121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hình Posco:
Thép hình Posco là sản phẩm của tập đoàn thép hàng đầu Hàn Quốc, nổi bật với độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn cao và kích thước đồng đều. Sản phẩm đạt chuẩn quốc tế JIS, ASTM, EN, phù hợp cho xây dựng dân dụng, công nghiệp và cầu đường.
Nhà máy thép Posco Yamato Vina chuyên sản xuất thép hình H, U, V từ nguyên liệu cao cấp. Sản phẩm đa dạng quy cách, đạt chuẩn quốc tế, đáp ứng yêu cầu khắt khe của nhiều lĩnh vực.
Thông số kỹ thuật:
Tiêu chuẩnmác thép |
Tính chất cơ lý sắt thép hình H Posco Vina |
|||
Temp |
YS |
TS |
EL |
|
oC |
Mpa |
Mpa |
% |
|
SM490A |
|
≥325 |
490-610 |
23 |
SM490B |
|
≥325 |
490-610 |
23 |
A36 |
|
≥245 |
400-550 |
20 |
SS400 |
|
≥245 |
400-510 |
21 |
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật
Mác thép |
Đặc tính cơ lý sắt hình U Posco |
||
YS(Mpa) |
TS(Mpa) |
EL(%) |
|
SM490A |
≥325 |
490-610 |
23 |
SM490B |
≥325 |
490-610 |
23 |
A36 |
≥245 |
400-550 |
|
Dưới đây là bảng so sánh các loại thép hình Posco với các lớp phủ khác nhau (đen, mạ kẽm, nhúng nóng):
Loại thép | Đen | Mạ Kẽm | Nhúng Kẽm |
Khả năng chống ăn mòn | Thấp | Tốt | Rất tốt |
Tuổi thọ | Thấp | Cao | Rất cao |
Ứng dụng | Công trình ít tiếp xúc môi trường ăn mòn | Công trình ngoài trời, ẩm ướt | Môi trường khắc nghiệt, hóa chất |
Giá thành | Thấp | Cao | Cao nhất |
Nhà máy tôn thép MTP xin gửi đến quý khách hàng báo giá mới nhất của thép hình Posco cập nhật ngày 10/02/2025, với đầy đủ chủng loại, kích thước và độ dày. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với mức giá gốc đại lý, kèm theo chiết khấu hấp dẫn lên đến 10% cho các đơn hàng lớn.
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | H đen (VNĐ/ cây) | H mạ kẽm (VNĐ/ cây) | H nhúng kẽm (VNĐ/ cây) |
H 100 x 100 x 6 x 8 | 101.4 | 1.540.900 | 1.801.200 | 1.994.050 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9 | 141.6 | 2.152.700 | 2.515.600 | 2.784.450 |
H 150 x 100 x 6 x 9 | 124.2 | 1.887.650 | 2.206.850 | 2.442.450 |
H 150 x 150 x 7 x 10 | 186.6 | 2.836.700 | 3.314.550 | 3.669.850 |
H 150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.276.800 | 1.492.450 | 1.652.050 |
H 175 x 90 x 5 x 8 | 108 | 1.641.600 | 1.919.000 | 2.124.200 |
H 175 x 175 x 7.5 x 11 | 242.4 | 3.684.100 | 4.306.350 | 4.767.100 |
H 200 x 150 x 6 x 9 | 179.4 | 2.726.500 | 3.187.250 | 3.528.300 |
H 200 x 100 x 5 x 8 | 125.4 | 1.905.700 | 2.227.750 | 2.466.200 |
H 200 x 200 x 8 x 12 | 299.4 | 4.550.500 | 5.319.050 | 5.888.100 |
H 250 x 175 x 7 x 11 | 261.6 | 3.976.700 | 4.647.400 | 5.144.250 |
H 250 x 125 x 6 x 9 | 174 | 2.644.800 | 3.091.300 | 3.421.900 |
H 250 x 250 x 9 x 14 | 430.8 | 6.548.350 | 7.653.200 | 8.472.100 |
H 300 x 150 x 6.5 x 9 | 220.2 | 3.346.850 | 3.912.100 | 4.330.100 |
H 300 x 200 x 8 x 12 | 334.8 | 5.089.150 | 5.947.950 | 6.583.500 |
H 300 x 300 x 10 x 15 | 558 | 8.481.600 | 9.913.250 | 10.973.450 |
H 350 x 175 x 7 x 11 | 296.4 | 4.504.900 | 5.265.850 | 5.828.250 |
H 350 x 250 x 9 x 14 | 468.6 | 7.123.100 | 8.324.850 | 9.215.000 |
H 350 x 350 x 12 x 19 | 822 | 12.494.400 | 14.602.450 | 16.164.250 |
H 400 x 200 x 8 x 13 | 392.4 | 5.964.100 | 6.971.100 | 7.716.850 |
H 400 x 300 x 10 x 16 | 630 | 9.576.000 | 11.191.950 | 12.388.950 |
H 450 x 200 x 9 x 14 | 449.4 | 6.830.500 | 7.983.800 | 8.837.850 |
H 450 x 300 x 11 x 18 | 726 | 11.035.200 | 12.897.200 | 14.276.600 |
H 500 x 200 x 10 x 16 | 529.2 | 8.043.650 | 9.401.200 | 10.406.300 |
H 500 x 300 x 11 x 18 | 750 | 11.400.000 | 13.323.750 | 14.748.750 |
H 600 x 200 x 11 x 17 | 618 | 9.393.600 | 10.979.150 | 12.153.350 |
H 600 x 300 x 14 x 23 | 1020 | 15.504.000 | 18.120.300 | 20.058.300 |
H 700 x 300 x 13 x 24 | 1092 | 16.598.400 | 19.399.000 | 21.473.800 |
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | U đen (VNĐ/ cây) | U mạ kẽm (VNĐ/ cây) | U nhúng kẽm (VNĐ/ cây) |
U 150 x 75 x 6.5 x 10 | 111.6 | 1.696.700 | 1.982.650 | 2.194.500 |
U 150 x 75 x 9 x 12.5 | 144 | 2.188.800 | 2.558.350 | 2.831.950 |
U 200 x 80 x 7.5 x 11 | 147.6 | 2.243.900 | 2.622.000 | 2.902.250 |
U 200 x 90 x 8 x 13.5 | 181.8 | 2.763.550 | 3.230.000 | 3.574.850 |
U 250 x 90 x 9 x 13 | 207.6 | 3.155.900 | 3.687.900 | 4.082.150 |
U 250 x 90 x 11 x 14.5 | 241.2 | 3.666.050 | 4.284.500 | 4.743.350 |
U 300 x 90 x 9 x 13 | 228.6 | 3.475.100 | 4.061.250 | 4.495.400 |
U 300 x 90 x 10 x 15.5 | 262.8 | 3.994.750 | 4.668.300 | 5.168.000 |
U 300 x 90 x 12 x 16 | 291.6 | 4.432.700 | 5.180.350 | 5.734.200 |
U 380 x 100 x 10.5 x 16 | 327 | 4.970.400 | 5.809.250 | 6.430.550 |
U 380 x 100 x 13 x 16.5 | 372 | 5.654.400 | 6.608.200 | 7.315.000 |
U 380 x 100 x 13 x 20 | 403.8 | 6.137.950 | 7.173.450 | 7.941.050 |
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | V đen (VNĐ/ cây) | V mạ kẽm (VNĐ/ cây) | V nhúng kẽm (VNĐ/ cây) |
V 175 x 175 x 12 | 190.8 | 2.900.350 | 3.389.600 | 3.752.500 |
V 175 x 175 x 15 | 236.4 | 3.592.900 | 4.199.950 | 4.648.350 |
V 200 x 200 x 15 | 271.8 | 4.131.550 | 4.828.850 | 5.344.700 |
V 200 x 200 x 20 | 358.2 | 5.444.450 | 6.363.100 | 7.044.250 |
V 200 x 200 x 25 | 441.6 | 6.712.700 | 7.845.100 | 8.683.950 |
V 250 x 250 x 25 | 562.2 | 8.545.250 | 9.987.350 | 11.056.100 |
V 250 x 250 x 35 | 768 | 11.673.600 | 13.643.900 | 15.103.100 |
* Lưu ý: Báo giá sắt thép hình Posco Vina trên đây của Tôn Thép MTP chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng muốn nhận được báo giá sắt thép hình Posco Vina chính xác nhất có thể liên hệ ngay hotline của Tôn Thép MTP.
Thép hình Posco Vina là sản phẩm của Công ty TNHH Posco Vina, thuộc tập đoàn Posco Hàn Quốc, một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất thế giới.
Chứng nhận chất lượng:
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, Tôn Thép MTP tự hào là đối tác tin cậy của hàng nghìn công trình trên toàn quốc. Khi chọn mua thép hình Posco Vina, quý khách hàng sẽ nhận được những cam kết sau:
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.