121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Ống thép phi 406 một trong những sản phẩm vật liệu xây dựng quen thuộc được dùng rất nhiều trong các công trình vừa và lớn phục vụ nhiều hạng mục công trình. Thép phi 406 với những đặc tính nổi bật luôn được người tiêu dùng quan tâm, hy vọng bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn tìm hiểu được nhiều thông tin cần thiết.
Như những đặc tính chung, ống thép có nhiều đặc trưng nổi bật. Ống thép phi 406 là sản phẩm được ứng dụng rất nhiều tại các công trình xây dựng hiện nay, với giá thành thấp giúp tiết kiệm chi phí cho công trình, bên cạnh đó công dụng còn rất rộng rãi và đa năng nên luôn được xem là lựa chọn ưu tiên. Trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp ống thép phi 406 với chất lượng và mức giá khác nhau, để có thể cập nhật được giá ống thép phi 406 mới nhất cũng như những thông tin cần thiết về loại thép này.
Tìm hiểu về các loại ống thép, trên thị trường hiện nay có 2 loại ống thép phi 406 được sử dụng phổ biến là ống thép hàn và ống thép đúc, mỗi loại sẽ có những thông tin cụ thể như sau:
Ống thép hàn phi 406 là sản phẩm được hình thành nhờ các nguyên liệu thép tấm với phương pháp hàn. Theo đó, các cuộn thép sẽ được xả ra và tiến hành cắt sao cho phù hợp với kích thước ống thép, sau đó chúng được cuộn tròn lại và hàn theo 2 mép nối dọc đường thân ống, xử lý vết hàn và điều chỉnh lại kích thước phù hợp.
Là sản phẩm được hình thành từ phôi thép. Theo đó, các thanh thép tròn đặc khi qua xử lý sẽ được đưa đi nung nóng và tiến hành quy trình kéo đùn cho đến khi hình thành kích thước nhất định. Phần chiều dài ống sẽ được cắt tùy theo yêu cầu và mục đích của người sử dụng.
Không phải tự nhiên mà ống thép phi 406 được sử dụng rộng rãi. Có khá nhiều dòng sản phẩm ống thép phi trên thị trường nhưng lý do để bạn tin chọn ống thép phi 406 bởi:
Khách hàng có thể tham khảo bảng giá dưới đây là bảng cập nhật giá ống thép phi 406 mới nhất tại đơn vị tôn thép MTP bao gồm ống thép phi 406 đen, ống thép phi 406 mạ kẽm, ống thép phi 406 mạ kẽm nhúng nóng để quý khách hàng có thể dễ dàng theo dõi. Nếu như quý khách có nhu cầu tìm hiểu về ống thép phi với kích thước khác thì có thể liên hệ trực tiếp đến tôn thép MTP để nhận được những tư vấn cụ thể nhất.
Ống thép đúc | Độ dày thành ống (ly) | Kg/cây (6m) | Giá/cây (đ) |
Phi 406 | 3,96 | 235,92 | 4.155.731 |
4,78 | 283,74 | 4.998.080 | |
5,5 | 326,22 | 5.746.365 | |
6,35 | 375,84 | 6.620.422 | |
7,01 | 414,24 | 7.296.838 | |
7,93 | 467,28 | 8.231.137 | |
8,35 | 491,76 | 8.662.352 | |
9,53 | 559,62 | 9.857.706 | |
Phi 406 | 10,05 | 589,38 | 10.381.929 |
11,13 | 650,94 | 11.466.308 | |
12,7 | 739,8 | 13.031.577 | |
13,49 | 784,26 | 13.814.740 | |
15,88 | 917,58 | 16.163.172 | |
16,66 | 960,72 | 16.923.083 | |
20,62 | 1172,96 | 20.661.690 | |
21,44 | 1221,18 | 21.511.086 | |
25,4 | 1431,84 | 25.221.862 | |
26,19 | 1473,36 | 25.953.236 | |
30,96 | 1719,84 | 30.294.982 | |
36,53 | 1999,14 | 35.214.851 | |
40,49 | 2192,16 | 38.614.898 |
Ống thép hàn | Độ dày thành ống (ly) | Kg/cây (6m) | Giá/cây (đ) |
Phi 406 | 3,96 | 235,92 | 3.898.578 |
4,78 | 283,74 | 4.688.804 | |
5,5 | 326,22 | 5.390.786 | |
6,35 | 375,84 | 6.210.756 | |
7,01 | 414,24 | 6.845.316 | |
7,93 | 467,28 | 7.721.802 | |
8,35 | 491,76 | 8.126.334 | |
9,53 | 559,62 | 9.247.721 | |
10,05 | 589,38 | 9.739.505 | |
11,13 | 650,94 | 10.756.784 | |
12,7 | 739,8 | 12.225.195 | |
13,49 | 784,26 | 12.959.897 | |
15,88 | 917,58 | 15.163.010 | |
16,66 | 960,72 | 15.875.898 | |
20,62 | 1172,96 | 19.383.164 | |
Phi 406 | 21,44 | 1221,18 | 20.180.000 |
25,4 | 1431,84 | 23.661.156 | |
26,19 | 1473,36 | 24.347.274 | |
30,96 | 1719,84 | 28.420.356 | |
36,53 | 1999,14 | 33.035.789 | |
40,49 | 2192,16 | 36.225.444 |
Đường kính (mm) | Trọng lượng | Gíá sắt (đồng/kg) | Giá thép ống (đồng/cây 6m) |
D406 x 6.35 | 375,72 | 17.755 | 6.670.909 |
D406 x 7.93 | 467,34 | 17.755 | 8.297.622 |
D406 x 9.53 | 559,38 | 17.755 | 9.931.792 |
D406 x 12.7 | 739,44 | 17.755 | 13.128.757 |
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/m) | Giá thép ống (đồng/cây 6m) |
phi 406.4 | 7.92 | 77.83 | 2.132.600 |
9.52 | 93.17 | 2.553.000 |
Tại TP.HCM, nếu bạn đang có nhu cầu muốn mua ống thép phi 406 uy tín và chất lượng thì hãy tìm hiểu thông tin về đơn vị Tôn Thép MTP nhé. Chắc chắn bạn sẽ nhận được những sản phẩm chất lượng cùng dịch vụ mua hàng tuyệt vời bởi:
Bài viết trên là những chia sẻ về ống thép phi 406, hy vọng đã giúp quý khách nắm được những thông tin cần thiết trước khi đưa ra quyết định lựa chọn đơn vị và sản phẩm ống thép phi 406 phù hợp với công trình của mình. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào khác, quý khách hàng vui lòng liên hệ với tôn thép MTP qua các số hotline để được tư vấn cụ thể nhất.
1 đánh giá cho Ống Thép Phi 406 Đen, Mạ Kẽm 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly Rẻ #1 Từ Nhà Máy
Chưa có đánh giá nào.