Thép hình V An Khánh được thiết kế dạng chữ V in hoa với hai cạnh cân đối, mang lại sự ổn định và chắc chắn cho các công trình. Sản phẩm gồm hai loại chính: V đen và V mạ kẽm, đáp ứng linh hoạt các tiêu chuẩn thi công. Đặc biệt, thép V mạ kẽm An Khánh nổi bật với độ bền cao, khả năng chống mài mòn và vẻ ngoài thẩm mỹ vượt trội.
Thông số kỹ thuật:
- Mác thép: SS400, Q235B, A36, S235JR
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 7571-1:2006, ASTM A36/A36M:2019, JIS 3101:2010, JIS G3192:2010
- Đặc tính cơ lý:
Mác thép | Tiêu chuẩn đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
- Thành phần hoá học:
- Lớp phủ bề mặt: Đen, mạ kẽm
- Quy cách:
- Chiều dài cạnh: 50 – 200mm
- Độ dày cánh thép: 4 – 25mm
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: 3.06 – 73.6 kg/m
- Ứng dụng: Sử dụng trong kết cấu khung nhà ở, nhà xưởng, kho chứa, tủ kệ đựng hàng,…
Thép hình U An Khánh
Thép hình U An Khánh có thiết kế giống chữ U in hoa, với bề mặt thép đen hoặc mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Với cấu trúc cánh cân đối và bụng thép dày dặn, sản phẩm này mang lại khả năng chịu lực mạnh mẽ, đồng thời chống cong vênh và nứt gãy trong quá trình thi công.
Thông số kỹ thuật:
- Mác thép: SS400, Q235B, A36, S235JR
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36/A36M:2019, TCVN 7571-1:2006, JIS G3101:2010, JIS G3192:2010
- Lớp phủ bề mặt: Đen, mạ kẽm
- Quy cách:
- Chiều rộng bụng: 65 – 300mm
- Chiều cao cánh: 36 – 90mm
- Độ dày: 4.4 – 9.0mm
- Trọng lượng: 5.9 – 38.1 kg/m
- Chiều dài: 6m, 12m (hoặc cắt theo yêu cầu)
- Ứng dụng: Sử dụng trong gia công khung bàn ghế, kết cấu công trình, thiết bị gia dụng trong nhà, xây dựng…
Phân loại thép hình An Khánh theo bề mặt
Thép hình An Khánh được phân loại chủ yếu theo bề mặt với hai loại phổ biến là thép hình đen và thép hình mạ kẽm, mỗi loại có những ưu điểm và ứng dụng riêng biệt.
Tiêu chí | Thép hình đen | Thép hình mạ kẽm |
Khả năng chống ăn mòn | Thấp, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt | Cao, có lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi ăn mòn từ môi trường |
Giá thành | Thấp, là lựa chọn tiết kiệm chi phí | Cao hơn so với thép đen vì quy trình mạ kẽm |
Tính thẩm mỹ | Bề mặt thô, không sáng bóng | Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt |
Khả năng gia công | Dễ gia công, hàn cắt thuận tiện | Cần lưu ý khi gia công để tránh làm trầy xước lớp mạ |
Ứng dụng | Công trình trong nhà, cơ khí chế tạo | Công trình ngoài trời, nhà xưởng, công trình hạ tầng |
Độ bền | Không bền lâu nếu gặp điều kiện thời tiết khắc nghiệt | Độ bền cao, bảo vệ tốt trong điều kiện khắc nghiệt |
Báo giá thép hình An Khánh 07/12/2024
Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát xin thông báo đến quý khách về bảng giá thép hình An Khánh mới nhất ngày 07/12/2024. Chúng tôi cung cấp đa dạng kích thước và độ dày, cam kết sản phẩm chính hãng với mức giá gốc đại lý. Đặc biệt, chúng tôi áp dụng chiết khấu lên đến 10% cho các đơn hàng lớn.
Dưới đây là bảng giá thép hình An Khánh tại Mạnh Tiến Phát hôm nay:
- Giá thép hình I An Khánh từ: 740.620 – 4.131.550 VNĐ/ cây
- Giá thép hình V An Khánh từ: 86.164 – 913.043 VNĐ/ cây
- Giá thép hình U An Khánh từ: 462.200 – 3.316.700 VNĐ/ cây
Bảng giá thép hình I An Khánh
Quy cách | Độ dày (mm) | Khối lượng kg/cây | I đen VNĐ/ cây |
I mạ kẽm VNĐ/ cây
|
I100x55 | 4,5 | 56,8 | 740.620 | 810.730 |
I120x64 | 4,8 | 69 | 899.935 | 985.150 |
I150x75 | 5 | 84 | 1.095.160 | 1.198.900 |
I150x75 | 5,5 | 102 | 1.329.430 | 1.455.400 |
I200x100 | 5,5 | 126 | 1.641.790 | 1.797.400 |
I250x125 | 6 | 177,6 | 2.313.345 | 2.532.700 |
I250x125 | 7,5 | 229,8 | 2.992.785 | 3.276.550 |
I300x150 | 6,5 | 160,2 | 2.086.865 | 2.284.750 |
I300x150 | 8 | 289,8 | 3.773.685 | 4.131.550 |
Bảng giá thép hình V An Khánh
Quy cách x Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | V đen (VNĐ/ cây) | V mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
V25x25x2.5 | 5.55 | 86.164 | 95.738 |
V30x30x2.5 | 6.92 | 107.433 | 119.370 |
V30x30x3.0 | 10.20 | 158.355 | 175.950 |
V30x30x4.0 | 12.96 | 201.204 | 223.560 |
V30x30x5.0 | 17.90 | 277.898 | 308.775 |
V50x50x3.0 | 13.52 | 209.898 | 233.220 |
V50x50x4.0 | 16.79 | 260.665 | 289.628 |
V50x50x4.5 | 20.33 | 315.624 | 350.693 |
V50x50x5.0 | 22.00 | 341.550 | 379.500 |
V50x50x6.0 | 26.75 | 415.294 | 461.438 |
V60x60x5.0 | 26.03 | 404.116 | 449.018 |
V60x60x5.5 | 29.70 | 461.093 | 512.325 |
V63x63x5.0 | 27.78 | 431.285 | 479.205 |
V60x60x6.0 | 32.83 | 509.686 | 566.318 |
V70x70x6.0 | 36.58 | 567.905 | 631.005 |
V70x70x6.0 | 42.50 | 659.813 | 733.125 |
V75x75x6.0 | 39.35 | 610.909 | 678.788 |
V75x75x8.0 | 52.93 | 821.739 | 913.043 |
Bảng giá thép hình U An Khánh
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | U đen VNĐ/ cây | U mạ kẽm VNĐ/ cây |
U65x36 | 4,4 | 35,4 | 462.200 | 515.300 |
U80x40 | 4,5 | 42,0 | 551.900 | 615.400 |
U100x46 | 4,5 | 52,0 | 672.000 | 749.300 |
U100x50 | 5 | 56,0 | 732.100 | 816.300 |
U120x52 | 4,8 | 62,0 | 813.200 | 906.800 |
U140x58 | 4,9 | 73,8 | 961.400 | 1.072.100 |
U150x75 | 6,5 | 111,6 | 1.452.800 | 1.620.200 |
U160x64 | 5 | 85,0 | 1.109.600 | 1.237.400 |
U180x70 | 5,1 | 98,0 | 1.273.400 | 1.420.100 |
U180x74 | 5,2 | 104,0 | 1.359.200 | 1.515.800 |
U200x76 | 5,2 | 110,4 | 1.437.200 | 1.602.800 |
U200x80 | 5,4 | 119,0 | 1.546.400 | 1.724.600 |
U220x82 | 5,4 | 126,0 | 1.640.000 | 1.829.000 |
U220x87 | 6 | 136,0 | 1.764.800 | 1.968.200 |
U250x76 | 6 | 137,0 | 1.780.400 | 1.985.600 |
U250x90 | 9 | 208,0 | 2.700.800 | 3.012.200 |
U300x90 | 9 | 229,0 | 2.973.800 | 3.316.700 |
Thép hình An Khánh có tốt không?
Thép hình An Khánh được sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc tế (TCVN 7571-1:2006, ASTM A36, JIS 3101), với khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, sản phẩm này đảm bảo chất lượng vượt trội.
Ưu điểm nổi bật:
- Chất lượng: Đạt tiêu chuẩn quốc tế về độ bền và khả năng chịu lực.
- Khả năng chống ăn mòn: Thép mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép đen.
- Độ chính xác cao: Kích thước và độ dày chính xác, đáp ứng mọi yêu cầu thi công.
Chứng nhận chất lượng:
- TCVN 7571-1:2006: Tiêu chuẩn Việt Nam về thép hình cấu trúc.
- ASTM A36/A36M:2019: Tiêu chuẩn quốc tế của Mỹ về thép carbon cấu trúc.
- JIS 3101:2010: Tiêu chuẩn của Nhật Bản về thép tấm và thép hình.
- JIS G3192:2010: Tiêu chuẩn về các sản phẩm thép hình từ Nhật Bản.
Hướng dẫn bảo quản thép hình An Khánh
- Lưu trữ nơi khô ráo: Tránh độ ẩm cao để ngăn ngừa gỉ sét.
- Đặt thép cách mặt đất: Dùng pallet hoặc sàn gỗ để tránh tiếp xúc với đất ẩm.
- Che chắn khi lưu trữ ngoài trời: Sử dụng bạt hoặc màng nhựa bảo vệ khỏi mưa, bụi bẩn.
- Tránh tiếp xúc với hóa chất: Hóa chất mạnh có thể làm ăn mòn bề mặt thép.
- Vệ sinh định kỳ: Kiểm tra và làm sạch thép để phát hiện sớm dấu hiệu hư hỏng.
- Tránh va chạm mạnh: Cẩn thận khi vận chuyển để không làm biến dạng hoặc hỏng lớp mạ.
Đại lý thép hình An Khánh chính hãng, chiết khấu 5-10%
Tôn Thép MTP cam kết mang đến sản phẩm thép hình An Khánh chất lượng cao, đáp ứng tối đa nhu cầu của quý khách hàng. Khi lựa chọn mua thép hình An Khánh tại Tôn Thép MTP, quý khách sẽ được đảm bảo:
- Là đại lý cấp 1 chính thức của nhà máy An Khánh, với chứng từ nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thép hình An Khánh luôn rẻ hơn 5% so với thị trường, giúp tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
- Xuất trình hóa đơn VAT đầy đủ, minh bạch.
- Hỗ trợ 50% chi phí vận chuyển, đảm bảo giao hàng nhanh chóng.
- Ký hợp đồng rõ ràng, kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
- Các kích thước thép hình An Khánh đa dạng, phù hợp với nhiều công trình xây dựng khác nhau.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.