Thép Tấm S45C – Đặc Điểm/ Quy Cách Mới Nhất Hôm Nay

Bảng báo giá thép tấm S45C mới nhất - Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để nhận ngay ưu đãi lên đến 5%
Bảng báo giá thép tấm S45C mới nhất – Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để nhận ngay ưu đãi lên đến 5%

Thép tấm S45C là một loại vật liệu thép carbon chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như xây dựng, cơ khí, ô tô, đóng tàu, hóa dầu, năng lượng điện và không gian xây dựng. Với tính chất đặc biệt, thép S45C thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, dịch vụ lâu dài và khả năng chống mài mòn tốt.

Tôn thép Mạnh Tiến Phát là một nhà cung cấp hàng đầu các loại thép tấm S45C và các sản phẩm liên quan. Chúng tôi cung cấp các độ dày và kích thước khác nhau của thép tấm S45C để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Nếu bạn cần thông tin cụ thể hơn về thép S45C, hãy gọi đến hotline để được hỗ trợ.

Thép tấm S45C là gì?

Thép tấm S45C là một loại thép cường lực trung bình có hàm lượng carbon cao khoảng 0.44-0.48%. Đây là một loại thép hợp kim có độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt hơn so với các loại thép carbon thấp như SS400, CT3, A36,…

Thép tấm S45C là một loại thép hợp kim có độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt
Thép tấm S45C là một loại thép hợp kim có độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt

Thép S45C cung cấp dưới dạng tấm hoặc được chuẩn hóa thành các hình dạng khác nhau như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Nó cũng có thể được xử lý nhiệt theo các tiêu chuẩn của JIS G 4051-2009. Thép S45C cũng có khả năng hàn và gia công tốt, giúp dễ dàng sử dụng trong quá trình sản xuất và gia công nên được ứng dụng trong ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo, khuôn mẫu, và chi tiết máy.

Đặc điểm và quy cách thép tấm S45C

  • Mác thép: S45C
  • Tiêu chuẩn: JIS/DIN/ASTM/AISI/…
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Mỹ, Anh, Đức, Ấn Độ, Đài Loan, Châu Âu, Malaysia,…

Thép S45C tiêu chuẩn JIS G 4051 tương đương với các tiêu chuẩn và mác thép sau:

Tiêu chuẩn Mác thép
DIN C45, CK45, CF45, CQ45
AISI 1045, 1046
ASTM A29, A510, A519, A576, A682
EN / BS EN-8 /BS970080M40
UNE / UNI UNE 36011 / UNI 7846
SAE 403, J412, J414

Quy cách tấm thép S45C

Quy cách thép tấm S45C và thép tròn đặc S45C bao gồm những thông tin sau:

Thép tấm S45C:

  • Độ dày: từ 8mm đến 300mm
  • Độ rộng: 2000mm
  • Độ dài: 6000mm

Thép tròn đặc S45C:

  • Đường kính: từ phi 12mm đến 450mm
  • Độ dài: 6000mm

Độ cứng của thép S45C sau khi xử lý nhiệt đạt từ 35HRC đến 45HRC. Độ cứng này đo lường khả năng chống biến dạng của thép và được đánh giá dựa trên thang đo Rockwell C.

Thép S45C được sử dụng chủ yếu trong việc chế tạo khuôn mẫu, chế tạo chi tiết máy, chế tạo máy, và vật liệu cứng cho các chi tiết máy, trục, tiện, gia công và công nghiệp cơ khí. Với tính chất cường lực, khả năng chịu mài mòn tốt và khả năng chịu lực tốt, thép S45C là lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và chịu được tải trọng lớn.

Bảng quy cách thép tấm S45C chi tiết:

Độ dày thép Chiều rộng (mm) Chiều dài (m/cuộn) Trọng lượng (kg/m²)
2 li 1200 / 1250 / 1500 2.5 / 6 15.70
3 li 1200 / 1250 / 1500 6 / 9 / 12 23.55
4 li 1200 / 1250 / 1500 6 / 9 / 12 31.40
5 li 1200 / 1250 / 1500 6 / 9 / 12 39.25
6 li 1200 / 1250 6 / 9 / 12 47.10
7 li 1200 / 1250 / 1500 6 / 9 / 12 54.95
8 li 1200 / 1250 / 1500 6 / 9 / 12 62.80
9 li 1200 / 1250 / 1500 6 / 9 / 12 70.65
10 li 1200 / 1250 / 1500 6 / 9 / 12 78.50
11 li 1200 / 1250 / 1500 6 / 9 / 12 86.35
12 li 1200 / 1250 / 1500 6 / 9 / 12 94.20
13 li 1500 / 2000 / 2500 6 / 9 / 12 102.05
14 li 1500 / 2000 / 2500 6 / 9 / 12 109.90
15 li 1500 / 2000 / 2500 6 / 9 / 12 117.75
16 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 125.60
17 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 133.45
18 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 141.30
19 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 149.15
20 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 157.00
21 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 164.85
22 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 172.70
25 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 196.25
28 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 219.80
30 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 235.50
35 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 274.75
40 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 314.00
45 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 353.25
50 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 392.50
55 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 431.75
60 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 471.00
80 li 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 6 / 9 / 12 628.00

Tham khảo bảng báo giá thép tấm mới nhất cập nhật 02/2025

Đặc tính cơ lý thép tấm S45C

Đặc tính cơ lý của thép tấm S45C cho biết tỷ lệ thành phần cấu tạo thép, đặc tính cơ lý và phạm vi xử lý nhiệt. Những yếu tố này sẽ quyết định đến khả năng chịu lực, mức độ phù hợp của thép đối với từng yêu cầu kỹ thuật khác nhau.

Đặc tính cơ lý thép tấm S45C
Đặc tính cơ lý thép tấm S45C

1/ Thành phần hóa học thép S45C

Thành phần hóa học thép S45C
Thành phần hóa học thép S45C

2/ Tính chất cơ lý thép tấm S45C

Đặc tính cơ lý thép S45C
Đặc tính cơ lý thép S45C

Độ cứng thép tấm S45C: 

  • Độ cứng Brinell (HB): 160-220 (Đã nở)
  • Độ cứng hb của thép C45 ( Hardness, Rockwell B ): 84 HRB.
  • Độ cứng Brinell ( Hardness, Brinell ): 163 HB.
  • Độ cứng Vikers ( Hardness, Vickers ): 170 HRV (Được chuyển đổi trực tiếp từ độ cứng Brinell).
  • Độ cứng của thép S45C như vậy là tương đối lý tưởng trong nhóm thép Carbon trung bình (C% = 0.42 ~ 0.50)

3/ Đặc điểm xử lý nhiệt tấm S45C

Đặc điểm xử lý nhiệt thép S45C
Đặc điểm xử lý nhiệt thép S45C

Quá trình nhiệt luyện thép S45C gồm 6 bước :

Rèn → Ủ → Chuẩn hóa → Giảm ứng suất → Làm cứng ( tôi cứng ) → Ram

Phạm vi cho quá trình xử lý nhiệt: 

  • Làm đẹp toàn bộ: 800 – 850 ° C
  • Chuẩn hoá: 840 – 880 ° C
  • Làm cứng: 820 – 860 ° C
  • Làm nguội môi trường: nước hoặc dầu
  • Nhiệt độ: 550 – 660 ° C
  • Điểm nóng chảy
  • Điểm nóng chảy của S45C là ~ 1520 độ Celsius

Ưu điểm thép tròn đặc S45C

Với hàm lượng carbon từ 0.44 đến 0.48%, thép tấm S45C được xếp vào loại thép carbon trung bình. Những loại thép trong nhóm này thường có sự cân bằng giữa độ mềm và độ bền, và có khả năng chống ăn mòn tốt. Đồng thời, chúng cũng có khả năng chịu được va đập và ứng lực tàn dư nhỏ.

Thép S45C cũng có sức bền kéo trung bình, hợp để chế tạo và tăng cường tính cơ lý của các bộ phận. Ngoài ra, tính năng nhiệt luyện dễ dàng của loại thép này cũng là một ưu điểm, làm cho quá trình xử lý nhiệt trở nên thuận tiện. Điều này cũng dẫn đến việc dễ tìm kiếm thép S45C trên thị trường so với những loại thép khác như S55C. Hơn nữa, giá thành của thép S45C cũng tương đối hợp lý, giúp nó trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Ứng dụng của thép tấm S45C ngoài thực tiễn

Thép tấm S45C được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu, hóa dầu, máy móc, năng lượng điện và không gian xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của thép tấm S45C:

  • Chế tạo đầu đục và công cụ cán ren đòi hỏi độ chính xác cao, độ bền và khả năng chống mài mòn. 
  • Các công cụ gia công kim loại như cắt, phay, khoan, vít vòi, cưa vòng và các công cụ gia công gỗ cũng thường được làm từ thép S45C.
  • Sản xuất các công cụ hình thành như đầu ép đùn lạnh, khuôn đùn và khuôn đúc. Những công cụ này thường có tuổi thọ dài, độ chính xác cao và khả năng chịu lực tốt.
  • Sản xuất container, mui xe, thùng xe tải
  • Gia công các chi tiết máy móc, bao gồm các chi tiết chịu tải cao và yêu cầu độ bền và độ chính xác cao.
  • Sản xuất toa tàu, thùng hàng, tấm bảng bắt đinh ốc, bảng mã, tấm ngăn cách, bồn bể chứa, máng và nhiều ứng dụng khác trong ngành công nghiệp và xây dựng.

Mua thép tấm S45C chính hãng, giá ưu đãi tại Tôn Thép MTP

Mua thép tấm S45C uy tín tại Tôn Thép MTP
Mua thép tấm S45C uy tín tại Tôn Thép MTP

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đại lý, cửa hàng bán sắt thép, tuy nhiên Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép tấm S45C được nhiều khách hàng tin tưởng và hợp tác lâu dài vì:

  • Chúng tôi đảm bảo chất lượng thép S45C luôn đạt chuẩn chất quốc tế.
  • Nguồn gốc thép S45C được nhập trực tiếp từ nhà máy trong nước hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Đài Loan,…
  • Quy cách, độ dày thép S45C đa dạng để khách hàng lựa chọn. 
  • Giá thép tấm S45C rẻ hơn các đại lý khác và có ưu đãi cho đơn hàng lớn.
  • Hóa đơn, hợp đồng đầy đủ, rõ ràng để đảm bảo quyền lợi khi có vấn đề.
  • Hỗ trợ vận chuyển thép S45C đến tận công trình bởi hệ thống xe tải lớn. 

Bạn sẽ không thất vọng khi sử dụng thép tấm S45C tại đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Hãy gọi ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá thép S45C mới nhất, đúng theo nhu cầu sử dụng.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456