Bảng giá sắt thép hình V VinaOne mới nhất tại Tôn Thép MTP trân trọng gửi đến quý nhà thầu có nhu cầu dùng vật liệu này cho công trình. Dây chuyền sản xuất thép tại nhà máy VinaOne hiện đại chưa từng có, kiểm định nguyên liệu phôi thép đầu vào nghiêm ngặt nên đảm bảo chất lượng đầu ra.
Giá thép V VinaOne đảm bảo thấp nhất thị trường, chiết khấu cao cho quý khách hàng thân thiết. Hàng có sẵn tại kho, nhận vận chuyển sắt thép hình V VinaOne đến tận công trình trong ngày tại địa bàn TPHCM, khu vực phía Nam.
Sắt thép hình V VinaOne
1/ Tổng quan về thép hình V VinaOne
Sắt V VinaOne có hình dạng tương tự chữ V in hoa được ghép lại bởi 2 cánh có độ dài bằng nhau. Sắt thép hình V VinaOne chịu lực ổn định, không bị ăn mòn, thích hợp ứng dụng cho nhiều công trình khác nhau. Kích thước thép hình V VinaOne đa dạng, có sự khác biệt về độ dày thép, độ dày phần cánh 2 bên, giá sắt thép hình V VinaOne ổn định, dựa vào nhu cầu xây dựng để chọn vật tư phù hợp.

2/ Đặc điểm chính của sắt V VinaOne
Thép hình V VinaOne được tạo thành từ 2 loại vật liệu chính là cacbon, kết hợp cùng các hợp chất khác như lưu huỳnh, cacbon, niken, crom, đồng,… nên bền chắc hơn nhiều thép bình thường. Vật liệu sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật:
- Độ dày cạnh đa dạng, từ 25 – 250mm, đáp ứng tiêu chuẩn xây dựng của nhiều công trình.
- Quy cách đa dạng, có thép đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, đục lỗ, cắt thép theo chiều dài mong muốn của khách hàng.
- Độ bền cao, công trình tồn tại lâu dài với thời gian.
- Không bị ảnh hưởng nhiều bởi yếu tố bên ngoài như thời tiết, tác dụng lực, hóa chất ăn mòn
- Trọng lượng nhẹ, dễ gia công uốn dẻo, độ bền kéo tốt

3/ Sắt thép hình V VinaOne được ứng dụng ở đâu ngoài thực tế?
Nhờ ưu thế vượt trội về chất lượng, sắt thép hình V VinaOne được ứng dụng trong nhiều công trình khác nhau. Trong đó có các công trình trọng điểm quy mô lớn, một số ứng dụng không thể bỏ qua bao gồm:
- Nông lâm nghiệp: xây dựng chuồng trại, nhà lưới trồng cây sạch, hàng rào nuôi nhốt gia súc gia cầm…
- Công nghiệp: chế tạo linh kiện máy móc, đóng tàu, làm đường ray..
- Xây dựng: lợp khung nhà xưởng, thiết kế nhà ở dân dụng, đóng trụ mái, ban công, lan can…
- Cơ khí: chế tạo linh kiện, khung ngoài máy móc cơ khí.
Thông số kỹ thuật sắt V VinaOne
Sắt thép hình V VinaOne để có được độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực vượt trội thì tiêu chuẩn sản xuất, thành phần hóa học, đặc tính cơ lý của sản phẩm đều phải được kiểm định một cách khắt khe.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V VinaOne tại nhà máy
Sắt thép hình V VinaOne tại nhà máy trước khi xuất ra thị trường đều phải được kiểm định chặt chẽ về chất lượng, vượt qua được các tiêu chí sau:
- Tiêu chuẩn mác thép Nhật Bản JIS G3101:2015
- Tiêu chuẩn mác thép cơ sở TCCS VNO
- Tiêu chuẩn mác thép Việt Nam TCVN 7571:2006

2/ Barem kích thước thép hình V VinaOne
Quy cách x Độ dày | Chiều dài cánh
(mm) |
Dung sai
(mm) |
Độ dày thép
(mm) |
Dung sai độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
Thép V25 x 25 x 3 | 25 | ±1,5 | 3 | ±0,6 | 6.7 |
Thép V30 x 30 x 3 | 30 | ±1,5 | 3 | ±0,6 | 8.2 |
Thép V40 x 40 x 3 | 40 | ±1,5 | 3 | ±0,6 | 11.0 |
Thép V40 x 40 x 4 | 40 | ±1,5 | 4 | ±0,6 | 14.5 |
Thép V40 x 40 x 5 | 40 | ±1,5 | 5 | ±0,6 | 17.8 |
Thép V50 x 50 x 4 | 50 | ±2,0 | 4 | ±0,6 | 18.4 |
Thép V50 x 50 x 5 | 50 | ±2,0 | 5 | ±0,6 | 22.6 |
Thép V50 x 50 x 6 | 50 | ±2,0 | 6 | ±0,6 | 26.8 |
Thép V60 x 60 x 5 | 60 | ±2,0 | 5 | ±0,6 | 27.4 |
Thép V60 x 60 x 6 | 60 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 32.5 |
Thép V60 x 60 x 8 | 60 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 42.5 |
Thép V65 x 65 x 6 | 65 | ±2,0 | 6 | ±0,7 | 35.5 |
Thép V65 x 65 x 8 | 65 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 46.4 |
Thép V70 x 70 x 6 | 70 | ±2,0 | 6 | ±0,6 | 38.3 |
Thép V70 x 70 x 7 | 70 | ±2,0 | 7 | ±0,7 | 44.3 |
Thép V75 x 75 x 6 | 75 | ±2,0 | 6 | ±0,6 | 41.1 |
Thép V75 x 75 x 8 | 75 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 53.9 |
Thép V80 x 80 x 6 | 80 | ±2,0 | 6 | ±0,6 | 44.0 |
Thép V80 x 80 x 8 | 80 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 57.8 |
Thép V80 x 80 x 10 | 80 | ±2,0 | 10 | ±0,8 | 71.4 |
Thép V90 x 90 x 7 | 90 | ±2,0 | 7 | ±0,7 | 57.7 |
Thép V90 x 90 x 8 | 90 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 65.4 |
Thép V90 x 90 x 9 | 90 | ±2,0 | 9 | ±0,7 | 73.2 |
Thép V90 x 90 x 10 | 90 | ±2,0 | 10 | ±0,8 | 90.0 |
Thép V100 x 100 x 8 | 100 | ±3,0 | 8 | ±0,7 | 73.2 |
Thép V100 x 100 x 10 | 100 | ±3,0 | 10 | ±0,8 | 90.0 |
Thép V100 x 100 x 13 | 100 | ±3,0 | 13 | ±0,8 | 106.8 |
Thép V120 x 120 x 8 | 120 | ±3,0 | 8 | ±0,7 | 88.2 |
Thép V130 x 130 | 130 | ±3,0 | 9 | ±0,8 | 107.4 |
12 | ±1,0 | 140.4 | |||
15 | ±1,0 | 172.8 | |||
Thép V150 x 150 | 150 | ±3,0 | 12 | ±1,0 | 163.8 |
15 | ±1,0 | 201.6 | |||
19 | ±1,2 | 251.4 |
3/ Tính chất vật lý sắt hình V VinaOne
Sắt thép hình V VinaOne xuất ra thị trường đảm bảo đặc tính cơ lý đồng nhất, được thử nghiệm bởi các chuyên gia có kinh nghiệm. Đảm bảo thành phẩm giống nhau hoàn toàn về kích thước và tính năng.
- Giới hạn chảy: 245 Mpa
- Giới hạn bền: 400 – 510 Mpa
- Độ giãn dài: 23%
4/ Bảng thành phần hóa học sắt thép hình V VinaOne

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để có giá chính xác nhất
Báo giá sắt thép hình V VinaOne cập nhật 2023
Tại các cơ sở phân phối khác nhau, giá thép V VinaOne sẽ có chênh lệch do mức lợi nhuận mong muốn khác nhau. Khách hàng không nên quá tin tưởng lời người bán mà phải tự tham khảo giá sắt thép hình VinaOne từ 2 – 3 đại lý để có được báo giá tốt nhất.
1/ Báo giá sắt hình V VinaOne đen
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán thép V đen |
Thép hình V25*25 | 2.8mm | 5.0 | 80,500 |
3.0mm | 5.4 | 86,940 | |
3.5mm | 7.2 | 115,920 | |
Thép hình V30*30 | 2.0mm | 5.5 | 88,550 |
2.5mm | 6.3 | 101,430 | |
2.8mm | 7.3 | 117,530 | |
3.0mm | 8.1 | 130,410 | |
3.3mm | 8.4 | 135,240 | |
Thép hình V40*40 | 3.5mm | 7.5 | 120,750 |
4.0mm | 8.5 | 136,850 | |
5.0mm | 9.5 | 152,950 | |
2.0mm | 11.0 | 177,100 | |
2.5mm | 11.5 | 185,150 | |
3.0mm | 12.5 | 201,250 | |
3.5mm | 14.0 | 225,400 | |
3.8mm | 17.7 | Liên hệ | |
Thép hình V50*50 | 4.0mm | 12.0 | 193,200 |
4.3mm | 12.5 | 201,250 | |
4.5mm | 13.0 | 209,300 | |
5.0mm | 15.0 | 241,500 | |
4.0mm | 16.0 | 257,600 | |
5.0mm | 17.0 | 273,700 | |
6.0mm | 17.5 | 281,750 | |
5.0mm | 20.0 | 322,000 | |
6.0mm | 22.0 | 354,200 | |
Thép hình V63*63 | 7.0mm | 23.0 | 370,300 |
7.5mm | 27.5 | 442,750 | |
8.0mm | 32.5 | 523,250 | |
Thép hình V70*70 | 5.0mm | 31.0 | 499,100 |
6.0mm | 36.0 | 579,600 | |
7.0mm | 42.0 | 676,200 | |
8.0mm | 44.0 | 708,400 | |
6.0mm | 46.0 | 740,600 | |
Thép hình V75*75 | 7.0mm | 33.0 | 531,300 |
8.0mm | 39.0 | 627,900 | |
7.0mm | 45.5 | 732,550 | |
8.0mm | 52.0 | 837,200 | |
Thép hình V80*80 | 9.0mm | 42.0 | 705,600 |
7.0mm | 48.0 | 806,400 | |
8.0mm | 55.0 | 924,000 | |
Thép hình V90*90 | 10.0mm | 55.5 | 932,400 |
10.0mm | 61.0 | 1,024,800 | |
12.0mm | 67.0 | 1,125,600 | |
Thép hình V100*100 | 10mm | 62.0 | 1,041,600 |
12mm | 66.0 | 1,108,800 | |
13mm | 86.0 | 1,444,800 | |
Thép hình V120*120 | 10mm | 105.0 | 1,764,000 |
12mm | 126.0 | 2,116,800 | |
Thép hình V130*130 | 14mm | 108.8 | 1,827,840 |
15mm | 140.4 | 2,358,720 | |
13 | 156 | 2,620,800 | |
Thép hình V150*150 | 10 | 138 | 2,318,400 |
12 | 163.8 | 2,751,840 | |
14 | 177 | 2,973,600 | |
15 | 202 | 3,393,600 |
2/ Báo giá thép V VinaOne mạ kẽm
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán thép V mạ kẽm |
Thép hình V25*25 | 2.8mm | 5.0 | 100,500 |
3.0mm | 5.4 | 108,540 | |
3.5mm | 7.2 | 144,720 | |
Thép hình V30*30 | 2.0mm | 5.5 | 110,550 |
2.5mm | 6.3 | 126,630 | |
2.8mm | 7.3 | 146,730 | |
3.0mm | 8.1 | 162,810 | |
3.3mm | 8.4 | 168,840 | |
Thép hình V40*40 | 3.5mm | 7.5 | 150,750 |
4.0mm | 8.5 | 170,850 | |
5.0mm | 9.5 | 190,950 | |
2.0mm | 11.0 | 221,100 | |
2.5mm | 11.5 | 231,150 | |
3.0mm | 12.5 | 251,250 | |
3.5mm | 14.0 | 281,400 | |
3.8mm | 17.7 | Liên hệ | |
Thép hình V50*50 | 4.0mm | 12.0 | 241,200 |
4.3mm | 12.5 | 251,250 | |
4.5mm | 13.0 | 261,300 | |
5.0mm | 15.0 | 301,500 | |
4.0mm | 16.0 | 321,600 | |
5.0mm | 17.0 | 341,700 | |
6.0mm | 17.5 | 351,750 | |
5.0mm | 20.0 | 402,000 | |
6.0mm | 22.0 | 442,200 | |
Thép hình V63*63 | 7.0mm | 23.0 | 462,300 |
7.5mm | 27.5 | 552,750 | |
8.0mm | 32.5 | 653,250 | |
Thép hình V70*70 | 5.0mm | 31.0 | 623,100 |
6.0mm | 36.0 | 723,600 | |
7.0mm | 42.0 | 844,200 | |
8.0mm | 44.0 | 884,400 | |
6.0mm | 46.0 | 924,600 | |
Thép hình V75*75 | 7.0mm | 33.0 | 663,300 |
8.0mm | 39.0 | 783,900 | |
7.0mm | 45.5 | 914,550 | |
8.0mm | 52.0 | 1,045,200 | |
Thép hình V80*80 | 9.0mm | 42.0 | 873,600 |
7.0mm | 48.0 | 998,400 | |
8.0mm | 55.0 | 1,144,000 | |
Thép hình V90*90 | 10.0mm | 55.5 | 1,154,400 |
10.0mm | 61.0 | 1,268,800 | |
12.0mm | 67.0 | 1,393,600 | |
Thép hình V100*100 | 10mm | 62.0 | 1,289,600 |
12mm | 66.0 | 1,372,800 | |
13mm | 86.0 | 1,788,800 | |
Thép hình V120*120 | 10mm | 105.0 | 2,184,000 |
12mm | 126.0 | 2,620,800 | |
Thép hình V130*130 | 14mm | 108.8 | 2,263,040 |
15mm | 140.4 | 2,920,320 | |
13mm | 156 | 3,244,800 | |
Thép hình V150*150 | 10mm | 138 | 2,870,400 |
12mm | 163.8 | 3,407,040 | |
14mm | 177 | 3,681,600 | |
15mm | 202 | 4,201,600 |
* Chú ý: Báo giá sắt thép hình V VinaOne trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể chênh lệch theo thời giá thị trường. Liên hệ trực tiếp đến hotline của Tôn Thép MTP để nhận báo giá sắt thép hình V VinaOne mới nhất.
3/ So sánh giá thép V VinaOne với các nhà máy khác
Giá sắt V VinaOne trên thị trường cực kỳ phải chăng, thích hợp các công trình cần nguồn vật tư giá rẻ tại Việt Nam. Dưới đây là báo giá thép hình V một số thương hiệu lớn trên thị trường, quý khách hàng có thể tham khảo thêm.
- Giá sắt thép hình V Á Châu
- Giá sắt thép hình V Thu Phương
- Giá sắt thép hình V nhập khẩu Trung Quốc
- Giá sắt thép hình V nhập khẩu Nhật Bản
BÁO GIÁ THÉP HÌNH CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép H
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Giải đáp thắc mắc khi mua sắt thép hình V VinaOne
Trước khi chọn mua sắt thép hình V VinaOne, thay vì cứ chú trọng vào giá thép hình V VinaOne là bao nhiêu quý khách nên xem xét các tiêu chuẩn lựa chọn đại lý phân phối. Yếu tố này đóng vai trò quan trọng, đại lý uy tín giúp bạn mua được vật tư chính hãng với mức giá sắt thép hình V VinaOne ưu đãi nhất.
1/ Thép V VinaOne chất lượng, uy tín không?

Sắt thép hình V VinaOne sở hữu độ bền vượt trội, giá sắt thép hình V mạ kẽm phải chăng nên rất được các nhà thầu ưa chuộng, dưới đây là một số công trình trọng điểm sử dụng vật liệu này:
- Tòa nhà Vinhomes Golden River Q1
- Tòa nhà E.Town Central
- Dự án Sunrise City
- Dự án Diamond Lotus Lake View
- Tòa nhà Landmark 5
- Hệ thống đường sắt đô thị Bến Thành – Suối Tiên
- Nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 3
2/ Tiêu chuẩn lựa chọn đại lý phân phối sắt thép hình V VinaOne
- Có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và phân phối vật tư xây dựng.
- Dịch vụ CSKH, hậu mãi tốt
- CK cao cho đơn hàng sắt thép hình V VinaOne lớn
- Hàng hóa luôn có sẵn số lượng lớn, trang bị phương tiện chuyên chở vật tư đến tận công trình trong thời gian nhanh nhất.
- Giá sắt V VinaOne được niêm yết công khai, cập nhật liên tục.
- Ký hợp đồng sắt thép hình V VinaOne với các điều khoản rõ ràng
- Khách hàng được kiểm tra sản phẩm trước khi thanh toán.
CÁC LOẠI THÉP HÌNH SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Mua thép hình V VinaOne giá rẻ, chất lượng ở đâu?
Sở hữu tất cả những ưu điểm nổi trội được liệt kê ở trên, Tôn Thép MTP xứng đáng là địa chỉ phân phối sắt thép hình V VinaOne hàng đầu được người tiêu dùng tin cậy và chọn mua sắt thép hình V VinaOne, chúng tôi cam kết:
- Đại lý có nhiều năm kinh nghiệm phân phối vật tư, cùng khách hàng kiến tạo nên hàng ngàn công trình lớn.
- Sắt V VinaOne đa dạng kích cỡ, V25, V30, V50, V70, V75, V80, V100… đáp ứng được tiêu chuẩn xây dựng từ công trình lớn đến nhỏ.
- Giá sắt thép hình V VinaOne được cập nhật liên tục giúp khách hàng chọn được thời điểm mua thích hợp.
- Nhân viên KD có kiến thức, kinh nghiệm, giải đáp mọi câu hỏi của khách hàng dù là nhỏ nhất.
Liên hệ ngay với các chi nhánh của Tôn Thép MTP thông qua SĐT: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để nhận ngay thông tin chi tiết sản phẩm, báo giá sắt thép hình V VinaOne mới nhất, vật tư sẽ đến tận chân công trình của bạn ngay lập tức.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HÌNH ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hình !!!
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH V ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển thép hình
CẦN MUA THÉP HÌNH CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.