121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
16,200₫
Sắt thép ống đúc là sản phẩm thép ống được ưa chuộng cho các công trình vì có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt. Với công nghệ sản xuất hiện đại, tân tiến như hiện nay thì chất lượng sắt ống đúc ngày càng cải thiện và đem đến nhiều lợi ích cho khách hàng.
Để tìm mua sắt thép ống đúc chất lượng, cần tìm đến những đại lý uy tín, hoạt động lâu năm. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sẽ là lựa chọn tốt cho bạn tại khu vực Miền Nam. Ống sắt đúc của chúng tôi rất đa dạng về kích thước và thương hiệu sản xuất. Giá sắt thép ống đúc rẻ hơn các đại lý khác. Liên hệ ngay để được hỗ trợ.
Sự quan trọng của sắt thép ống đúc là một điều không thể phủ nhận trong xây dựng và các ngành công nghiệp nặng. Trong bài viết dưới đây, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sẽ tổng hợp những thông tin liên quan đến ống thép đúc để khách hàng tham khảo.
Sắt thép ống đúc hình thành qua quá trình đẩy và kéo phôi ra khỏi ống thép đặc nung nóng, sau đó làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài đến độ dài tiêu chuẩn. Với cách làm này, ống thép đúc sẽ không có mối hàn, mà là một thanh thép liền mạch, trơn láng. Đây chính là điểm phân biệt rõ nhất giữa sắt thép ống đúc và thép ống hàn.
Trên thị trường hiện nay, có hai phương pháp sản xuất sắt thép ống đúc được sử dụng nhiều tại các nhà máy là cán nóng và cán nguội. Mỗi phương pháp sản xuất sắt thép ống đúc sẽ có những công đoạn khác nhau.
Sản xuất ống thép đúc bằng phương pháp cán nóng:
Sản xuất thép ống đúc bằng phương pháp cán nguội:
Sắt thép ống đúc sử dụng rất phổ biến trong ngành sản xuất cơ khí, hệ thống ống dẫn, sản xuất nồi hơi áp suất,… Đặc biệt trong các ngành yêu cầu khả năng chịu lực cao như làm hệ thống dầm móng, trụ cho các công trình, kết cấu cầu cống, đường xá, … ống sắt đúc cỡ lớn rất được ưa chuộng. Ngoài ra, sắt thép ống đúc còn được sử dụng để trong một số lĩnh vực khác như vận tải, hàng hải, dầu khí, công nghiệp năng lượng, công nghệ hạt nhân,…
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337 để có giá chính xác nhất
CÁC LOẠI THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Giá sắt thép ống đúc mới nhất được Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật hằng ngày để khách hàng theo dõi. Sắt thép ống đúc của mỗi tiêu chuẩn sẽ có mức giá khác nhau tùy theo chất lượng thép. Vậy nên khách hàng có thể liên hệ đến Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và gửi báo giá sắt ống đúc theo đúng yêu cầu.
Hiện nay, giá 1kg thép ống đúc dao động từ 16.000 đến 21.000. Sắt ống đúc có kích thước càng lớn thì giá ống thép đúc càng rẻ. Dưới đây là bảng giá sắt thép ống đúc được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L.
Đường Kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá sắt ống đúc (đồng/kg) |
21.3 | 2.77 | 1.266 | 21.800 |
27.1 | 2.87 | 1.715 | 22.100 |
33.4 | 3.38 | 2.502 | 21.000 |
33.4 | 3.40 | 2.515 | 21.300 |
33.4 | 4.60 | 3.267 | 21.200 |
42.2 | 3.20 | 3.078 | 21.000 |
42.2 | 3.50 | 3.340 | 21.200 |
48.3 | 3.20 | 3.559 | 21.000 |
48.3 | 3.55 | 3.918 | 20.900 |
48.3 | 5.10 | 5.433 | 21.200 |
60.3 | 3.91 | 5.437 | 21.300 |
60.3 | 5.50 | 7.433 | 21.200 |
76.0 | 4.00 | 7.102 | 21.200 |
76.0 | 4.50 | 7.934 | 21.200 |
76.0 | 5.16 | 9.014 | 21.200 |
88.9 | 4.00 | 8.375 | 21.200 |
88.9 | 5.50 | 11.312 | 21.200 |
88.9 | 7.60 | 15.237 | 21.200 |
114.3 | 4.50 | 12.185 | 21.200 |
114.3 | 06.02 | 16.075 | 21.400 |
114.3 | 8.60 | 22.416 | 21.400 |
141.3 | 6.55 | 21.765 | 21.400 |
141.3 | 45237 | 23.528 | 21.400 |
141.3 | 8.18 | 26.853 | 21.400 |
168.3 | 45237 | 28.262 | 21.400 |
168.3 | 8.18 | 32.299 | 21.400 |
219.1 | 8.18 | 42.547 | 21.400 |
219.1 | 9.55 | 49.350 | 21.400 |
273.1 | 9.27 | 60.311 | 21.500 |
273.1 | 10.30 | 66.751 | 21.500 |
323.9 | 9.27 | 71.924 | 21.500 |
323.9 | 10.30 | 79.654 | 21.500 |
355,6 | 11,13 | 95 | 16.300 |
406,4 | 11.01 | 123 | 16.300 |
457 | 14,27 | 156 | 16.300 |
508 | 14.01 | 183 | 16.300 |
559 | 15,2 | 204 | 16.300 |
610 | 16.01 | 255 | 16.300 |
Sắt thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106, API 5L tiêu chuẩn độ dày SCH800 có giá 1kg thép ống đúc từ 16.200 đồng – 22.700 đồng. Đường kính ống sắt lớn thì giá rẻ hơn. Khách hàng có thể tham khảo thêm giá sắt ống đúc độ dày tiêu chuẩn SCH800 bên dưới.
Đường kính OD (mm) | Độ dày | Khối lượng | Giá ống thép đúc (đồng/kg) |
21.3 | 3,73 | 1,62 | 22.700 |
26.7 | 3,91 | 2,20 | 21.700 |
33.4 | 4,55 | 3,24 | 16.700 |
42.2 | 4,85 | 4,47 | 16.200 |
48.3 | 5,08 | 5,41 | 16.200 |
60.3 | 5,54 | 7,48 | 16.200 |
73.0 | 7,01 | 11,41 | 16.200 |
88.9 | 7,62 | 15,27 | 16.200 |
101.6 | 8,08 | 18,63 | 16.200 |
114.3 | 8,56 | 22,32 | 16.200 |
141.3 | 9,53 | 30,97 | 16.200 |
168.3 | 10,97 | 42,56 | 16.200 |
219.1 | 12,70 | 64,64 | 16.200 |
273.1 | 15,09 | 96,01 | 16.700 |
323.9 | 17,48 | 132,08 | 16.700 |
355.6 | 19,05 | 158,10 | 16.700 |
BÁO GIÁ THÉP ỐNG CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu sắt thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép ống chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách hàng các thông tin về tiêu chuẩn sản xuất, thông số kỹ thuật và quy cách sắt thép ống đúc đầy đủ nhất. Cụ thể được chúng tôi thể hiện bên dưới.
Thông số | Đặc tính |
Vật liệu sử dụng | ASTM A53 GR.B/ASTM A179/ ASTM A106 GR.B, GR.C/ASTM A192/ASTM A210 |
GR.A/ASTM A333/ASTM A35/ASTM A179/ 40Cr/20Cr/S20c/S30c/S45c/Sa213,…. | |
Tiêu chuẩn sản xuất | DIN, A53, JIS, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, ASTM A106, ANSI, EN, X52, X42, API-5L, GOST, |
Nguồn gốc | Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Châu Âu, Trung Quốc, Hàn Quốc, … |
Kích thước | Đường kính danh nghĩa ngoài: 6.0-1250.0mm |
Độ dày thành ống: 1.0-150.0mm | |
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m-12m tùy yêu cầu |
Quy cách sắt thép ống đúc DN6 Phi 10.3
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
13.7 | 44960 | SCH80 | 0.80 |
13.7 | 44960 | SCH. XS | 0.80 |
Quy cách sắt thép ống đúc DN10 Phi 17.1
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,7 |
17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 |
17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 |
Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Quy cách sắt thép ống đúc DN20 Phi 27
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 |
26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
Quy cách sắt thép ống đúc DN40 Phi 48.3
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,9 |
48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
Quy cách sắt thép ống đúc DN65 Phi 73
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
73 | 7,01 | SCH80 | 11,4 |
73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
101,6 | 8,1 | SCH80 | 18,67 |
101,6 | 16,2 | XXS | 34,1 |
Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,9 |
114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
168,3 | 4,78 | 19,27 | |
168,3 | 5,16 | 20,75 | |
168,3 | 6,35 | 25,35 | |
168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
Quy cách ống thép đúc DN200 Phi 219
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
219,1 | 2,769 | SCH5 | 14,77 |
219,1 | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,3 |
219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,8 |
219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
219,1 | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
219,1 | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
219,1 | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
219,1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,6 |
273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,1 |
323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,7 |
323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
355,6 | 3,962 | SCH5s | 34,34 |
355,6 | 4,775 | SCH5 | 41,29 |
355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
355,6 | 7,925 | SCH20 | 67,92 |
355,6 | 9,525 | SCH30 | 81,25 |
355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
355,6 | 15,062 | SCH60 | 126,43 |
355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
355,6 | 27,762 | SCH120 | 224,34 |
355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
355,6 | 35,712 | SCH160 | 281,59 |
Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
406,4 | 30,9 | SCH120 | 286 |
406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,9 |
457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,9 |
457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
457,2 | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
508 | 38,1 | SCH 120 | 441,3 |
508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
610 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
610 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
610 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
610 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
610 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
610 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
610 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
610 | 24,6 | SCH 60 | 354,97 |
610 | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
610 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
610 | 38,9 | SCH 100 | 547,6 |
610 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
610 | 52,4 | SCH 140 | 720,2 |
610 | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Đường kính ngoài OD (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
141.3 | 2.77 | 9.46 |
141.3 | 3.4 | 11.56 |
141.3 | 4 | 13.54 |
141.3 | 4.78 | 45185 |
141.3 | 5 | 16.81 |
141.3 | 6.55 | 21.77 |
141.3 | 7 | 23.18 |
141.3 | 7.5 | 24.75 |
141.3 | 08.05 | 26.45 |
141.3 | 8.5 | 27.84 |
141.3 | 9 | 29.36 |
141.3 | 9.53 | 30.97 |
141.3 | 11 | 35.35 |
141.3 | 12.7 | 40.28 |
141.3 | 14 | 43.95 |
141.3 | 15.88 | 49.11 |
141.3 | 17 | 52.11 |
141.3 | 18 | 54.73 |
141.3 | 18.5 | 56.02 |
141.3 | 19.05 | 57.43 |
CÁC KÍCH THƯỚC THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Ống thép đúc hiện nay được sản xuất rất đa dạng, để phục vụ các nhu cầu sử dụng khác nhau. Trong đó một số loại sắt ống đúc phổ biến có thể kể đến là:
Loại thép này được dùng để chế tạo thiết bị cho các loại máy móc, hoặc sản xuất nồi hơi áp suất cao. Thành phần chính của ống thép đúc kết cấu là thép 45, thép cacbon 20, hoặc thép hợp kim khác trong xây dựng.
Được cấu thành từ thép 10 hoặc thép 20, sắt thép ống đúc trong lò áp chuyên dùng cho ngành công nghiệp nhiệt luyện để làm đường ống dẫn lực hoặc dầu khí cho các nhà máy.
Bạn có thể bắt gặp loại sắt thép ống đúc này trong các nhà máy thủy điện, nhà máy cấp thoát nước,… được dùng để làm ống chứa hoặc dẫn các loại hóa chất, dung dịch, nước,… để hoạt động.
Sản phẩm sắt ống đúc chịu cao áp cấp 1 và cấp 2 sản xuất với các mác thép chuyên dụng như 360, 410, 460, 500, 600. Chúng được dùng trong công nghiệp đóng tàu vì đáp ứng được các tiêu chí sử dụng của ngành hàng hải.
Đúng như tên gọi, loại sắt thép ống này được sản xuất để dùng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước thải công nghiệp từ các nhà máy.
Được sản xuất với mục đích chính là làm đường ống dẫn dầu cho ngành công nghiệp dầu khí, thép ống đúc dẫn dầu có nguyên liệu sản xuất chính là: J55, N80, …
Bên cạnh những loại sắt thép ống đúc trên thì còn một số loại ống thép được đặt tên theo ký hiệu tiêu chuẩn độ dày, đường kính như: SCH10, SCH30, SCH60, SCH80, SCH100, SCH140, SCH160….DN15, DN20, DN25, DN32, DN40,….
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP ỐNG ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sự khác nhau ở hai loại thép này là phương pháp sản xuất cũng như hình dạng bên ngoài. Sắt thép ống đúc không có đường hàn nối như ống thép hàn mà là một thanh thép dài, thẳng. Kết cấu thép ống đúc cũng chắc chắn hơn, chịu lực tốt hơn.
Hiện nay, có rất nhiều thương hiệu cung cấp sắt thép ống đúc tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên lựa chọn sử dụng sản phẩm của thương hiệu lớn sẽ làm người dùng yên tâm hơn về chất lượng. Khi chọn mua sắt thép ống đúc, nên cân nhắc một số thương hiệu như:;
Sắt thép ống đúc được sản xuất theo một số tiêu chuẩn như:
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ ỐNG ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép ống !!!
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị có thời gian hoạt động trên 20 năm, là địa chỉ chuyên cung cấp các loại sắt thép ống đúc phục vụ cho mọi nhu cầu tại tất cả các tỉnh Miền Nam. Nguồn hàng nhập về để cung cấp cho khách hàng đều đến từ các thương hiệu lớn, cam kết chất lượng, 100% là hàng chính hãng. Giá sắt thép ống đúc cũng cạnh tranh hơn các đại lý khác, ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua sắt thép ống đúc chất lượng, giá tốt, hãy liên hệ với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát qua hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 –0909.077.234 – 0917.02.03.03 –0937.200.999 – 0902.000.666 –0944.939.990. Sẽ có nhân viên tư vấn tận tình mọi yêu cầu của khách hàng và gửi bảng báo giá sắt thép ống đúc sớm nhất.
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP ỐNG ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP ỐNG CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Sắt Thép Ống Đúc
Chưa có đánh giá nào.