121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Ống thép phi 90 hay ống thép D90 hoặc ∅90, là ống thép tròn với đường kính 90mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m. Thép ống phi 90 sở hữu nhiều đặc tính nổi bật như có độ cứng cao, tính bền chắc, dẻo dai, dễ tạo hình, đáp ứng đa dạng mục đích sử dụng. Loại thép này không bị biến dạng hay cong vênh khi bị ngoại lực tác động, chịu nhiệt vô cùng tốt, tuổi thọ cao, nên tiết kiệm được nhiều chi phí sơn sửa, thay mới.
Thép ống phi 90 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng, chế tạo các thiết bị đến thiết kế nội thất,…
Một số ưu điểm nổi bật của ống thép phi 90 so với những kích thước khác đó là:
Bảng tra quy cách, trọng lượng ống thép phi 90
Đường kính (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
90 | 1.1 | 14.11 |
1.2 | 15.38 | |
1.4 | 17.99 | |
1.5 | 19.27 | |
1.6 | 20.63 | |
1.7 | 21.88 | |
1.8 | 23.04 | |
2.0 | 25.54 | |
2.1 | 27.14 | |
2.2 | 28.45 | |
2.4 | 30.71 | |
2.5 | 31.74 | |
2.8 | 35.42 | |
3.0 | 37.87 | |
3.5 | 43.92 | |
3.8 | 47.51 |
Tôn thép MTP cung cấp đến khách hàng báo giá ống thép phi 90 mới nhất tại cửa hàng chúng tôi. Báo giá bao gồm ống thép phi 90 đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng cập nhật hôm nay 01/04/2025 đến từ các thương hiệu lớn để khách hàng tham khảo.
Độ dày (mm) | Nguyễn Minh (VNĐ/kg) | VinaOne (VNĐ/kg) |
Ống Thép 190 (VNĐ/kg)
|
1.1 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
1.2 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
1.4 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
1.5 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
1.6 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
1.7 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
1.8 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
2.0 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
2.1 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
2.2 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
2.4 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
2.5 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
2.8 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
3.0 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
3.5 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
3.8 | 15.500 | 15.900 | 15.700 |
Độ dày (mm) | Hoa Sen (VNĐ/kg) | VinaOne (VNĐ/kg) |
Ống Thép 190 (VNĐ/kg)
|
1.1 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
1.2 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
1.4 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
1.5 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
1.6 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
1.7 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
1.8 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
2.0 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
2.1 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
2.2 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
2.4 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
2.5 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
2.8 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
3.0 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
3.5 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
3.8 | 19.000 | 18.200 | 17.900 |
Lưu ý: Trên đây là bảng giá thép ống phi 90 dùng để tham khảo. Nếu quý khách hàng muốn biết rõ hơn về thông tin giá sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline để được hỗ trợ.
Thép ống đen phi 90 và thép ống mạ kẽm phi 90 là hai sản phẩm được sản xuất và cung ứng phổ biến trên thị trường hiện nay. Mỗi sản phẩm có những đặc điểm riêng như:
Thép ống đen phi 90
Thép ống mạ kẽm phi 90
Trong vô vàn các đơn vị phân phối sắt thép xây dựng, Tôn Thép MTP vẫn luôn là địa chỉ uy tín, được các chủ thầu và khách hàng tin tưởng lựa chọn bởi:
Trên đây là tất tần tật những thông tin về ống thép phi 90 và báo giá chi tiết. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua hoặc muốn tìm hiểu thêm về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ đến hotline Tôn Thép MTP để được hỗ trợ và nhận ưu đãi hấp dẫn về giá ngay hôm nay.
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Ống Thép Phi 90
Chưa có đánh giá nào.