Trọng Lượng, Kích Thước Thép Tấm – Barem Thép Tấm Đầy Đủ

Cùng MTP tìm hiểu kích thước thép tấm chuẩn nhất - Liên hệ để nhận ngay ưu đãi 5%
Cùng MTP tìm hiểu kích thước thép tấm chuẩn nhất – Liên hệ để nhận ngay ưu đãi 5%

Để đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư và nhà thầu trong việc lựa chọn thép tấm phù hợp cho dự án và công trình của mình, Đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát xin trân trọng cung cấp thông tin đầy đủ và chính xác về trọng lượng, kích thước thép tấm các loại. Chúng tôi hiểu rằng thông tin về trọng lượng và kích thước thép tấm cũng là một yếu tố quan trọng trong quá trình lựa chọn, tránh tình trạng thiếu hụt hoặc dư thừa khi sử dụng. Nếu có vấn đề gì thắc mắc về sản phẩm vui lòng liên hệ với Tôn Thép MTP qua số hotline để được tư vấn và hỗ trợ.

Khái niệm thép tấm

Thép tấm là một sản phẩm hoàn thiện sau quá trình gia công kim loại, đòi hỏi một quy trình sản xuất phức tạp và kỹ thuật cao để tạo thành. Thép tấm là một vật liệu thép được cuốn mỏng thành từng tấm có kích thước đa dạng, được điều chỉnh tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của từng khách hàng.

Việc sản xuất thép tấm với nhiều kích thước khác nhau được thực hiện để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng. Kích thước thép tấm đa dạng nên có thể ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm đóng tàu, cầu cảng và kết cấu nhà xưởng. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để làm tủ điện, sàn xe, xe lửa và trong các công trình xây dựng dân dụng.

Thép tấm là một sản phẩm hoàn thiện sau quá trình gia công kim loại
Thép tấm là một sản phẩm hoàn thiện sau quá trình gia công kim loại

Quy cách, kích thước thép tấm 

Quy cách và kích thước thép tấm rất đa dạng, tùy thuộc vào yêu cầu và ứng dụng cụ thể mà người dùng lựa chọn kích thước thép tấm phù hợp. Dưới đây là một số quy cách và kích thước thép tấm thông dụng trên thị trường.

Độ dày thép tấm thường tính theo đơn vị milimet. Các độ dày thông dụng của thép tấm trong công nghiệp bao gồm 3mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm và 25mm. Một số độ dày lớn hơn như 100mm, 120mm, 150mm, 200mm, 270mm, 300mm cũng được sản xuất để đáp ứng nhu cầu sử dụng. 

Chiều rộng thép tấm thường từ 1m – 3m hoặc có một số tấm thép có kích thước đến 3,5m. Đối với chiều dài, thông dụng nhất là các tấm thép dài 6m hoặc 12m. Các kích thước thép tấm có thể được cắt theo yêu cầu của khách hàng. 

Ngoài ra, kích thước thép tấm còn phụ thuộc vào tiêu chuẩn và quy định của từng quốc gia hoặc ngành công nghiệp. Để biết thông tin chi tiết về quy cách và kích thước của thép tấm, bạn có thể tham khảo các tiêu chuẩn công nghiệp hoặc liên hệ với các nhà sản xuất thép để được tư vấn cụ thể.

Tham khảo bảng barem thép tấm mới – chuẩn nhất

Công thức tính trọng lượng thép tấm

Cách tính trọng lượng của thép tấm, tương tự như cách tính trọng lượng cho các loại thép tròn, thép hộp, hay thép hình, cũng khá đơn giản. Dưới đây là công thức tính trọng lượng thép tấm:

Trọng lượng (M) (kg) = Độ dày (T) (mm) * Chiều rộng (R) (mm) * Chiều dài (D) (mm) * Tỷ trọng (ρ) (g/cm³)

Trong đó:

  • M là trọng lượng của thép tấm, với đơn vị tính là kg.
  • T là độ dày của thép tấm, với đơn vị tính là mm.
  • R là chiều rộng, còn được gọi là khổ rộng của thép tấm, với đơn vị tính là mm.
  • D là chiều dài của thép tấm, với đơn vị tính là mm.
  • ρ là tỷ trọng của thép, có giá trị là 7,85 g/cm³.

Công thức này áp dụng cho việc tính trọng lượng của hầu hết các loại thép tấm, bao gồm thép tấm nhám, thép tấm có gân, hay thép tấm cán nóng. Tuy nhiên, công thức này không áp dụng cho việc tính trọng lượng của nhôm, đồng, hoặc các loại thép có tỷ trọng nhỏ hơn hoặc lớn hơn 7,85 g/cm³.

Bảng tra barem trọng lượng, kích thước thép tấm

Dưới đây là một số bảng barem trọng lượng, kích thước thép tấm mà chúng tôi tổng hợp và cập nhật gửi tới quý khách hàng. Để giúp quý khách có thêm những kiến thức về quy cách, trọng lượng, kích thước thép tấm, từ đó dễ dàng hơn trong việc lựa chọn và mua sản phẩm thép tấm phù hợp.

Bảng tra barem trọng lượng, kích thước thép tấm
Bảng tra barem trọng lượng, kích thước thép tấm

1/ Barem trọng lượng, kích thước thép tấm thông dụng

Kích thước thép tấm (T*R*D) (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng thép tấm (Kg/tấm)
2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06
3*1500*6000 SS400 – TQ 211,95
4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6
4*1500*6000 SS400 – Arap 353,3
5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25
6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9
6*1500*6000 SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9
6*1500*6000 CT3 – DMZ 423,9
8*1500*6000 SS400 – Nga 565,5
8*1500*6000 K SS400 – Nga 565,5
8*1500*6000 CT3 – DMZ 565,5
8*1500*6000 SS400 – TQ 565,5
8*1500*6000 CT3 – KMK 565,5

2/ Barem trọng lượng, kích thước thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm

Kích thước thép tấm (T*R*D) (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng  thép tấm dày (kg/tấm)
10*1500*6000 SS400 – TQ 706,5
10*1500*6000  SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 K SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 CT3 – KMK 706,5
10*1500*6000  CT3 – DMZ 706,5
12*1500*6000 SS400 – TQ 847,8
12*1500*6000 CT3 – DMZ 847,8
14*2000*6000 SS400 – TQ 1318,8
14*2000*12000 CT3 – NB 989,1
14*1500*6000 CT3 – TQ 989,1

Tham khảo bảng báo giá thép tấm mới nhất cập nhật 10/2024

3/ Barem trọng lượng, quy cách thép tấm dày 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm

Kích thước thép tấm (T*R*D) (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng  thép tấm (kg/tấm)
16*1500*6000 SS400 – Nga 1130,4
16*2000*12000 SS400 – TQ 3014,4
16*2030*6000  SS400 – TQ 3059,6
16*20000*12000 SS400 – TQ 3059,61
18*2000*12000  SS400 – NB 3014,4
20*2000*12000 SS400 – NB 3391,2
20*2500*12000 SS400 – TQ 3768
20*2500*12000 K SS400 – TQ 4710
22*2000*6000 SS400 – TQ 2072,4
25*2500*12000 SS400 – TQ 5887,5

4/ Barem trọng lượng, quy cách thép tấm dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150 ly

Kích thước thép tấm (T*R*D) (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng thép tấm (kg/tấm)
30*2000*12000 SS400 – TQ 5652
30*2400*12000 SS400 – TQ 7536
40*1500*6000  SS400 – TQ 2826
40*20000*12000 SS400 – TQ 7536
50*2000*6000  SS400 – TQ 4710
60*2000*60000 SS400 – NB Liên hệ
100*2000*6000 SS400 – NB Liên hệ
120*2000*6000 SS400 – NB Liên hệ
140*2000*6000 SS400 – NB Liên hệ
150*2000*6000 SS400 – NB Liên hệ

5/ Bảng tra khối lượng, quy cách thép tấm gân chống trượt

Kích thước thép tấm (T*R*D) (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng thép tấm  (kg/tấm)
3*1,250*6,000 SS400 – TQ 199,125
3*1,500*6000 SS400 – TQ 238,95
4*1500*6000 SS400 – TQ 309,6
5*1500*6000 SS400 – TQ 380,25
6*1500*6000 SS400 – TQ 450,9

6/ Bảng tra khối lượng, quy cách thép tấm cường độ cao

Ghi chú các kích thước:

  • T: độ dày
  • R: khổ rộng
  • D: chiều dài
Kích Thước (T*R*D) Tiêu Chuẩn Trọng Lượng Thép Tấm (Kg/tấm)
4*1500* 6000 SM490B – NB 282,6
4*1500* 6000 Q345B – TQ 282,6
5*1500*6000 SM490B – NB 353,25
5*1500*6000 Q345B – TQ 353,25
6*1500*6000 SM490B – NB 423,9
6*1500*6000 Q345B – TQ 423,9
8*1500*6000 Q345B – TQ 565,2
8*2000*6000 Q345B – TQ 753,6
8*1500*6000 SM490B – NB 753,6
10*1500*6000 Q345B – TQ 706,5
12*1500*6000 Q345B – TQ 847,8
12*2000*6000 Q345B – TQ 1130,4
14*1500*6000 SM490B – NB 989,1
14*2000*6000 Q345B – TQ 1318,8
14*2000*12000 Q345B – TQ 2637,6
16*2000*6000 Q345B – TQ 1507,2
16*2000*12000 Q345B – TQ 3014,4
18*2000*12000 Q345B – TQ 3391,2
20*2000*12000 Q345B – TQ 3768
25*2000*9000 Q345B – TQ 3532,5
25*2000*12000 Q345B – TQ 4710
30*2000*6000 Q345B – TQ 2826
40*2000*6000 Q345B – TQ 3768
50*2000*6000 Q345B – TQ 9420

7/ Bảng trọng lượng, kích thước thép tấm trơn SS400 – TQ

Kích Thước Độ dày ( mm) Trọng lượng Thép Tấm (Kg/tấm)
SS400 – 1250 * 6000 mm 3.0 176,62
SS400 – 1500* 6000 mm 3.0 212
SS400 – 1500 * 6000 mm 4.0 282,6
SS400 – 1500 * 6000 mm 5,0 353,25
SS400 – 1500 * 6000 mm 6,0 423,9
SS400 – 1500 * 6000 mm 8,0 565,2
SS400 – 1500 * 6000 mm 10 706,5
SS400 – 2000 * 6000 mm 12 1.130,4
SS400 – 1500 * 6000 mm 14 989,1
SS400 – 2000 * 6000 mm 16 1.507,2
SS400 – 1500 * 6000 mm 18 1.271,7
SS400 – 2000 * 6000 mm 20 1.884
SS400 – 1500 * 6000 mm 22 2.072,4
SS400 – 2000 * 6000 mm 25 2.355
SS400 – 2000 *6000 mm 30 2.826
SS400 – 1500 * 6000 mm 40 2.826
SS400 – 1500 * 6000 mm 50 2.961

8/ Barem quy cách, trọng lượng thép tấm Nga mạc chìm

Chiều rộng * chiều dài (R*D) (mm) Độ Dày (mm) Trọng Lượng Thép Tấm (Kg/tấm)
1.5 x 6 6 ly 423.9
1.5 x 6 8 ly 565.2
1.5 x 6 10 ly 706.5
1.5 x 6 12 ly 847.8

9/ Bảng tra trọng lượng, độ dày thép tấm thép lá

Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2
0,25 1,963 5,0 39,25 10,0 78,50
0,5 3,925 5,5 43,18 11,0 86,40
1,0 7,85 6,0 47,10 12,0 94,20
1,5 11,78 6,5 51,03 13,0 102,10
2,0 15,7 7,0 54,95 14,0 109,9
2,5 19,63 7,5 58,88 15,0 117,8
3,0 23,55 8,0 62,80 16,0 125,6
3,5 27,48 8,5 66,73 17,0 133,5
4,0 31,40 9,0 70,65 18,0 141,3
4,5 35,33 9,5 74,59

Các loại thép tấm thông dụng trên thị trường

Hiện nay, trên thị trường không chỉ đa dạng về kích thước thép tấm mà còn có nhiều loại thép tấm khác nhau được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là thông tin về một số loại thép tấm được ứng dụng phổ biến hiện nay:

Ứng dụng phổ biến của thép tấm
Ứng dụng phổ biến của thép tấm
  • Thép tấm chống trượt: Loại thép tấm này có bề mặt được thiết kế để tăng độ ma sát, giúp ngăn chặn trượt. 
  • Thép tấm mạ kẽm: Được phủ lớp mạ kẽm để tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn.
  • Thép tấm kết cấu chung: Đây là loại thép tấm thông dụng và đa dụng, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình, nhà xưởng, cầu, hay các ứng dụng kết cấu khác. 
  • Thép cacbon chất lượng: Loại thép tấm này có hàm lượng cacbon thấp, được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất hàn tốt, như trong công nghiệp xây dựng và kết cấu.
  • Thép tấm chịu mài mòn: Được gia công đặc biệt để chịu mài mòn và ăn mòn.
  • Thép tấm hợp kim thấp nhưng cường độ cao: Loại thép tấm này kết hợp giữa tính chất hợp kim thấp và cường độ cao, đáp ứng các yêu cầu về độ bền và độ cứng trong các ngành công nghiệp nặng.
  • Thép tấm chịu nhiệt cao: Được sử dụng để chịu nhiệt độ cao, loại thép tấm này thường được ứng dụng trong sản xuất nồi hơi, đường ống dẫn khí đốt và các ứng dụng công nghiệp khác.
  • Thép tấm kết cấu hàn: Loại thép tấm này có tính chất hàn tốt, dễ dàng gia công và kết cấu hàn. Thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và cơ khí.
  • Thép tấm cho ngành hàng hải: Được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ bền, chống ăn mòn và chịu nhiệt độ biến đổi.

Ứng dụng thường gặp của thép tấm trong đời sống

Thép tấm có nhiều ứng dụng đáng chú ý trong các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng nổi bật của thép tấm:

  • Thép tấm được sử dụng để xây dựng kết cấu và thân tàu, đảm bảo độ bền và an toàn cho tàu biển.
  • Sản phẩm được sử dụng để làm bồn chứa xăng dầu, nồi hơi trong các nhà máy công nghiệp.
  • Thép tấm được sử dụng để gia công các bộ phận máy móc, khung kết cấu và linh kiện trong ngành công nghiệp cơ khí.
  • Sản phẩm còn được sử dụng để tạo sàn xe lửa, đảm bảo khả năng chịu tải và an toàn cho hành khách.
  • Thép tấm được sử dụng để làm các bộ phận và khung gầm trong sản xuất ô tô, bao gồm sàn xe tải và xe ô tô.
  • Sử dụng để làm tủ điện và tủ đựng hồ sơ trong các công trình, đảm bảo sự an toàn và bảo vệ cho các thiết bị điện và tài liệu quan trọng.
  • Trong kết cấu xây dựng, thép tấm cũng được ứng dụng nhiều: bao gồm cầu, nhà xưởng và được chế tạo thành bậc thang trong những tòa nhà lớn.
  • Hơn nữa, thép tấm có thể được cắt theo các hoa văn và hình dạng tùy chỉnh bằng công nghệ cắt laser CNC, tạo ra những sản phẩm trang trí độc đáo và đẹp mắt.

Mua thép tấm đầy đủ kích thước, chủng loại tại Tôn Thép MTP

Trên thị trường sắt thép ngày nay, việc tìm kiếm một địa chỉ uy tín và đáng tin cậy để mua thép là điều quan trọng đối với các chủ nhà thầu, nhà đầu tư và người tiêu dùng. Và nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ đáng tin cậy để mua thép tấm chất lượng, đầy đủ kích thước, chủng loại, hãy để Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của bạn. Tại Mạnh Tiến Phát, chúng tôi cung cấp những dịch vụ tốt nhất đến quý khách hàng như:

  • Với chất lượng và độ tin cậy hàng đầu, Mạnh Tiến Phát mang đến giá gốc tốt nhất từ các đại lý trên thị trường.
  • Chúng tôi cam kết miễn phí vận chuyển trong TPHCM và trợ giá vận chuyển lên đến 50% đối với khách hàng ở các tỉnh.
  • Mạnh Tiến Phát sở hữu hệ thống xe cẩu và xe tải chuyên dụng, đảm bảo vận chuyển nhanh chóng, an toàn đến tận công trình. Chúng tôi cũng hỗ trợ vận chuyển khu vực Miền Nam.
  • Với đa dạng chủng loại và kích thước, Mạnh Tiến Phát đáp ứng mọi nhu cầu thi công và sử dụng của khách hàng.
  • Tại MTP luôn có chương trình ưu đãi và chiết khấu đặc biệt cho khách hàng thân thiết và khách hàng mua số lượng lớn.
  • Đội ngũ tư vấn với kinh nghiệm dày dặn trong nghề sẵn sàng hỗ trợ khách hàng giải đáp mọi thắc mắc 24/7 và hoàn toàn miễn phí.
Mua thép tấm đầy đủ kích thước, chủng loại tại Tôn Thép MTP
Mua thép tấm đầy đủ kích thước, chủng loại tại Tôn Thép MTP

Mạnh Tiến Phát, với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép, đã khẳng định được vị thế của mình là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp thép chất lượng trên thị trường. Ngoài việc cung cấp các sản phẩm chất lượng, kích thước thép tấm cũng rất đầy đủ và đa dạng. Hãy đến Mạnh Tiến Phát để sở hữu những sản phẩm chất lượng và trải nghiệm những dịch vụ tuyệt vời.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456