121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Ống thép phi 323 có cấu tạo hình trụ tròn rỗng, chiều dài tiêu chuẩn 6m, đường kính ngoài là 323.8 mm. Sở hữu nhiều tính năng nổi bật như khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, ít bị cong vênh do tác động bởi ngoại lực nên ống thép phi 323 được sử dụng hầu hết trong các lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp,…
Một số ứng dụng cụ thể của thép ống phi 323 là:
Có nhiều ưu điểm của ống thép phi 323 có thể kể đến như:
Bảng tra quy cách, trọng lượng ống thép phi 323
Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng 1m (kg) |
Trọng lượng cây 6m (kg)
|
4.20 | SCH5 | 33.10 | 198.60 |
4.57 | SCH10 | 35.97 | 215.82 |
6.35 | SCH20 | 49.70 | 298.20 |
8.38 | SCH30 | 65.17 | 391.02 |
10.31 | SCH40 | 79.69 | 478.14 |
12.70 | SCH60 | 97.42 | 584.52 |
17.45 | SCH80 | 131.81 | 790.86 |
21.40 | SCH100 | 159.57 | 957.42 |
25.40 | SCH120 | 186.89 | 1121.34 |
28.58 | SCH140 | 208.18 | 1249.08 |
33.32 | SCH160 | 238.53 | 1431.18 |
Tôn Thép MTP cập nhật giá ống thép phi 323 mới nhất 05/12/2024. Khách hàng tham khảo báo giá thép ống phi 406 đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng đầy đủ quy cách, CK cho đơn hàng lớn.
Độ dày (mm) | Trung Quốc (VNĐ/kg) | Hàn Quốc (VNĐ/kg) | Nhật Bản (VNĐ/kg) |
4.20 | 16.250 | 16.680 | 17.120 |
4.57 | 16.250 | 16.680 | 17.120 |
6.35 | 16.250 | 16.680 | 17.120 |
8.38 | 16.250 | 16.680 | 17.120 |
10.31 | 16.250 | 16.680 | 17.120 |
12.70 | 16.250 | 16.680 | 17.120 |
17.45 | 16.250 | 16.680 | 17.120 |
21.40 | 16.250 | 16.680 | 17.120 |
25.40 | 16.250 | 16.680 | 17.120 |
28.58 | 16.250 | 16.680 | 17.120 |
33.32 | 16.250 | 16.680 | 17.120 |
Độ dày (mm) | Trung Quốc (VNĐ/kg) | Hàn Quốc (VNĐ/kg) | Nhật Bản (VNĐ/kg) |
4.20 | 18.850 | 19.480 | 19.670 |
4.57 | 18.850 | 19.480 | 19.670 |
6.35 | 18.850 | 19.480 | 19.670 |
8.38 | 18.850 | 19.480 | 19.670 |
10.31 | 18.850 | 19.480 | 19.670 |
12.70 | 18.850 | 19.480 | 19.670 |
17.45 | 18.850 | 19.480 | 19.670 |
21.40 | 18.850 | 19.480 | 19.670 |
25.40 | 18.850 | 19.480 | 19.670 |
28.58 | 18.850 | 19.480 | 19.670 |
33.32 | 18.850 | 19.480 | 19.670 |
Độ dày (mm) | Trung Quốc (VNĐ/kg) | Hàn Quốc (VNĐ/kg) | Nhật Bản (VNĐ/kg) |
4.20 | 21.450 | 22.280 | 22.670 |
4.57 | 21.450 | 22.280 | 22.670 |
6.35 | 21.450 | 22.280 | 22.670 |
8.38 | 21.450 | 22.280 | 22.670 |
10.31 | 21.450 | 22.280 | 22.670 |
12.70 | 21.450 | 22.280 | 22.670 |
17.45 | 21.450 | 22.280 | 22.670 |
21.40 | 21.450 | 22.280 | 22.670 |
25.40 | 21.450 | 22.280 | 22.670 |
28.58 | 21.450 | 22.280 | 22.670 |
33.32 | 21.450 | 22.280 | 22.670 |
Lưu ý: Trên đây là bảng giá thép ống phi 323 dùng để tham khảo. Nếu quý khách hàng muốn biết rõ hơn về thông tin giá sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline để được hỗ trợ.
Hiện nay trên thị trường có 3 loại ống thép phi 323 là thép ống đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng phi 323. Mỗi loại đều có những đặc tính phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau.
Tại khu vực miền Nam, Tôn Thép MTP là đơn vị Phân phối ống thép phi 323 uy tín chất lượng. Tại đây có đa dạng các sản phẩm ống thép phi 323 với đầy đủ độ dày, chủng loại đáp ứng được nhu cầu sử dụng của quý khách hàng.
Khi sử dụng ống thép phi 323 của Tôn thép MTP quý khách hàng sẽ vô cùng an tâm và hài lòng bởi những cam kết về chất lượng như.
Trên đây Tôn thép MTP đã cung cấp đến quý khách hàng thông tin chi tiết và báo giá mới nhất của các loại ống thép phi 323. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn thêm, xin vui lòng liên hệ Tôn thép MTP để được hỗ trợ.
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.