121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hình I400 là loại thép cỡ lớn được sử dụng để xây dựng khung xương cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực tốt. Vậy thép I400 có đặc điểm gì? Giá thép hình I400 mới nhất là bao nhiêu? Trong bài viết dưới đây, Liki Steel sẽ giải đáp những thắc mắc này của quý khách hàng và giới thiệu về những chính sách ưu đãi hấp dẫn về giá tại Liki Steel để quý khách hàng có thể tham khảo.
Thép hình I400 hay sắt thép I400 là nguyên liệu không thể thiếu trong xây dựng công trình cầu đường, nhà xưởng, công nghiệp chế tạo,…Với cấu tạo hình chữ I đặc trưng, sản phẩm này đảm bảo tính cân bằng tốt, độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt tốt, ít bị biến dạng dưới tác động của ngoại lực.
Quy trình sản xuất thép I400 được kiểm định nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng của thép hình I400 đạt các tiêu chuẩn xây dựng. Theo đó, loại thép này sẽ được sản xuất bởi cacbon, thép và một số thành phần phụ gia khác được phối trộn theo tỉ lệ nhất định, sau đó tiến hành làm nóng chảy và đúc khuôn. Thép hình I400 chất lượng tốt phải đảm bảo được những đặc tính cơ bản của thép hình I.
Mỗi loại sắt thép I sẽ có chiều dài, chiều dài và trọng lượng khác nhau. Dưới đây là bảng thông số về thép hình I400 và bảng barem trọng lượng của chúng, quý khách hàng có thể tham khảo:
STT | Quy cách | Chi tiết |
1 | Ký hiệu mác thép | A36, Q235B, SS400, CT3 |
2 | Độ dày | Bụng: 8mm
Cánh: 13mm |
3 | Chiều cao bụng | 400mm |
4 | Trọng lượng | 66kg/m |
5 | Tiêu chuẩn sản xuất | GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN |
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
I400x200x8x13 | 6 | 396 |
I400x200x8x13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
Tại mỗi đơn vị cung cấp, giá thành của thép hình I400 sẽ có sự chênh lệch. Sở dĩ có sự khác biệt về giá là do chất lượng, chính sách mua hàng của từng nơi phân phối. Tại Liki Steel, giá thép hình I400 tương đối ổn định. Dưới đây là bảng giá của sắt thép I400 mà Liki Steel cập nhật mới nhất, quý khách hàng có thể tham khảo:
Quy cách thép hình I400 | Giá thép hình I400 (VNĐ/cây 6m) | Giá thép hình I400 (VNĐ/cây 12m) |
Thép I400x200x8x13 ly | 7.285.000 | 14.570.000 |
Bảng giá thép hình I400 Đại Việt, Posco Vina, Á Châu, An Khánh
Nhà máy | Giá thành (VNĐ/ cây 12m) | ||
I đen | I mạ kẽm | I nhúng nóng | |
Á Châu | 5,900,200 | 7,826,344 | 9,656,656 |
Posco Vina | 5,900,200 | 7,826,544 | 9,656,856 |
An Khánh | 5.947.000 | 9.499.000 | 10.286.000 |
Đại Việt | Liên Hệ | Liên Hệ | 14,570,000 |
Nguồn gốc | Quy cách | Đơn giá theo (đ/kg) | ||
Đen | Mạ kẽm | Mạ kẽm nhúng nóng | ||
Hàn Quốc | I400x200 x 8 x 13 | 14,700 | 19,564 | 24,186 |
Malaysia | I400x200 x 8 x 13 | 14,800 | 19,664 | 24,286 |
Nhật Bản | I400x200 x 8 x 13 | 14,800 | 19,664 | 24,286 |
Thép hình I400 khi để lâu mà không được sử dụng sẽ dễ dẫn đến tình trạng hoen rỉ. Để bảo quản thép đúng cách, tránh thất thoát, giảm chất lượng thép, quý khách hàng nên lưu ý một số vấn đề sau:
Tôn Thép MTP là đơn vị đã hoạt động lâu năm trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng, đặc biệt là thép hình I400. Tại Tôn Thép MTP không chỉ cam kết chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn, có chứng từ rõ ràng mà còn:
Hy vọng rằng với những thông tin Tôn Thép MTP cung cấp trên đây, quý khách hàng đã hiểu rõ hơn về sắt thép hình I400. Nếu quý khách hàng còn thắc mắc hoặc cần tư vấn thêm, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để được hỗ trợ.
Sắt Thép Hình
1 đánh giá cho Sắt Thép Hình I400 Đen, Mạ Kẽm 11 ly Rẻ #1 Từ Nhà Máy
Chưa có đánh giá nào.