hình V40 nội địa và thép hình V40 nhập khẩu:
Thông thường, người tiêu dùng sẽ lựa chọn mua các loại thép hình V40 từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước để tiết kiệm chi phí.
Sắt thép V40 có các thông số đặc trưng, đáp ứng được nhu cầu sử dụng khác nhau của quý khách hàng. Dưới đây là các thông số kỹ thuật của thép hình V40, quý khách hàng có thể tham khảo:
Thép hình V40
Hiện nay, thép hình V40 được chia thành 4 loại phổ biến, mỗi loại đều sẽ có những đặc điểm và tính chất phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau:
Loại thép này sở hữu đầy đủ những đặc tính phổ biến của thép hình V như khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, có tính dẻo. Thép V40 đen có giá thành tương đối rẻ nhưng lại kém bền trong môi trường axit, bazo.
Thép hình V40 mạ kẽm đã khắc phục hết những nhược điểm của thép V40 đen. Nhờ được phủ lên bề mặt lớp kẽm nên sản phẩm có độ sáng bóng nhất định và có khả năng chống bào mòn, chống oxy hóa hiệu quả. Vì vậy, sản phẩm này có độ bền tương đối cao.
Được sản xuất bằng phương pháp tiên tiến và hiện đại bật nhất, thép V40 mạ kẽm nhúng nóng có độ bền vượt trội. Dưới tác động của nhiệt lượng cao, bề mặt thép sẽ được bảo vệ tốt nhất, tránh được các hiện tượng hoen gỉ do tiếp xúc nhiều với môi trường bên ngoài. Thép V40 mạ kẽm nhúng nóng được người tiêu dùng đánh giá cao về chất lượng. Tuy nhiên, giá của loại thép này tương đối đắt nên không được sử dụng phổ biến như các loại thép khác.
Sở dĩ loại thép này có tên gọi như vậy là do thân thép có nhiều lỗ tròn nhằm tạo điều kiện thuận lợi để người dùng dễ dàng lắp ráp. Loại thép này có tính tiện dụng cao, giá thành cũng tương đối thấp nên được sử dụng rộng rãi.
Mỗi loại thép hình đều có ưu điểm và những đặc tính riêng, do đó, quý khách hàng cần lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng.
Thép hình V40 được đánh giá là một trong số các sản phẩm có tính ứng dụng cao, người ta thường sử dụng loại thép này trong nhiều lĩnh vực như:
Giá thép hình V40 phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như chất lượng sản phẩm, nhu cầu của thị trường, đơn vị phân phối,… Do đó, ở mỗi thời điểm, giá của sản phẩm có thể thay đổi. Dưới đây, Tôn Thép MTP sẽ cung cấp đến quý khách hàng bảng báo giá vừa được cập nhật:
Đơn giá thép hình V40 đen hiện nay giao động từ 117,000đ/cây đến khoảng 218,400đ/cây tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… mà giá thành có thể thay đổi đôi chút.
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá (đ/cây) |
Thép hình V40x40 | 2.00 | 7.50 | 117,000 |
2.50 | 8.50 | 132,600 | |
2.80 | 9.50 | 148,200 | |
3.00 | 11.00 | 171,600 | |
3.30 | 11.50 | 179,400 | |
3.50 | 12.50 | 195,000 | |
4.00 | 14.00 | 218,400 |
Đơn giá thép hình V25 mạ kẽm hiện nay giao động từ 145,000đ/cây đến khoảng 272,400đ/cây tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… mà giá thành có thể thay đổi đôi chút.
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá (đ/cây) |
Thép hình V40x40 | 2.00 | 7.50 | 145,000 |
2.50 | 8.50 | 164,600 | |
2.80 | 9.50 | 184,200 | |
3.00 | 11.00 | 213,600 | |
3.30 | 11.50 | 223,400 | |
3.50 | 12.50 | 243,000 | |
4.00 | 14.00 | 272,400 |
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá thép V Á Châu đen | Giá thép V mạ kẽm |
Thép hình V40 | 2.5 | 8.5 | 89,050 | 127,300 |
2.8 | 9.5 | 99,550 | 144,300 | |
3.0 | 11.0 | 115,300 | 161,300 | |
3.3 | 11.5 | 120,550 | 186,800 | |
3.5 | 12.5 | 131,050 | 195,300 | |
4.0 | 14.0 | 146,800 | 212,300 |
Quy cách | Độ dày | Giá thép V Á Châu đen | Giá thép V mạ kẽm |
Thép hình V40x40 | 2.4 li | 106.000 | 146.000 |
2.6 li | 115.000 | 158.000 | |
2.8 li | 125.000 | 170.000 | |
3.2 li | 141.000 | 195.000 | |
3.3 li | 148.000 | 203.000 | |
3.4 li | 154.000 | 211.000 | |
3.5 li | 160.000 | 224.000 | |
4.0 li | 180.000 | 252.000 |
Thép hình V40*40 | 3.5mm | 7.5 | 120,750 | 150,750 |
4.0mm | 8.5 | 136,850 | 170,850 | |
5.0mm | 9.5 | 152,950 | 190,950 | |
2.0mm | 11.0 | 177,100 | 221,100 | |
2.5mm | 11.5 | 185,150 | 231,150 | |
3.0mm | 12.5 | 201,250 | 251,250 | |
3.5mm | 14.0 | 225,400 | 281,400 | |
3.8mm | 17.7 | Liên hệ | Liên hệ |
Bên cạnh các sản phẩm từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước, Tôn Thép MTP còn cung cấp các sản phẩm thép hình V40 nhập khẩu từ nước ngoài. Để nhận báo giá các loại thép hình V40 nhập khẩu, quý khách hàng vui lòng liên hệ Tôn Thép MTP để được cung cấp.
Nếu quý khách hàng đang muốn tìm kiếm đơn vị phân phối thép hình V40 với mức giá hợp lý, chất lượng tốt thì hãy ghé ngay Tôn Thép MTP. Dưới đây là một số lý do, bạn nên mua sản phẩm thép xây dựng tại nhà phân phối này:
Trên đây là tất tần tật những thông tin về sản phẩm thép hình V40. Nếu quý khách hàng còn thắc mắc hoặc cần tư vấn thêm, vui lòng liên hệ Tôn Thép MTP để được hỗ trợ tốt nhất.
Sắt Thép Hình
1 đánh giá cho Sắt Thép Hình V40 Đen, Mạ Kẽm 2 ly, 2.5 ly, 2.8 ly, 3 ly, 3.3 ly, 3.5 ly Rẻ #1 Từ Nhà Máy
Chưa có đánh giá nào.