121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
22,836₫
Với độ phổ biến của các loại sắt ống thì sắt thép ống đen trở nên khá quen thuộc với người sử dụng, nhất là những nhà thầu xây dựng. Giá sắt thép ống đen phải chăng, cùng nhiều lợi ích vượt trội, mang lại hiệu quả kinh tế cao nên sắt ống đen là lựa chọn tốt của người tiêu dùng hiện nay.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hiện đang cung cấp sắt thép ống đen với nhiều quy cách và chủng loại khác nhau với giá cả cạnh tranh, nhiều ưu đãi hấp dẫn. Chất lượng ống sắt đen phân phối tại cửa hàng luôn đạt tiêu chuẩn và có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Liên hệ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá sắt thép ống đen nhanh nhất.
Một loại thép có lượng tiêu thụ cao trên thị trường với nhiều mục đích khác nhau được khách hàng lựa chọn là vật liệu quan trọng hàng đầu cho các công trình. Trong bài viết hôm nay, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sẽ giải đáp mọi thắc mắc về sắt thép ống đen như khái niệm, ưu điểm, ứng dụng,…
Một loại thép hộp hình trụ tròn, toàn bộ bề mặt thép có màu xanh đen nên được gọi với cái tên là sắt thép ống đen. Màu sắc đặc trưng của sắt thép ống đen là do quá trình hình thành lớp oxit sắt sau quá trình cán phôi thép nóng. Sắt ống đen có hai loại là thép ống đen công nghiệp và thép ống đen chế tạo. Mỗi loại phù hợp với từng tiêu chí sử dụng khác nhau. Ống sắt đen có nhiều đặc điểm vượt trội và giá thành phải chăng nên rất được ưa chuộng trên thị trường.
Trải qua nhiều công đoạn và quy trình sản xuất, kiểm định khắt khe, sắt thép ống đen sở nhiều đặc tính vượt trội như:
Sắt thép ống đen hiện nay được ứng dụng rất phổ biến nhờ vào những đặc điểm vượt trội mà chúng mang lại trong quá trình sử dụng. Đây là một trong những loại thép dùng trong xây dựng nên sắt ống đen là một trong những vật liệu quan trọng để làm khung kèo, cột chịu lực, móng nhà, đường ống dẫn nước thải, ống dẫn khí, ống dẫn hơi, hệ thống chữa cháy cho kết cấu nhà xưởng, nhà ở, nhà tiền chế…
Trong nhiều ngành công nghiệp, nhất là công nghiệp dầu khí sắt thép ống đen được sử dụng để dẫn dầu khí theo tiêu chuẩn API, vận chuyển dầu, khí đốt, làm hệ thống nồi hơi công nghiệp, bộ phận trong các nhà máy lọc dầu, giàn khoan, tiêu chuẩn kỹ thuật thép ống đen đáp ứng yêu cầu của ngành dầu khí là SS400, S540, STK400…
Trong đời sống hằng ngày, thép ống đen cũng được ứng dụng để làm khung xe các loại, chi tiết máy móc, đồ trang trí nội thất, hệ thống đèn chiếu sáng, cột thu thanh, thu lôi, pano quảng cáo, bảng hiệu, …và còn nhiều công dụng khác.
Hiện nay, sắt thép ống đen được các nhà máy sản xuất hai loại thép phổ biến để phục vụ nhu cầu sử dụng cho các lĩnh vực khác nhau, đó là sắt thép ống đen công nghiệp và ống thép đen chế tạo.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337 để có giá chính xác nhất
CÁC LOẠI THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng giá sắt thép ống đen mới nhất, trong bảng gồm giá sắt thép ống đen cỡ nhỡ và giá thép ống đen cỡ lớn để khách hàng tham khảo. Giá sắt thép ống đen có thể biến đổi liên tục tùy theo giá thị trường và mức độ tiêu thụ của người dùng.
Sắt thép ống đen cỡ nhỏ thường được dùng nhiều cho các vật dụng trong đời sống, nên giá 1 cây sắt thép ống đen cỡ nhỏ chỉ từ 21.000 đồng đến 650.000 đồng (cho cây 6m). Quý khách có thể tham khảo thêm giá thép ống đen cỡ nhỏ trong bảng bên dưới để tìm kiếm kích thước đang muốn chọn mua.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá sắt ống đen (đ/cây) |
D12.7 | 1 | 1,73 | 22.836 |
1.1 | 1,89 | 24.948 | |
1.2 | 2,04 | 26.928 | |
D15.9 | 1 | 2,2 | 29.040 |
1.1 | 2,41 | 31.812 | |
1.2 | 2,61 | 34.452 | |
1.4 | 3 | 39.600 | |
1.5 | 3,2 | 42.240 | |
1.8 | 3,76 | 49.632 | |
D21.2 | 1 | 2,99 | 39.468 |
1.1 | 3,27 | 43.164 | |
1.2 | 3,55 | 46.860 | |
1.4 | 4,1 | 54.120 | |
1.5 | 4,37 | 57.684 | |
1.8 | 5,17 | 68.244 | |
2 | 5,68 | 74.976 | |
2.3 | 6,43 | 84.876 | |
2.5 | 6,92 | 91.344 | |
D26.65 | 1 | 3,8 | 50.160 |
1.1 | 4,16 | 54.912 | |
1.2 | 4,52 | 59.664 | |
1.4 | 5,23 | 69.036 | |
1.5 | 5,58 | 73.656 | |
1.8 | 6,62 | 87.384 | |
2 | 7,29 | 96.228 | |
2.3 | 8,29 | 109.428 | |
2.5 | 8,93 | 117.876 | |
D33.5 | 1 | 4,81 | 63.492 |
1.1 | 5,27 | 69.564 | |
1.2 | 5,74 | 75.768 | |
1.4 | 6,65 | 87.780 | |
1.5 | 7,1 | 93.720 | |
1.8 | 8,44 | 111.408 | |
2 | 9,32 | 123.024 | |
2.3 | 10,62 | 140.184 | |
2.5 | 11,47 | 151.404 | |
2.8 | 12,72 | 167.904 | |
3 | 13,54 | 178.728 | |
3.2 | 14,35 | 189.420 | |
D38.1 | 1 | 5,49 | 72.468 |
1.1 | 6,02 | 79.464 | |
1.2 | 6,55 | 86.460 | |
1.4 | 7,6 | 100.320 | |
1.5 | 8,12 | 107.184 | |
1.8 | 9,67 | 127.644 | |
2 | 10,68 | 140.976 | |
2.3 | 12,18 | 160.776 | |
2.5 | 13,17 | 173.844 | |
2.8 | 14,63 | 193.116 | |
3 | 15,58 | 205.656 | |
3.2 | 16,53 | 218.196 | |
D42.2 | 1.1 | 6,69 | 88.308 |
1.2 | 7,28 | 96.096 | |
1.4 | 8,45 | 111.540 | |
1.5 | 9,03 | 119.196 | |
1.8 | 10,76 | 142.032 | |
2 | 11,9 | 157.080 | |
2.3 | 13,58 | 179.256 | |
2.5 | 14,69 | 193.908 | |
2.8 | 16,32 | 215.424 | |
3 | 17,4 | 229.680 | |
3.2 | 18,47 | 243.804 | |
D48.1 | 1.2 | 8,33 | 109.956 |
1.4 | 9,67 | 127.644 | |
1.5 | 10,34 | 136.488 | |
1.8 | 12,33 | 162.756 | |
2 | 13,64 | 180.048 | |
2.3 | 15,59 | 205.788 | |
2.5 | 16,87 | 222.684 | |
2.8 | 18,77 | 247.764 | |
3 | 20,02 | 264.264 | |
3.2 | 21,26 | 280.632 | |
D59.9 | 1.4 | 12,12 | 159.984 |
1.5 | 12,96 | 171.072 | |
1.8 | 15,47 | 204.204 | |
2 | 17,13 | 226.116 | |
2.3 | 19,6 | 258.720 | |
2.5 | 21,23 | 280.236 | |
2.8 | 23,66 | 312.312 | |
3 | 25,26 | 333.432 | |
3.2 | 26,85 | 354.420 | |
D75.6 | 1.5 | 16,45 | 217.140 |
1.8 | 19,66 | 259.512 | |
2 | 21,78 | 287.496 | |
2.3 | 24,95 | 329.340 | |
2.5 | 27,04 | 356.928 | |
2.8 | 30,16 | 398.112 | |
3 | 32,23 | 425.436 | |
3.2 | 34,28 | 452.496 | |
D88.3 | 1.5 | 19,27 | 254.364 |
1.8 | 23,04 | 304.128 | |
2 | 25,54 | 337.128 | |
2.3 | 29,27 | 386.364 | |
2.5 | 31,74 | 418.968 | |
2.8 | 35,42 | 467.544 | |
3 | 37,87 | 499.884 | |
3.2 | 40,3 | 531.960 | |
D108.0 | 1.8 | 28,29 | 373.428 |
2 | 31,37 | 414.084 | |
2.3 | 35,97 | 474.804 | |
2.5 | 39,03 | 515.196 | |
2.8 | 43,59 | 575.388 | |
3 | 46,61 | 615.252 | |
3.2 | 49,62 | 654.984 | |
D113.5 | 1.8 | 29,75 | 392.700 |
2 | 33 | 435.600 | |
2.3 | 37,84 | 499.488 | |
2.5 | 41,06 | 541.992 | |
2.8 | 45,86 | 605.352 | |
3 | 49,05 | 647.460 | |
3.2 | 52,23 | 689.436 | |
D126.8 | 1.8 | 33,29 | 439.428 |
2 | 36,93 | 487.476 | |
2.3 | 42,37 | 559.284 | |
2.5 | 45,98 | 606.936 | |
2.8 | 51,37 | 678.084 | |
3 | 54,96 | 725.472 | |
3.2 | 58,52 | 772.464 | |
D113.5 | 3.2 | 52,23 | 689.436 |
Sắt ống đen cỡ lớn có khối lượng khá nặng, có cây lên đến 100kg, vậy nên giá 1 cây sắt ống đen cỡ lớn sẽ rơi vào từ 1.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng tùy theo đường kính lớn hay nhỏ. Cụ thể hơn khách hàng có thể xem bảng giá sắt thép ống đen cỡ lớn bên dưới.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thép ống đen (đ/cây) |
D141.3 | 3.96 | 80,46 | 1.037.934 |
4.78 | 96,54 | 1.245.366 | |
5.56 | 111,66 | 1.440.414 | |
6.35 | 130,62 | 1.684.998 | |
D168.3 | 3.96 | 96,24 | 1.241.496 |
4.78 | 115,62 | 1.491.498 | |
5.56 | 133,86 | 1.726.794 | |
6.35 | 152,16 | 1.962.864 | |
D219.1 | 4.78 | 151,56 | 1.955.124 |
5.16 | 163,32 | 2.106.828 | |
5.56 | 175,68 | 2.266.272 | |
6.35 | 199,86 | 2.578.194 | |
D273 | 6.35 | 250,5 | 3.231.450 |
7.8 | 306,06 | 3.948.174 | |
9.27 | 361,68 | 4.665.672 | |
D323.9 | 4.57 | 215,82 | 2.784.078 |
6.35 | 298,2 | 3.846.780 | |
8.38 | 391,02 | 5.044.158 | |
D355.6 | 4.78 | 247,74 | 3.195.846 |
6.35 | 328,02 | 4.231.458 | |
7.93 | 407,52 | 5.257.008 | |
9.53 | 487,5 | 6.288.750 | |
11.1 | 565,56 | 7.295.724 | |
12.7 | 644,04 | 8.308.116 | |
D406 | 6.35 | 375,72 | 4.846.788 |
7.93 | 467,34 | 6.028.686 | |
9.53 | 559,38 | 7.216.002 | |
12.7 | 739,44 | 9.538.776 | |
D457.2 | 6.35 | 526,26 | 6.788.754 |
7.93 | 526,26 | 6.788.754 | |
9.53 | 630,96 | 8.139.384 | |
11.1 | 732,3 | 9.446.670 | |
D508 | 6.35 | 471,12 | 6.077.448 |
9.53 | 702,54 | 9.062.766 | |
12.7 | 930,3 | 12.000.870 | |
D610 | 6.35 | 566,88 | 7.312.752 |
7.93 | 846,3 | 10.917.270 | |
12.7 | 1121,88 | 14.472.252 |
Thương hiệu thép Hòa Phát nổi tiếng về thép chất lượng và giá cả phải chăng. Loại ống thép đen nhập từ nhà máy Hòa Phát có giá 1 cây thép ống đen từ 24.000 đồng đến 820.000 đồng với nhiều quy cách và độ dày khác nhau.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá ống sắt đen (đ/cây) |
D12.7 | 1 | 1,73 | 24.653 |
1.1 | 1,89 | 26.933 | |
1.2 | 2,04 | 29.070 | |
D15.9 | 1 | 2,2 | 31.350 |
1.1 | 2,41 | 34.343 | |
1.2 | 2,61 | 37.193 | |
1.4 | 3 | 42.750 | |
1.5 | 3,2 | 45.600 | |
1.8 | 3,76 | 53.580 | |
D21.2 | 1 | 2,99 | 42.608 |
1.1 | 3,27 | 46.598 | |
1.2 | 3,55 | 50.588 | |
1.4 | 4,1 | 58.425 | |
1.5 | 4,37 | 62.273 | |
1.8 | 5,17 | 73.673 | |
2 | 5,68 | 80.940 | |
2.3 | 6,43 | 91.628 | |
2.5 | 6,92 | 98.610 | |
D26.65 | 1 | 3,8 | 54.150 |
1.1 | 4,16 | 59.280 | |
1.2 | 4,52 | 64.410 | |
1.4 | 5,23 | 74.528 | |
1.5 | 5,58 | 79.515 | |
1.8 | 6,62 | 94.335 | |
2 | 7,29 | 103.883 | |
2.3 | 8,29 | 118.133 | |
2.5 | 8,93 | 127.253 | |
D33.5 | 1 | 4,81 | 68.543 |
1.1 | 5,27 | 75.098 | |
1.2 | 5,74 | 81.795 | |
1.4 | 6,65 | 94.763 | |
1.5 | 7,1 | 101.175 | |
1.8 | 8,44 | 120.270 | |
2 | 9,32 | 132.810 | |
2.3 | 10,62 | 151.335 | |
2.5 | 11,47 | 163.448 | |
2.8 | 12,72 | 181.260 | |
3 | 13,54 | 192.945 | |
3.2 | 14,35 | 204.488 | |
D38.1 | 1 | 5,49 | 78.233 |
1.1 | 6,02 | 85.785 | |
1.2 | 6,55 | 93.338 | |
1.4 | 7,6 | 108.300 | |
1.5 | 8,12 | 115.710 | |
1.8 | 9,67 | 137.798 | |
2 | 10,68 | 152.190 | |
2.3 | 12,18 | 173.565 | |
2.5 | 13,17 | 187.673 | |
2.8 | 14,63 | 208.478 | |
3 | 15,58 | 222.015 | |
3.2 | 16,53 | 235.553 | |
D42.2 | 1.1 | 6,69 | 95.333 |
1.2 | 7,28 | 103.740 | |
1.4 | 8,45 | 120.413 | |
1.5 | 9,03 | 128.678 | |
1.8 | 10,76 | 153.330 | |
2 | 11,9 | 169.575 | |
2.3 | 13,58 | 193.515 | |
2.5 | 14,69 | 209.333 | |
2.8 | 16,32 | 232.560 | |
3 | 17,4 | 247.950 | |
3.2 | 18,47 | 263.198 | |
D48.1 | 1.2 | 8,33 | 118.703 |
1.4 | 9,67 | 137.798 | |
1.5 | 10,34 | 147.345 | |
1.8 | 12,33 | 175.703 | |
2 | 13,64 | 194.370 | |
2.3 | 15,59 | 222.158 | |
2.5 | 16,87 | 240.398 | |
2.8 | 18,77 | 267.473 | |
3 | 20,02 | 285.285 | |
3.2 | 21,26 | 302.955 | |
D59.9 | 1.4 | 12,12 | 172.710 |
1.5 | 12,96 | 184.680 | |
1.8 | 15,47 | 220.448 | |
2 | 17,13 | 244.103 | |
2.3 | 19,6 | 279.300 | |
2.5 | 21,23 | 302.528 | |
2.8 | 23,66 | 337.155 | |
3 | 25,26 | 359.955 | |
3.2 | 26,85 | 382.613 | |
D75.6 | 1.5 | 16,45 | 234.413 |
1.8 | 49,66 | 707.655 | |
2 | 21,78 | 310.365 | |
2.3 | 24,95 | 355.538 | |
2.5 | 27,04 | 385.320 | |
2.8 | 30,16 | 429.780 | |
3 | 32,23 | 459.278 | |
3.2 | 34,28 | 488.490 | |
D88.3 | 1.5 | 19,27 | 274.598 |
1.8 | 23,04 | 328.320 | |
2 | 25,54 | 363.945 | |
2.3 | 29,27 | 417.098 | |
2.5 | 31,74 | 452.295 | |
2.8 | 35,42 | 504.735 | |
3 | 37,87 | 539.648 | |
3.2 | 40,3 | 574.275 | |
D108.0 | 1.8 | 28,29 | 403.133 |
2 | 31,37 | 447.023 | |
2.3 | 35,97 | 512.573 | |
2.5 | 39,03 | 556.178 | |
2.8 | 45,86 | 653.505 | |
3 | 46,61 | 664.193 | |
3.2 | 49,62 | 707.085 | |
D113.5 | 1.8 | 29,75 | 423.938 |
2 | 33 | 470.250 | |
2.3 | 37,84 | 539.220 | |
2.5 | 41,06 | 585.105 | |
2.8 | 45,86 | 653.505 | |
3 | 49,05 | 698.963 | |
3.2 | 52,23 | 744.278 | |
4 | 64,81 | 923.543 | |
D126.8 | 1.8 | 33,29 | 474.383 |
2 | 36,93 | 526.253 | |
2.3 | 42,37 | 603.773 | |
2.5 | 45,98 | 655.215 | |
2.8 | 54,37 | 774.773 | |
3 | 54,96 | 783.180 | |
3.2 | 58,52 | 833.910 |
Giá sắt thép ống hiện nay của một số thương hiệu trên thị trường đang có sự cạnh tranh khốc liệt với nhau. Có rất nhiều nhà máy sản xuất thép ống đen chất lượng với giá cả phải chăng. Dưới đây một số thương hiệu phổ biến:
BÁO GIÁ THÉP ỐNG CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu sắt thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép ống chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Các tiêu chuẩn sản xuất và thông số kỹ thuật là một trong những yếu tố đánh giá chất lượng sắt thép ống đen cũng như xem xét mức độ phù hợp với từng lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một vài thông tin mới nhất về thông số kỹ thuật ống thép đen.
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đen có hai loại phổ biến được dùng nhiều nhất đó là:
Tiêu chuẩn ASTM A53
Đây là tiêu chuẩn áp dụng cho các loại ống sắt đen, thép ống kẽm, ống thép hàn và thép ống đúc.
Thành phần hoá học sắt thép ống đen theo tiêu chuẩn ASTM A53
Tỷ lệ các nguyên tố hóa học trong sắt thép ống đen theo tiêu chuẩn ASTM A53 thường rất nhỏ.
Kiểu | E và S | E và S | F |
Grade | A | B | A |
Carbon | 0,25 | 0,3 | 0,3 |
Mangan | 0,95 | 1.2 | 1.2 |
Photpho | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Lưu huỳnh | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
Đồng * | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
Niken * | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
Chromium * | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
Molypden * | 0,15 | 1 | 1 |
Vanadi * | 0,08 | 0 | 0 |
Đặc tính cơ lý ống thép đen theo tiêu chuẩn ASTM A53
Các loại và các lớp | Độ bền kéo – Mpa | Cường độ chảy – Mpa |
Loại E và S – Grade A | 330 | 205 |
Loại E và S – Grade B | 415 | 240 |
Loại F – Grade A | 330 | 205 |
Tiêu chuẩn ASTM A106
Các loại ống thép đúc cacbon dùng trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cao sẽ áp dụng tiêu chuẩn này.
Thành phần hóa học thép ống đen theo tiêu chuẩn ASTM A106
Đặc tính cơ lý sắt ống đen theo tiêu chuẩn ASTM A106
Grade A | Grade B | Grade C | |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Quy cách | Độ dày thành ống | Trọng lượng (Kg/cây) |
Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 |
Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 |
Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 |
Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 |
Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 |
Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 |
Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 |
Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 |
Phi 27 | 1.0 ly | 3,8 |
Phi 27 | 1.1 ly | 4,16 |
Phi 27 | 1.2 ly | 4,52 |
Phi 27 | 1.4 ly | 5,23 |
Phi 27 | 1.5 ly | 5,58 |
Phi 27 | 1.8 ly | 6,62 |
Phi 27 | 2.0 ly | 7,29 |
Phi 27 | 2.5 ly | 8,93 |
Phi 27 | 3.0 ly | 10,65 |
Phi 34 | 1.0 ly | 4,81 |
Phi 34 | 1.1 ly | 5,27 |
Phi 34 | 1.2 ly | 5,74 |
Phi 34 | 1.4 ly | 6,65 |
Phi 34 | 1.5 ly | 7,1 |
Phi 34 | 1.8 ly | 8,44 |
Phi 34 | 2.0 ly | 9,32 |
Phi 34 | 2.5 ly | 11,47 |
Phi 34 | 2.8 ly | 12,72 |
Phi 34 | 3.0 ly | 13,54 |
Phi 34 | 3.2 ly | 14,35 |
Phi 42 | 1.0 ly | 6,1 |
Phi 42 | 1.1 ly | 6,69 |
Phi 42 | 1.2 ly | 7,28 |
Phi 42 | 1.4 ly | 8,45 |
Phi 42 | 1.5 ly | 9,03 |
Phi 42 | 1.8 ly | 10,76 |
Phi 42 | 2.0 ly | 11,9 |
Phi 42 | 2.5 ly | 14,69 |
Phi 42 | 2.8 ly | 16,32 |
Phi 42 | 3.0 ly | 17,4 |
Phi 42 | 3.2 ly | 18,47 |
Phi 42 | 3.5 ly | 20,02 |
Phi 49 | 2.0 ly | 13,64 |
Phi 49 | 2.5 ly | 16,87 |
Phi 49 | 2.8 ly | 18,77 |
Phi 49 | 2.9 ly | 19,4 |
Phi 49 | 3.0 ly | 20,02 |
Phi 49 | 3.2 ly | 21,26 |
Phi 49 | 3.4 ly | 22,49 |
Phi 49 | 3.8 ly | 24,91 |
Phi 49 | 4.0 ly | 26,1 |
Phi 49 | 4.5 ly | 29,03 |
Phi 49 | 5.0 ly | 32 |
Phi 60 | 1.1 ly | 9,57 |
Phi 60 | 1.2 ly | 10,42 |
Phi 60 | 1.4 ly | 12,12 |
Phi 60 | 1.5 ly | 12,96 |
Phi 60 | 1.8 ly | 15,47 |
Phi 60 | 2.0 ly | 17,13 |
Phi 60 | 2.5 ly | 21,23 |
Phi 60 | 2.8 ly | 23,66 |
Phi 60 | 2.9 ly | 24,46 |
Phi 60 | 3.0 ly | 25,26 |
Phi 60 | 3.5 ly | 29,21 |
Phi 60 | 3.8 ly | 31,54 |
Phi 60 | 4.0 ly | 33,09 |
Phi 60 | 5.0 ly | 40,62 |
Phi 76 | 1.1 ly | 12,13 |
Phi 76 | 1.2 ly | 13,21 |
Phi 76 | 1.4 ly | 15,37 |
Phi 76 | 1.5 ly | 16,45 |
Phi 76 | 1.8 ly | 19,66 |
Phi 76 | 2.0 ly | 21,78 |
Phi 76 | 2.5 ly | 27,04 |
Phi 76 | 2.8 ly | 30,16 |
Phi 76 | 2.9 ly | 31,2 |
Phi 76 | 3.0 ly | 32,23 |
Phi 76 | 3.2 ly | 34,28 |
Phi 76 | 3.5 ly | 37,34 |
Phi 76 | 3.8 ly | 40,37 |
Phi 76 | 4.0 ly | 42,38 |
Phi 76 | 4.5 ly | 47,34 |
Phi 76 | 5.0 ly | 52,23 |
Phi 90 | 2.8 ly | 35,42 |
Phi 90 | 2.9 ly | 36,65 |
Phi 90 | 3.0 ly | 37,87 |
Phi 90 | 3.2 ly | 40,3 |
Phi 90 | 3.5 ly | 43,92 |
Phi 90 | 3.8 ly | 47,51 |
Phi 90 | 4.0 ly | 49,9 |
Phi 90 | 4.5 ly | 55,8 |
Phi 90 | 5.0 ly | 61,63 |
Phi 90 | 6.0 ly | 73,07 |
Phi 114 | 1.4 ly | 23 |
Phi 114 | 1.8 ly | 29,75 |
Phi 114 | 2.0 ly | 33 |
Phi 114 | 2.4 ly | 39,45 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 |
Phi 114 | 2.8 ly | 45,86 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,05 |
Phi 114 | 3.8 ly | 61,68 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,81 |
Phi 114 | 4.5 ly | 72,58 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,27 |
Phi 114 | 6.0 ly | 95,44 |
Phi 141 | 3.96 ly | 80,46 |
Phi 141 | 4.78 ly | 96,54 |
Phi 141 | 5.16 ly | 103,95 |
Phi 141 | 5.56 ly | 111,66 |
Phi 141 | 6.35 ly | 126,8 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 |
Phi 168 | 5,16 ly | 124,56 |
Phi 168 | 5,56 ly | 133,86 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 |
CÁC KÍCH THƯỚC THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Để tạo ra những thanh thép ống đen chất lượng phải trải qua nhiều quy trình và công đoạn phức tạp và cần đến sự hỗ trợ của máy móc hiện đại. Quy trình sản xuất sắt thép ống đen có thể tóm gọn lại như sau:
Các bước cụ thể hơn, khách hàng có thể xem hình bên dưới.
Thành phần cấu tạo hóa học của sắt thép ống đen có crom, niken, molypden,.. đây là những thành phần có khả năng chống ăn mòn tốt. Do đó có thể nói rằng, sắt thép ống đen ít bị rỉ sét, oxy hóa khi sử dụng chứ không hoàn toàn tuyệt đối. Vậy nên, khách hàng có thể ứng dụng sắt ống đen vì những đặc tính mà nó mang lại và có biện pháp hạn chế rỉ sét cho thép.
Để hạn chế được tình trạng rỉ sét của sắt thép ống đen, người dùng có thể sử dụng biện pháp sơn chống rỉ hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Hai cách này sẽ tạo cho bề mặt thép một lớp bảo vệ, chống lại những tác động từ môi trường, hạn chế thấp nhất tình trạng oxy hóa, hoen gỉ khi dùng thời gian dài.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ ỐNG ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép ống !!!
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát thành lập và hoạt động được hơn 20 năm qua, là đại lý phân phối sắt thép ống chất lượng nhất khu vực các tỉnh Miền Nam. Chúng tôi luôn lựa chọn những thương hiệu lớn, nổi tiếng để nhập sắt thép ống đen và cung cấp đến cho khách hàng. Về chất lượng, Tôn Thép Vương Quân Khôi cam kết 100% chính hãng, đáp ứng tốt mọi đặc tính kỹ thuật, độ bền cao, tính ứng dụng tốt.
Ngoài ra, giá sắt thép ống đen tại đại lý Mạnh Tiến Phát rẻ hơn, cạnh tranh hơn, có nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng. Giao hàng nhanh chóng, đầy đủ, hóa đơn rõ ràng, minh bạch, dễ đối chiếu. Nhân viên có chuyên môn và sẵn sàng hỗ trợ khách hàng bất cứ lúc nào.
Liên hệ ngay hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 –0909.077.234 – 0917.02.03.03 –0937.200.999 – 0902.000.666 –0944.939.990 để nhận báo giá và hỗ trợ tư vấn sớm nhất.
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP ỐNG ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP ỐNG CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Sắt Thép Ống Đen
Chưa có đánh giá nào.