Thép tấm A515, với độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt và tính cứng chắc, là một trong những vật liệu hàng đầu được sử dụng trong ngành công nghiệp hiện nay. Nếu bạn đang tìm kiếm chất liệu thép tấm A515 chất lượng cao, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ đáng tin cậy để mua hàng.
Với uy tín và kinh nghiệm lâu năm trong ngành, chúng tôi cung cấp những sản phẩm thép tấm A515 chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu kỹ thuật cao. Đến với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, bạn sẽ được tư vấn nhiệt tình và mua sắm một cách thuận tiện, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ hoàn hảo. Liên hệ ngay để được hỗ trợ.
Bảng giá thép tấm A515 mới nhất hôm nay
Mạnh Tiến Phát hân hạnh gửi đến quý khách hàng bảng giá thép tấm A515 mới nhất bao gồm thép tấm trơn SS400, tấm gân chống trượt, tấm kẽm, thép lá mỏng. Bảng giá thép tấm A515 gồm các thông tin về độ dày, trọng lượng và giá thép tấm A515 các loại.
- Đơn giá 1kg thép tấm SS400: 18.500 đồng/kg
- Đơn giá 1kg thép tấm gân chống trượt: 19.000 đồng/kg
- Đơn giá 1kg thép tấm kẽm: 24.500 đồng/kg
- Đơn giá 1kg thép lá đen: 19.500 đồng/kg
Bảng giá thép tấm A515 các loại | |||
Tấm trơn SS400 – 1.5mx6m | |||
Độ dày | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (VNĐ/tấm) | Xuất xứ |
3mm | 211,95 | 3.921.075 | Trung Quốc/ Nhật Bản/ Hòa Phát/ Formosa |
4mm | 282,60 | 5.228.100 | |
5mm | 353,25 | 6.535.125 | |
6mm | 423,90 | 7.842.150 | |
8mm | 565,20 | 10.456.200 | |
10mm | 706,50 | 13.070.250 | |
12mm | 847,80 | 15.684.300 | |
14mm | 989,10 | 18.298.350 | |
16mm | 1.130,40 | 20.912.400 | |
18mm | 1.271,70 | 23.526.450 | |
Tấm trơn SS400 – 2mx6m | |||
Độ dày | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (VNĐ/tấm) | Xuất xứ |
5mm | 471,00 | 8.713.500 | Hòa Phát/ Formosa/ Nhật Bản/ Trung Quốc Nga/ Ấn Độ |
6mm | 565,20 | 10.456.200 | |
8mm | 753,60 | 13.941.600 | |
10mm | 942,00 | 17.427.000 | |
12mm | 1.130,40 | 20.912.400 | |
14mm | 1.318,80 | 24.397.800 | |
16mm | 1.507,20 | 27.883.200 | |
18mm | 1.695,60 | 31.368.600 | |
20mm | 1.884,00 | 34.854.000 | |
22mm | 2.072,40 | 38.339.400 | |
25mm | 2.355,00 | 43.567.500 | |
30mm | 2.826,00 | 52.281.000 | |
35mm | 3.297,00 | 60.994.500 | |
40mm | 3.768,00 | 69.708.000 | |
45mm | 4.239,00 | 78.421.500 | |
50mm | 4.710,00 | 87.135.000 | |
55mm | 5.181,00 | 95.848.500 | |
60mm | 5.652,00 | 104.562.000 | |
70mm | 6.594,00 | 121.989.000 | |
80mm | 7.536,00 | 139.416.000 | |
100mm | 9.420,00 | 174.270.000 | |
Thép lá đen – 1mx2m | |||
Độ dày | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (VNĐ/tấm) | Xuất xứ |
0.5mm | 07,85 | 168.775 | Trung Quốc / Nga/ Ấn Độ/ Hòa Phát / Hoa Sen/ Formosa |
0.6mm | 09,42 | 202.530 | |
0.7mm | 10,99 | 236.285 | |
0.8mm | 012,56 | 270.040 | |
0.9mm | 014,13 | 303.795 | |
1.0mm | 015,70 | 337.550 | |
1.1mm | 017,27 | 371.305 | |
1.2mm | 018,84 | 405.060 | |
1.4mm | 021,98 | 472.570 | |
1.5mm | 023,55 | 506.325 | |
1.8mm | 028,26 | 607.590 | |
2.0mm | 031,40 | 675.100 | |
2.5mm | 039,25 | 843.875 | |
2.8mm | 043,96 | 945.140 | |
3.0mm | 047,10 | 1.012.650 | |
Thép lá đen – 1.25m×2.5m | |||
Độ dày | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (VNĐ/tấm) | Xuất xứ |
0.5mm | 012,27 | 239.265 | Trung Quốc/ Hoa Sen / Hòa Phát / Formosa |
0.6mm | 014,72 | 287.040 | |
0.7mm | 017,17 | 334.815 | |
0.8mm | 019,63 | 382.785 | |
0.9mm | 022,08 | 430.560 | |
1.0mm | 024,53 | 478.335 | |
1.1mm | 026,98 | 526.110 | |
1.2mm | 029,44 | 574.080 | |
1.4mm | 034,34 | 669.630 | |
1.5mm | 036,80 | 717.600 | |
1.8mm | 044,16 | 861.120 | |
2.0mm | 049,06 | 956.670 | |
2.5mm | 061,33 | 1.195.935 | |
2.8mm | 068,69 | 1.339.455 | |
3.0mm | 073,59 | 1.435.005 | |
Thép tấm gân/ chống trượt – 1.5mx6m | |||
Độ dày | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (VNĐ/tấm) | Xuất xứ |
3mm | 238,95 | 4.540.050 | Trung Quốc / Nhật Bản |
4mm | 309,60 | 5.882.400 | |
5mm | 380,25 | 7.224.750 | |
6mm | 450,90 | 8.567.100 | |
8mm | 592,20 | 11.251.800 | |
10mm | 733,50 | 13.936.500 | |
12mm | 874,80 | 16.621.200 | |
14mm | 1.016,10 | 19.305.900 | |
16mm | 1.157,40 | 21.990.600 | |
18mm | 1.298,70 | 24.675.300 | |
Thép tấm kẽm – 1.25m×2.5m | |||
Độ dày | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (VNĐ/tấm) | Xuất xứ |
0.5mm | 012,27 | 300.615 | Hoa Sen/ Nam Kim/ Hòa Phát/ Đông Á/ Trung Quốc/ TVP/ Phương Nam |
0.6mm | 014,72 | 360.640 | |
0.7mm | 017,17 | 420.665 | |
0.8mm | 019,63 | 480.935 | |
0.9mm | 022,08 | 540.960 | |
1.0mm | 024,53 | 600.985 | |
1.1mm | 026,98 | 661.010 | |
1.2mm | 029,44 | 721.280 | |
1.4mm | 034,34 | 841.330 | |
1.5mm | 036,80 | 901.600 | |
1.8mm | 044,16 | 1.081.920 | |
2.0mm | 049,06 | 1.201.970 | |
2.5mm | 061,33 | 1.502.585 | |
2.8mm | 068,69 | 1.682.905 | |
3.0mm | 073,59 | 1.802.955 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, đối với thép tấm chịu lực A572 – Q345 – Q355, thép tấm chịu nhiệt A515 khách hàng nên liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá chính xác hơn.
Tham khảo bảng báo giá thép tấm mới nhất cập nhật 10/2024
Thép tấm A515 là gì?
Thép tấm A515 là loại thép tấm chất lượng cao được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp. Chúng sở hữu những đặc điểm của thép tấm thông thường và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.
Thép A515 được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến áp suất cao và nhiệt độ cao, như trong ngành công nghiệp dầu khí, nhiệt điện, và hệ thống lò hơi. Nhờ khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao, và đáp ứng yêu cầu an toàn và độ tin cậy của các ứng dụng trên.
Để sản xuất thép tấm A515, cần áp dụng các kỹ thuật sản xuất khắt khe và công nghệ tiên tiến. Quy trình sản xuất phải tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng cuối cùng của sản phẩm. Các quy trình bao gồm lựa chọn nguyên liệu chất lượng cao, quá trình chế tạo và rèn nóng, xử lý nhiệt, và gia công bề mặt.
Thông số kỹ thuật thép tấm A515
Thép tấm A515 được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
- Tiêu chuẩn A515 mác thép Gr60, Gr65, Gr70,
- Tiêu chuẩn A516 mác thép Gr55, Gr60, Gr65, Gr70, Gr60s, Gr70S…
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM (Mỹ), GOST (Nga), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu),..
- Nguồn gốc: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đức, Nga,…..
- Độ dày tấm thép: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm
- Chiều rộng: 1.500mm, 2.000mm, 3.000mm
- Chiều dài 6000mm – 12.000mm
1/ Thành phần hóa học thép A515
2/ Tiêu chuẩn cơ lý thép tấm A515
3/ Bảng tra quy cách của tấm thép A515
Độ dày tấm thép (mm) | Khổ thép | Chiều dài (m) |
6 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
8 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
10 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
12 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
14 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
16 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
18 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
20 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
22 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
25 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
28 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
30 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
32 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
34 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
35 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
36 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
38 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
40 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
44 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
45 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
50 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
55 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
60 | 1.5m/2m/3m | 6 – 12 |
Các loại thép tấm A515 thông dụng hiện nay
Có hai loại thép tấm A515 được sử dụng nhiều nhất hiện nay đó là:
Thép tấm A515 cán nóng: Được sản xuất bằng cách đưa phôi thép thành phẩm vào máy cán nóng với nhiệt độ cao, thường trên 1000 độ C. Quá trình cán nóng giúp làm thay đổi cấu trúc của thép và tạo ra tấm thép có hình dạng cuối cùng màu xanh đen đặc trưng. Đường góc và cạnh của tấm thép A515 cán nóng thường không quá sắc, mà có xu hướng được làm mờ đi.
Thép tấm A515 cán nguội: Phôi thép sau khi được tạo thành sẽ được đưa qua máy cán nguội với nhiệt độ phòng. Quá trình cán nguội giúp làm giảm nhiệt độ của thép và tạo ra tấm thép có độ bóng cao, màu sắc sáng mà không bị bung xù. Các mép góc và cạnh của thép tấm A515 cán nguội thường có vẻ gọn gàng và không bị méo mó.
Một số ưu điểm nổi trội của thép tấm A515
Thép tấm A515 thực sự có những ưu điểm nổi bật so với một số loại thép tấm khác đó là:
- Khả năng chịu áp suất cao và nhiệt độ cao thích hợp với các điều kiện khắc nghiệt, bao gồm cả khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam. Do đó thép tấm A515 là lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp dầu khí, nhiệt điện và hệ thống lò hơi.
- Thép tấm A515 được gia công và rèn từ nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo tính cứng chắc và khả năng chịu lực tốt. Không bị biến dạng hay uốn cong trong quá trình sử dụng, giúp đảm bảo tính ổn định và an toàn của các ứng dụng công nghiệp.
- Đáp ứng được các tiêu chuẩn chống mài mòn quốc tế, vì thế thép tấm A515 có khả năng chống lại quá trình ăn mòn hoá học và cơ học.
- Thép tấm A515 được sản xuất với kích thước và trọng lượng phù hợp, giúp việc di chuyển và thi công dễ dàng hơn. Tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng và lắp đặt các cấu trúc sử dụng thép tấm.
Mua thép tấm A515 chính hãng, giá tốt nhất tại Tôn Thép MTP
Tôn Thép Mạnh Tiến là địa chỉ bán thép tấm A515 được nhiều khách hàng nhắc đến về khả năng cung ứng các sản phẩm chất lượng với giá thành phải chăng, cùng với đó là nhiều ưu đãi hấp dẫn. Ngoài ra chúng tôi còn:
- Đảm bảo nguồn gốc xuất xứ hàng hóa và kiểm định chất lượng trước khi đưa đến cho khách hàng.
- Đa dạng quy cách, độ dày, đáp ứng tốt các yêu cầu về kỹ thuật cho công trình.
- Giá thép tấm A515 luôn rẻ hơn, ưu đãi hơn cho khách hàng thân thiết, hợp tác lâu dài.
- Có hệ thống xe tải lớn giao thép tấm A515 tận nơi công trình theo thời gian quy định.
- Nhân viên luôn tư vấn nhiệt tình và hỗ trợ khách hàng mua thép A515 phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Nếu bạn đang nhu cầu mua thép tấm A515 chất lượng, giá tốt, đừng ngần ngại liên hệ với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được báo giá thép A515 đúng theo nhu cầu và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP