Thép tấm C45 cứng cáp và bền chắc, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn, là một loại vật liệu quan trọng trong ngành cơ khí và xây dựng. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một lựa chọn đáng tin cậy nếu bạn đang tìm mua thép C45 tại đại lý uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong ngành sắt thép.
Chúng tôi cam kết cung cấp thép tấm C45 chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu của khách hàng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn thép C45 chất lượng và báo giá đúng chuẩn theo các dự án của bạn.
Bảng giá thép tấm C45 mới nhất hôm nay
Tôn Thép Mạnh Tiến là đại lý phân phối thép C45 uy tín, chất lượng nhất tại thị trường Miền Nam. Chúng tôi xin gửi đến khách hàng bảng giá thép tấm C45 mới nhất được cập nhật mới nhất mỗi ngày. Giá thép tấm có thể biến động tùy theo nhu cầu thị trường và sản lượng cung cấp của mỗi nhà máy. Dưới đây là bảng giá thép tấm C45 chi tiết:

- Độ dày: 2mm – 80mm
- Khổ thép: 1200mm/1250mm/1500mm
- Chiều dài: 2500mm/ 6000m/ 9000m/ 12000mm
- Trọng lượng 1m2 thép tấm C45 từ: 15.7kg – 628kg
- Đơn giá 1kg thép tấm C45 là 15.000 đồng.
Độ dày thép | Chiều rộng | Chiều dài tấm thép | Khối lượng | Đơn giá thép tấm C45 |
(mm) | (m) | (m/cuộn) | (Kg/m²) | (VNĐ/Kg) |
2.0 | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 2.5 / 6 | 15.70 | 15.000 |
3.0 | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 23.55 | 15.000 |
4.0 | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 31.40 | 15.000 |
5.0 | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 39.25 | 15.000 |
6.0 | 1.2 / 1.25 | 6 / 9 / 12 | 47.10 | 15.000 |
7.0 | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 54.95 | 15.000 |
8.0 | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 62.80 | 15.000 |
9.0 | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 70.65 | 15.000 |
10 | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 78.50 | 15.000 |
11 | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 86.35 | 15.000 |
12 | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 94.20 | 15.000 |
13 | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 102.05 | 15.000 |
14 | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 109.90 | 15.000 |
15 | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 117.75 | 15.000 |
16 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 125.60 | 15.000 |
17 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 133.45 | 15.000 |
18 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 141.30 | 15.000 |
19 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 149.15 | 15.000 |
20 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 157.00 | 15.000 |
21 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 164.85 | 15.000 |
22 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 172.70 | 15.000 |
25 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 196.25 | 15.000 |
28 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 219.80 | 15.000 |
30 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 235.50 | 15.000 |
35 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 274.75 | 15.000 |
40 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 314.00 | 15.000 |
45 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 353.25 | 15.000 |
50 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 392.50 | 15.000 |
55 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 431.75 | 15.000 |
60 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 471.00 | 15.000 |
80 | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 628.00 | 15.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể chênh lệch khi mua trực tiếp tại cửa hàng. Hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được nhân viên tư vấn và báo giá thép tấm C45 mới nhất ngay hôm nay.
Tham khảo bảng báo giá thép tấm mới nhất cập nhật 02/2025
Thép tấm C45 là thép gì?
Thép tấm C45 là một loại thép hợp kim có chứa hàm lượng carbon cao, đạt đến 0,45% trong thành phần thép. Carbon là một yếu tố quan trọng trong thép hợp kim, đóng vai trò trong việc tăng cường độ cứng và độ kéo của vật liệu. Sự hiện diện của các tạp chất khác như silic, lưu huỳnh, mangan và crom cũng có ảnh hưởng đáng kể đến tính chất của thép.

Thép C45 được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo máy, đặc biệt là trong việc chế tạo khuôn mẫu. Độ cứng và độ kéo phù hợp của nó làm cho thép này thích hợp cho các chi tiết chịu tải trọng cao và va đập mạnh. Nhờ tính chất này, thép tấm C45 thường được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như trục, bánh răng, trục cam, trục khuỷu và các chi tiết chịu lực khác.
Thành phần, thông số kỹ thuật tấm thép C45
Thép tấm C45 là một loại vật liệu hợp kim quan trọng trong ngành cơ khí chế tạo máy. Thông số kỹ thuật quan trọng của thép C45, bao gồm hàm lượng carbon, thành phần hợp kim, độ cứng, độ kéo, khả năng gia công và ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí chế tạo máy. Một số thông tin kỹ thuật chung của thép tấm C45 là:
- Nguồn gốc: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Đài Loan,….
- Tiêu chuẩn chất lượng: AISI, DIN, GB, JIS, ASTM, EN, BS, SAE…
- Mác thép: C45
- Độ dày tấm thép: 2mm đến 80mm
- Khổ rộng tấm thép: 1200mm, 1250mm,1500mm
- Chiều dài mỗi tấm thép: 2500mm, 6000mm, 9000mm, 12000mm hoặc cuộn ( có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
1/ Thành phần chính thép tấm C45
Thành phần của thép đóng vai trò quan trọng trong xác định chất lượng và tính chất của nó. Thép tấm C45, việc tuân thủ nghiêm ngặt hàm lượng các nguyên tố quan trọng là cần thiết để đảm bảo chất lượng của mác thép này.
Hàm lượng carbon là yếu tố quan trọng nhất trong thép C45. Với hàm lượng carbon cao lên đến 0,45%, thép C45 có khả năng tăng cường độ cứng và độ kéo của vật liệu, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng cao và sự va đập mạnh.
Ngoài carbon, các tạp chất khác như silic, lưu huỳnh, mangan và crom cũng có vai trò quan trọng trong tính chất của thép C45. Chúng ảnh hưởng đến khả năng gia công, độ cứng và độ bền của vật liệu. Để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của mác thép C45, quy trình sản xuất thép cần tuân thủ nghiêm ngặt việc kiểm soát hàm lượng các nguyên tố này.
Bảng thành phần hóa học thép C45 chi tiết dưới đây:
2/ Mác thép tấm C45
Theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75, mác thép C45 được xem là một loại thép có kết cấu chất lượng cực kỳ tốt, đồng thời sở hữu độ bền và độ kéo phù hợp. Mác thép C45 là một trong những mác thép phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí và xây dựng như sản xuất các sản phẩm như ty ren, bulong ốc vít, bánh đà,…
Thành phần mangan có trong thép C45 cũng đóng vai trò quan trọng. Mangan không chỉ có khả năng chống oxy hóa, mà còn giúp ngăn chặn quá trình hình thành chất sunfat sắt, giảm nguy cơ nứt vỡ thép trong quá trình sử dụng. Đảm bảo tính ổn định và độ bền của sản phẩm từ thép C45 trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
3/ Độ cứng thép C45
Độ cứng của thép C45 ở điều kiện nhiệt độ bình thường thường rơi vào khoảng 23 HRC (Hardness Rockwell C). Đây là một mức độ cứng tương đối cao cho một loại thép.
Để gia tăng độ cứng của thép C45, người ta thường áp dụng các phương pháp tôi và ram (quench and tempering). Có nhiều phương pháp tôi khác nhau được sử dụng để đạt được độ cứng mong muốn, nhưng phổ biến là tôi dầu, tôi nước và tôi cao tần.
Với việc áp dụng các phương pháp tôi và ram phù hợp, độ cứng của thép C45 có thể được tăng lên khoảng 50 HRC, tạo ra một vật liệu cứng và bền hơn, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng cao và khả năng chịu tải trọng lớn.
4/ Độ bền chắc thép C45
5/ Đặc điểm cơ tính của thép tấm C45
Bảng tra quy cách thép tấm C45 mới nhất
Bảng tra quy cách thép tấm C45 được Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tổng hợp để khách hàng tham khảo, lựa chọn kích thước thép tấm C45 phù hợp với nhu cầu sử dụng. Dưới đây là bảng tra kích thước, độ dày thép C45 chi tiết:
Độ dày thép | Khổ thép (mm) | Độ dài (mm/cuộn) | Trọng lượng (kg/m2) |
2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000 | 15.7 |
3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000 | 23.55 |
4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000 | 31.4 |
5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000 | 39.25 |
6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000 | 47.1 |
7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000 | 54.95 |
8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000 | 62.8 |
9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000 | 70.65 |
10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000 | 78.5 |
11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000 | 86.35 |
12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000 | 94.2 |
13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000 | 102.05 |
14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000 | 109.9 |
15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000 | 117.75 |
16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 125.6 |
17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 133.45 |
18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 141.3 |
19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 149.15 |
20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 157 |
21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 164.85 |
22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 172.7 |
25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 |
28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 |
30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 |
35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 |
40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 |
45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 |
50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 |
55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 |
60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 |
80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Ưu điểm nổi trội của thép tấm C45
Thép tấm C45, với độ bền kéo trong khoảng 570-690 Mpa, mang đến nhiều ưu điểm nổi bật so với các loại thép tấm khác như:

- Khả năng chống bào mòn và chống oxy hóa tốt, giúp duy trì tính cơ học và bề mặt ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
- Độ bền kéo cao và giới hạn chảy cao của thép C45 mang lại tính đàn hồi tốt, chịu được tải trọng cao và những va đập mạnh, mà không dẫn đến biến dạng.
- Với sức bền kéo lớn, thép tấm C45 là vật liệu lý tưởng để nhiệt luyện và chế tạo các chi tiết máy và khuôn mẫu.
- Giá thép tấm C45 thấp hơn so với một số loại thép carbon khác là một lựa chọn kinh tế và hợp lý cho các ứng dụng cần độ bền và tính chất cơ học tương đối cao.
Ứng dụng thép tấm C45 ngoài thực tế
Thép tấm C45 thực sự là một vật liệu quan trọng trong ngành cơ khí chế tạo máy, nhờ vào độ bền tốt và độ cứng cao của nó. Các ứng dụng chính của thép tấm C45 trong một số lĩnh vực như:
Chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng bền: Thép C45 được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy quan trọng như trục bánh răng, đinh ốc và các chi tiết máy chịu tải trọng cao qua quá trình ren dập nóng hay các chi tiết chuyển động như trục piton.
Chế tạo vỏ khuôn, ốc vít và dao: Thép tấm C45 cũng là nguyên liệu để sản xuất các thành phần khác trong ngành cơ khí chế tạo máy như vỏ khuôn, ốc vít và dao. Độ cứng cao của thép C45 đảm bảo tính chính xác và độ bền cao.
Trong lĩnh vực xây dựng: Thép C45 cũng có ứng dụng quan trọng trong xây dựng cầu đường, khung thép và các công trình khác. Sử dụng thép C45 trong xây dựng đảm bảo tính chắc chắn và độ bền của các cấu trúc và giúp chúng chịu được tải trọng và áp lực.
Mua thép tấm C45 chính hãng, ưu đãi nhất tại Mạnh Tiến Phát
Địa chỉ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là nơi bán thép C45 được nhiều khách hàng tin tưởng và hợp tác lâu dài vì:

- Chúng tôi nhập thép tấm C45 từ những nhà máy uy tín, nổi tiếng trong nước và nước ngoài.
- Đảm bảo khách hàng có nhiều sự lựa chọn về kích thước và độ dày.
- Giá thép tấm C45 cam kết đúng giá nhà máy, ưu đãi lớn.
- Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ để khách hàng yên tâm khi mua hàng.
- Vận chuyển tận công trình và đúng thời gian hẹn theo hợp đồng.
Liên hệ với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát ngay hôm nay để nhận báo giá thép C45 mới nhất và được nhân viên hỗ trợ tư vấn cung cấp thông tin liên quan.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP