121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hình Đại Việt:
Thép hình Đại Việt là sản phẩm thép hình do Công ty CP Đầu Tư Thương Mại Thép Đại Việt sản xuất và phân phối tại các đại lý. Thép hình Đại Việt có nhiều loại như thép hình U, I, V với các bề mặt đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm có độ bền cao, kết cấu chắc chắn, đảm bảo an toàn và tuổi thọ cho mọi công trình.
Thép hình Đại Việt có 3 loại là thép hình I, thép hình U, thép hình V. Mỗi sản phẩm đều có quy cách đa dạng và được sản xuất với nhiều dạng bề mặt khác nhau.
Thép hình I Đại Việt được thiết kế với dạng chữ “I” đặc trưng, giúp phân bố tải trọng đồng đều và tối ưu hóa khả năng chịu lực. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM với bề mặt được xử lý kỹ lưỡng, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Thép hình I Đại Việt sử dụng làm cột, dầm chịu lực, trong các dự án nhà xưởng, nhà tiền chế, cầu vượt, cầu cảng, khung sườn tàu,…
Thông số kỹ thuật
Thép hình V Đại Việt với hình dạng chữ “V” đặc trưng, độ bền, khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt. Sản phẩm có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với các ứng dụng như làm khung nhà, tháp truyền tải, kết cấu cầu đường, sản xuất cơ khí, giá kệ.
Thông số kỹ thuật
Thép hình U Đại Việt có mặt cắt dạng hình chữ U, có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao vì được sản xuất từ phôi thép chất lượng, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Thép U Đại Việt được sử dụng rộng rãi trong kết cấu khung nhà, giàn giáo, làm dầm chịu lực, khung sườn xe và các công trình cầu đường. Với chất lượng ổn định, đa dạng kích thước, và giá cả hợp lý, thép U Đại Việt là giải pháp lý tưởng cho nhiều nhu cầu xây dựng và gia công cơ khí.
Thông số kỹ thuật
Thép hình Đại Việt có ba loại chính phân theo bề mặt là đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Thép hình đen: Bề mặt thô, không qua xử lý mạ, giá thành thấp, sử dụng trong môi trường khô ráo.
Thép hình mạ kẽm: Được mạ lớp kẽm điện phân, chống gỉ tốt, phù hợp với môi trường ẩm ướt.
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng: Mạ lớp kẽm dày qua phương pháp nhúng nóng, chống ăn mòn vượt trội, thích hợp cho công trình ngoài trời và môi trường khắc nghiệt.
Nhà máy tôn thép MTP xin cập nhật đến quý khách báo giá thép hình Đại Việt mới nhất hôm nay 10/02/2025, đầy đủ chủng loại, kích thước, độ dày. Sản phẩm chính hãng giá gốc đại lý chiết khấu đến 10% cho đơn hàng lớn.
Cập nhật giá thép hình Đại Việt tại Mạnh Tiến Phát hôm nay:
Quy cách | I đen (VNĐ/ 6m) | I mạ kẽm (VNĐ/ 6m) |
I nhúng kẽm (VNĐ/ 6m)
|
I100 x 55 x 3.6 x 4 | 605.000 | 685.000 | 746.000 |
I120 x 64 x 3.8 x 5.0 | 753.000 | 853.000 | 929.000 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 1.260.000 | 1.428.000 | 1.554.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 1.638.000 | 1.856.000 | 2.020.000 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 1.917.000 | 2.173.000 | 2.364.000 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 2.313.000 | 2.621.000 | 2.853.000 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 2.664.000 | 3.019.000 | 3.286.000 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 2.880.000 | 3.264.000 | 3.552.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 3.303.000 | 3.743.000 | 4.074.000 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 3.726.000 | 4.223.000 | 4.595.000 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 4.464.000 | 5.059.000 | 5.506.000 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 5.094.000 | 5.773.000 | 6.283.000 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 5.940.000 | 6.732.000 | 7.326.000 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 5.958.000 | 6.752.000 | 7.348.000 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 6.840.000 | 7.752.000 | 8.436.000 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 10.260.000 | 11.628.000 | 12.654.000 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 11.520.000 | 13.056.000 | 14.208.000 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 7.155.000 | 8.109.000 | 8.825.000 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 8.064.000 | 9.139.000 | 9.946.000 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 12.330.000 | 13.974.000 | 15.207.000 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 13.590.000 | 15.402.000 | 16.761.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 9.540.000 | 10.812.000 | 11.766.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 16.650.000 | 18.870.000 | 20.535.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 18.900.000 | 21.420.000 | 23.310.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 21.870.000 | 24.786.000 | 26.973.000 |
Quy cách | V đen (VNĐ/ 6m) | V mạ kẽm (VNĐ/ 6m) |
V nhúng kẽm (VNĐ/ 6m)
|
V25 x 25 x 3 | 94.000 | 104.000 | 121.000 |
V30 x 30 x 3 | 114.000 | 126.000 | 147.000 |
V40 x 40 x 3 | 155.000 | 171.000 | 199.000 |
V40 x 40 x 4 | 203.000 | 225.000 | 261.000 |
V40 x 40 x 5 | 249.000 | 276.000 | 321.000 |
V50 x 50 x 4 | 257.000 | 285.000 | 330.000 |
V50 x 50 x 5 | 317.000 | 351.000 | 407.000 |
V50 x 50 x 6 | 375.000 | 416.000 | 483.000 |
V60 x 60 x 5 | 384.000 | 425.000 | 494.000 |
V60 x 60 x 6 | 455.000 | 504.000 | 585.000 |
V60 x 60 x 8 | 596.000 | 659.000 | 766.000 |
V65 x 65 x 6 | 496.000 | 550.000 | 638.000 |
V65 x 65 x 8 | 649.000 | 719.000 | 835.000 |
V70 x 70 x 6 | 536.000 | 593.000 | 689.000 |
V70 x 70 x 7 | 620.000 | 686.000 | 797.000 |
V75 x 75 x 6 | 575.000 | 637.000 | 740.000 |
V75 x 75 x 8 | 755.000 | 836.000 | 971.000 |
Quy cách | U đen (VNĐ/ 6m) | U mạ kẽm (VNĐ/ 6m) |
U nhúng kẽm (VNĐ/ 6m)
|
U50 x 32 x 2.5 | 203.000 | 225.000 | 263.000 |
U80 x 38 x 3.5 | 419.000 | 465.000 | 543.000 |
U80 x 43 x 4.5 | 567.000 | 630.000 | 735.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 591.000 | 657.000 | 767.000 |
U100 x 48 x 5.3 | 697.000 | 774.000 | 903.000 |
U100 x 50 x 5.0 | 759.000 | 843.000 | 984.000 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 759.000 | 843.000 | 984.000 |
U120 x 50 x 4.7 | 608.000 | 675.000 | 788.000 |
U120 x 52 x 5.4 | 753.000 | 837.000 | 977.000 |
U125 x 65 x 6 | 1.085.000 | 1.206.000 | 1.407.000 |
U140 x 52 x 4.2 | 729.000 | 810.000 | 945.000 |
U140 x 53 x 4.7 | 810.000 | 900.000 | 1.050.000 |
U150 x 75 x 6.5 | 1.507.000 | 1.674.000 | 1.953.000 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 1.507.000 | 1.674.000 | 1.953.000 |
U160 x 65 x 5.0 | 1.134.000 | 1.260.000 | 1.470.000 |
U180 x 65 x 5.3 | 1.215.000 | 1.350.000 | 1.575.000 |
U200 x 69 x 5.4 | 1.377.000 | 1.530.000 | 1.785.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 1.904.000 | 2.115.000 | 2.468.000 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 1.993.000 | 2.214.000 | 2.583.000 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 2.454.000 | 2.727.000 | 3.182.000 |
U250 x 76 x 6.5 | 1.847.000 | 2.052.000 | 2.394.000 |
U250 x 78 x 7.0 | 2.221.000 | 2.468.000 | 2.879.000 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 2.803.000 | 3.114.000 | 3.633.000 |
U300 x 85 x 7.5 | 2.792.000 | 3.102.000 | 3.619.000 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 3.086.000 | 3.429.000 | 4.001.000 |
U380 x 100 x 10.5 | 4.415.000 | 4.905.000 | 5.723.000 |
Thép hình Đại Việt có chất lượng tốt, được đánh giá cao trong ngành thép. Có nhiều lý do khách hàng nên sử dụng thép hình Đại Việt.
Hiện nay, thép hình Đại Việt được phân phối khá rộng rãi. Tuy nhiên, để tránh trường hợp mua hàng kém chất lượng, công trình không đạt được tuổi thọ như yêu cầu thì nên lưu ý một số vấn đề sau:
Tôn Thép MTP tự tin là nhà cung cấp thép hình Đại Việt uy tín, chất lượng số 1 tại Miền Nam. Khi mua thép hình Đại Việt tại Tôn Thép MTP, chúng tôi xin cam kết:
Nếu có nhu cầu mua thép hình Đại Việt chính hãng, giá tốt, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để được nhân viên KD báo và nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất.
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.