Thép CT3 Là Gì? Tiêu Chuẩn Sản Xuất Mác Thép CT3

Cập nhật bảng báo giá thép tấm CT3 mới nhất - Liên hệ để được tư vấn và nhận ngay ưu đãi lên đến 5%
Cập nhật bảng báo giá thép tấm CT3 mới nhất – Liên hệ để được tư vấn và nhận ngay ưu đãi lên đến 5%

Bạn đang tìm hiểu về thép CT3, bạn muốn biết thành phần cấu tạo của loại thép này như thế nào, chất lượng ra sao, cường độ có đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật hay không? Vậy thì hãy cùng Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tham khảo bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giải đáp tất cả thắc mắc của bạn về thép tấm CT3 cũng như cung cấp báo giá thép CT3 mới nhất để tinh toán chi phí thi công.

Thép tấm CT3 là gì?

Thép là một hợp kim của sắt và cacbon, với hàm lượng cacbon không vượt quá 2%. Hàm lượng cacbon trong thép xác định các loại thép như sau:

  • Thép hàm lượng cacbon thấp (≤ 0,25% C): Có tính chất dẻo dai, nhưng độ bền và độ cứng thấp hơn so với các loại thép khác.
  • Thép hàm lượng cacbon trung bình (0,25 – 0,6% C): Đạt được sự cân bằng giữa tính chất dẻo và tính chất cứng, và thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
  • Thép hàm lượng cacbon cao (0,6 – 2% C): Độ cứng và độ bền kéo cao, nhưng tính chất dẻo và khả năng uốn cong giảm đi. Thép hàm lượng cacbon cao thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và độ bền cao.

Theo tiêu chuẩn TCVN 1765:1975, thép cacbon thường được chia thành hai loại: loại A và loại B. Loại thép A chỉ quy định về tính chất cơ học, và ký hiệu quy định cho loại thép này là “CT”, với con số đi kèm chỉ độ bền giới hạn. 

Thép cacbon thường loại A: Quy định về tính chất cơ học, ký hiệu là “CT”, và con số đi kèm chỉ độ bền giới hạn.

Thép carbon thường loại A
Thép carbon thường loại A

Thép cacbon thường loại B: Quy định về thành phần hóa học, theo tiêu chuẩn TCVN 1765-1975, ký hiệu cho loại thép này là “BCT”, và con số đi kèm chỉ độ bền giới hạn tương tự như thép cacbon thường loại A. Tuy nhiên, loại thép này chủ yếu quy định về thành phần hóa học.

Thép carbon thường loại B
Thép carbon thường loại B

Dựa vào thông tin trên, ta có thể xác định rằng thép CT3 là một loại thép cacbon thông thường thuộc loại A. Thép CT3 có hàm lượng cacbon trong khoảng 0,14% – 0,22% có độ dẻo dai, dễ uốn nhưng độ cứng thấp.

1/ Thành phần thép tấm CT3

Loại thép CT3 mà bạn đề cập tới được tạo ra bằng cách kết hợp các thành phần với tỷ lệ và tiêu chuẩn xây dựng cụ thể. Thành phần hóa học của thép CT3 bao gồm:

  • Carbon: 0,14% – 0,22%
  • Mangan: 0,4% – 0,6%
  • Silic: 0,12% – 0,3%
  • Lưu huỳnh: ≤ 0,05%
  • Photpho: ≤ 0,04%
  • Một số thành phần khác
Thành phần cấu tạo thép CT3
Thành phần cấu tạo thép CT3

Thành phần và phần trăm của các nguyên tố hóa học này có ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng và tính chất của thép. Với hàm lượng cacbon thấp (≤ 0,25% C), thép CT3 có tính chất dẻo dai, nhưng độ bền và độ cứng thấp hơn so với các loại thép khác.

2/ Đặc điểm, tính chất sắt thép CT3

Thép CT3 có tính khả hàn tốt và không có giới hạn về tính hàn. Nó cũng không nhạy cảm với hiện tượng nứt điểm trắng và không có xu hướng giòn theo thời gian sử dụng. Do đó, quá trình hàn thép CT3 không yêu cầu quá trình đun nóng sơ bộ hoặc nhiệt luyện ở các bước tiếp theo.

Độ bền kéo của thép CT3 dao động trong khoảng từ 373 MPa đến 481 MPa. Tuy nhiên, độ bền chảy của thép phụ thuộc vào độ dày của nó và được xác định như sau:

  • Độ dày < 20mm: 245 MPa
  • Độ dày từ 20mm đến 40mm: 235 MPa
  • Độ dày từ 40mm đến 100mm: 226 MPa
  • Độ dày > 100mm: 216 MPa

Độ dãn dài tương đối (denta5) của thép CT3 cũng phụ thuộc vào độ dày của nó và được xác định như sau:

  • Độ dày thép < 20mm: 26%
  • Độ dày từ 20mm đến 40mm: 25%
  • Độ dày > 40mm: 23%

Thử uốn nguội 180 độ của thép CT3 cũng có quy tắc chia theo độ dày của thép. Nếu d là đường kính gối uốn và a là độ dày của thép, áp dụng các quy tắc sau:

  • Độ dày ≤ 20: d = 0,5a
  • Độ dày > 20: d = a

3/ Cường độ thép CT3

Thép CT3 có tính khả hàn tốt và không giới hạn về tính hàn. Nó cũng không nhạy cảm đối với hiện tượng nứt điểm trắng và không có xu hướng giòn theo thời gian sử dụng.

Về tính chất cơ học của thép CT3 ở nhiệt độ 200°C và quá trình cán nóng với kích thước khác nhau, dưới đây là một số thông số cơ lý tương ứng:

Cán nóng thép CT3 với kích thước <20mm:

  • Độ bền chịu đựng tức thời (SB): 370 – 480 MPa
  • Độ bền chảy (sT): 245 MPa
  • Độ kéo dài tương đối khi đứt (d5): 26%

Cán nóng thép CT3 với kích thước 20 – 40mm:

  • Độ bền chảy (sT): 235 MPa
  • Độ kéo dài tương đối khi đứt (d5): 25%

Tính hàn được của thép CT3 là không giới hạn, với điều kiện tiến hành quá trình hàn mà không cần đun nóng sơ bộ và không nhiệt luyện ở bước tiếp theo.

So sánh thép CT3 và SS400 loại nào tốt hơn?

Mác thép SS400 và mác thép CT3 đều là những loại thép quan trọng trong công nghiệp sản xuất và xây dựng. Chúng có tính chất và thành phần tương đương, có thể thay thế cho nhau trong nhiều ứng dụng. Thép SS400 được sản xuất theo công nghệ của Nhật Bản, trong khi thép CT3 được sản xuất theo công nghệ của Nga.

Thép SS400 (link đến bài thép SS400) được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực chế tạo máy, chế tạo tàu thuyền và các ứng dụng khác. Nó đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3101 (1987) của Nhật Bản cho thép tấm.

Khi so sánh các thông số kỹ thuật và thành phần hóa học giữa thép SS400 và CT3, ta thấy rằng hai loại thép này tương đương nhau và có thể thay thế cho nhau trong trường hợp không thể tìm được mác thép CT3 hoặc ngược lại.

Mác thép CT3

Thép CT3 là một loại thép carbon được ứng dụng rộng rãi trong ngành các ngành công nghiệp xây dựng với khả năng uốn dẻo dễ dàng, độ bền kéo cao, phù hợp gia công thiết bị yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao. Vậy mác thép CT3 được nghiên cứu theo tiêu chuẩn của nước nào, có những loại mác thép nào tương đương?

1/ Tiêu chuẩn mác thép CT3 là gì?

  • Mác thép CT3 là một loại mác thép của Nga, được sản xuất theo tiêu chuẩn ГOCT 380 – 89.
  • Chữ “CT” trong mác thép CT3 có nghĩa là thép cacbon thấp, với hàm lượng cacbon không vượt quá 0,25%. Chữ “C” được thêm vào phía trước để chỉ rằng thép thuộc nhóm C, tức là thép kết cấu.
  • Thép CT3 đảm bảo tính chất cơ học và thành phần hóa học theo tiêu chuẩn quy định.

Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn mác thép CT3 có độ cứng, độ bền kéo cao và khả năng chịu nhiệt tốt, phù hợp gia công các thiết bị, gia công mặt bích, gia công bản mã và nhiều ứng dụng khác trong công nghiệp.

2/ Mác thép tấm CT3 tương đương

Trong trường hợp không thể tìm được các loại thép CT3 theo yêu cầu, chúng ta có thể lựa chọn các loại thép sản xuất từ Trung Quốc có tính chất tương đương để thay thế. Tuy nhiên, trước khi sử dụng, cần lưu ý đến chất lượng và thành phần của thép.

Mác thép Q235 và Q345 của Trung Quốc có thể được sử dụng và coi như có đặc tính tương đương. Tính chất của chúng tương đương với mác thép CCT34 và CCT38. Ta có thể tra cứu các thông số kỹ thuật của các loại mác thép này trong các tài liệu kỹ thuật hoặc thực hiện thử nghiệm mẫu để đảm bảo các thông số đặc tính cần thiết.

Bảng giá thép CT3 mới nhất hôm nay 10/2024

So với giá các loại thép carbon khác thì giá thép CT3 tương đối phải chăng. Giá 1m thép tấm CT3 chỉ từ 10.100 đồng/m. Mạnh Tiến Phát luôn cập nhật bảng giá thép CT3 mới nhất từ các nhà máy khi có sự thay đổi. Việc cập nhật nhật giá liên tục sẽ giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về giá thép CT3 trên thị trường hiện nay và tính toán chi phí phù hợp. Thông tin về giá thép tấm CT3 bao gồm:

Bảng báo giá thép tấm CT3 mới nhất
Bảng báo giá thép tấm CT3 mới nhất
  • Độ dày thép: 3ly – 12ly
  • Chiều rộng tấm thép: 1500mm – 2000mm
  • Chiều dài tấm thép 6m hoặc 12m
  • Giá 1m thép tấm CT3: 10.100 đồng – 12.500 đồng
Quy cách thép tấm Chiều dài Đơn giá thép CT3 (đ/m)
3.0ly x 1500mm 6/12m 10,100
4.0ly x 1500mm 6/12m 10,600
5.0ly x 1500mm 6/12m 10,900
5.0ly x 2000mm 6/12m 11,300
6.0ly x 1500mm 6/12m 12,500
6.0ly x 2000mm 6/12m 12,000
8.0ly x 1500mm 6/12m 10,100
8.0ly x 2000mm 6/12m 12,200
10ly x 1500mm 6/12m 11,400
10ly x 2000mm 6/12m 12,000
12ly x 1500mm 6/12m 10,100
12ly x 2000mm 6/12m 10,700

Lưu ý: Bảng giá thép CT3 trên đây chỉ dùng để tham khảo, sẽ có sự chênh lệch so với giá thực tế. Do đó, khách hàng cần liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn báo giá thép tấm CT3 nhanh nhất, chính xác nhất.

Tham khảo bảng báo giá thép tấm mới nhất cập nhật 10/2024

Ứng dụng của thép CT3 ngoài thực tiễn

Thép CT3 hiện nay được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số ví dụ về các ứng dụng của thép CT3:

Trong lĩnh vực xây dựng:

  • Sản xuất ty ren, thanh ren, đai treo ống và bu lông.
  • Sử dụng trong các kết cấu xây dựng, bao gồm vách ngăn, hộp kim loại và các chi tiết máy móc.

Trong ngành cơ khí chế tạo và công nghiệp:

  • Làm vật liệu cho thùng hàng và bồn chứa trong ngành vận chuyển và lưu trữ.
  • Sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc và các bộ phận kết cấu trong ngành cơ khí chế tạo.
  • Được sử dụng để sản xuất các chi tiết và bộ phận kết cấu trong các ngành công nghiệp khác như ngành ô tô, hàng không, đóng tàu và năng lượng.

Mua thép tấm CT3 chính hãng, giá rẻ #1 thị trường tại Mạnh Tiến Phát

Bạn đang tìm mua thép tấm CT3 để sử dụng nhưng không biết phải chọn đại lý nào? Tôn thép Mạnh Tiến Phát sẽ là địa chỉ cung cấp thép CT3 uy tín chất lượng mà bạn đang tìm kiếm. Vì chúng tôi có:

Mua thép tấm CT3 chính hãng, giá rẻ #1 thị trường tại Mạnh Tiến Phát
Mua thép tấm CT3 chính hãng, giá rẻ #1 thị trường tại Mạnh Tiến Phát
  • Thép tấm CT3 chính hãng, nhập trực tiếp từ nhà máy quy mô lớn, chứng từ đầy đủ.
  • Rất nhiều khổ thép, độ dày đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng.
  • Giá thép tấm CT3 cạnh tranh, có nhiều ưu đãi hấp dẫn.
  • Hỗ trợ vận chuyển đúng giờ, nhanh chóng khu vực TPHCM và các tỉnh phía Nam.
  • Nhân viên am hiểu về thép thép CT3, hỗ trợ lựa chọn kích thước phù hợp. 

Rất nhiều những ưu đãi hấp dẫn đang chờ đợi bạn khi mua thép CT3 tại đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline để được tư vấn, báo giá nhanh nhất trong ngày. 

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456