121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Ống thép phi 76 có cấu tạo hình ống rỗng, dày dặn, đường kính 76mm, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, hạn chế cong vênh trong quá trình sử dụng. Loại thép này có ký hiệu D76 hay ∅76, bên ngoài được phủ thêm một lớp xi, mạ hoặc sơn để tăng độ bền, tuổi thọ, đảm bảo tạo khung vững chắc qua quá trình xây dựng. Hiện nay, ống thép ∅76 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như điện, cơ khí, xây dựng,…
Thép ống phi 76 nổi bật với nhiều lợi ích vượt trội so với các kích thước ống thép khác:
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp ống thép phi 76 với thông số kỹ thuật chi tiết:
Kích thước | Độ dày (ly) |
Khối lượng (kg/cây)
|
Phi 76 | 1,50 | 16,45 |
Phi 76 | 1,80 | 49,66 |
Phi 76 | 2,00 | 21,78 |
Phi 76 | 2,30 | 24,95 |
Phi 76 | 2,50 | 27,04 |
Phi 76 | 2,80 | 30,16 |
Phi 76 | 3,00 | 32,23 |
Phi 76 | 3,20 | 34,28 |
Tôn Thép MTP gửi tới khách hàng, nhà thầu bảng giá ống thép phi 76 Hoà Phát, Hoa Sen, SeAH mới nhất, bao gồm đủ chủng loại, kích thước. Đối với đơn hàng lớn và đối tác mua nhiều còn được CK 5 – 10%.
Tên sản phẩm | Độ dày thành ống | Trọng lượng (kg/m) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
Ống thép phi 76 | 1.2 | 8,33 | 171,815 | 180,406 |
1.4 | 9,67 | 199,486 | 209,460 | |
1.5 | 10,34 | 213,321 | 223,987 | |
1.8 | 12,33 | 254,415 | 267,136 | |
2.0 | 13,64 | 281,466 | 295,539 | |
2.3 | 15,59 | 321,734 | 337,821 | |
2.5 | 16,87 | 348,166 | 365,574 | |
2.8 | 18,77 | 387,401 | 406,771 | |
3.0 | 20,02 | 413,213 | 433,874 | |
3.2 | 21,26 | 438,819 | 460,760 |
Tên sản phẩm | Độ dày thành ống | Trọng lượng (kg/m) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
Ống thép phi 76 | 1.2 | 8,33 | 176,969 | 185,818 |
1.4 | 9,67 | 205,471 | 215,744 | |
1.5 | 10,34 | 219,721 | 230,707 | |
1.8 | 12,33 | 262,047 | 275,150 | |
2.0 | 13,64 | 289,910 | 304,405 | |
2.3 | 15,59 | 331,386 | 347,955 | |
2.5 | 16,87 | 358,611 | 376,542 | |
2.8 | 18,77 | 399,023 | 418,974 | |
3.0 | 20,02 | 425,609 | 446,890 | |
3.2 | 21,26 | 451,984 | 474,583 |
Quy cách | Độ dày thành ống | Trọng lượng (kg/m) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
Φ 76 x 6m
(37 cây/bó) |
1.1 | 11,58 | 218.862 | 229.805 |
1.2 | 14,95 | 282.555 | 296.683 | |
1.4 | 19,45 | 367.605 | 385.985 | |
1.8 | 21,69 | 409.941 | 430.438 |
Ống thép phi 76 được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp nhờ tính linh hoạt và độ bền cao. Dựa vào quy trình sản xuất và xử lý bề mặt, chúng được chia thành hai loại phổ biến:
Ống thép đen phi 76
Loại ống này có bề mặt màu đen đặc trưng, sản xuất bằng phương pháp hàn hoặc đúc, không qua xử lý bề mặt. Với giá thành thấp, ống thép đen phi 76 phù hợp cho các công trình không yêu cầu chống ăn mòn cao như hệ thống dẫn khí, kết cấu nhà xưởng, thoát nước.
Ống thép mạ kẽm phi 76
Được phủ lớp kẽm bên ngoài, loại ống này nổi bật với khả năng chống oxy hóa vượt trội, độ bền cao và tuổi thọ lâu dài. Thường được ứng dụng trong các hệ thống cấp nước sạch, phòng cháy chữa cháy, khung nhà thép tiền chế…
Với bề dày hơn 10 năm thành lập và phát triển, công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát cam kết về uy tín, chất lượng và giá thành hàng đầu. Chúng tôi có nhiều ưu điểm nổi trội như:
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Ống Thép Phi 76
Chưa có đánh giá nào.