Giá Thép Tấm SKD11 Mới Nhất

Cập nhật bảng báo giá thép tấm SKD11
Cập nhật bảng báo giá thép tấm SKD11

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ uy tín để mua thép tấm SKD11 với giá cả cạnh tranh trên thị trường. Thép SKD11 là vật liệu phổ biến được sử dụng rộng rãi hiện nay. Chúng tôi tự hào mang đến cho quý khách hàng bảng giá thép tấm SKD11 mới nhất, kèm theo các chương trình chiết khấu, ưu đãi hấp dẫn. Hơn nữa, chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển thép SKD11 trực tiếp đến công trường để thuận tiện cho quý khách hàng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết và đặt hàng nhanh nhất.

Báo giá thép tấm SKD11 cập nhật 19/02/2025

Giá thép tấm SKD11 mới nhất - Liên hệ CK 5%
Giá thép tấm SKD11 mới nhất – Liên hệ CK 5%
  • Độ dày: 2 – 80 (ly)
  • Độ dài: 6m, 9m, 12m 
  • Khổ rộng tấm thép: 1200mm – 3500mm.
  • Đơn giá thép tấm SKD11 hiện nay khoảng 19.000 (VNĐ/kg).
Độ dày

(ly)

Khổ rộng

(mm)

Quy cách (mm) Đơn giá thép tấm skd11

(VNĐ/kg)

2.0 1200/1250/1500 2500/6000 19.000
3.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200 19.000
4.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200 19.000
5.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200 19.000
6.0 1200/1250 6000/9000/1200 19.000
7.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200 19.000
8.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200 19.000
9.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200 19.000
10.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200 19.000
11.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200 19.000
12.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200 19.000
13.0 1500/2000/2500 6000/9000/1200 19.000
14.0 1500/2000/2500 6000/9000/1200 19.000
15.0 1500/2000/2500 6000/9000/1200 19.000
16.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
17.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
18.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
19.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
20.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
21.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
22.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
25.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
28.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
30.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
35.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
40.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
45.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
50.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
55.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
60.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000
80.0 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 19.000

Lưu ý: Các bảng giá thép tấm SKD11 trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép tấm SKD11 bạn cần mua, hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép MTP. Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.

Tham khảo bảng báo giá thép tấm mới nhất cập nhật 02/2025

Thép tấm SKD11 là gì?

Thép tấm SKD11 là một vật liệu xây dựng có đặc tính vượt trội, chất lượng và đạt tiêu chuẩn cao về chất lượng kỹ thuật. Được sản xuất trên các dây chuyền kỹ thuật tiên tiến và hiện đại, thép tấm SKD11 đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng như JIS G4404, DIN 17350, GB/T1299-2000, ASTM, EN, v.v… Thép tấm SKD11 được cung cấp và nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu trong ngành vật liệu xây dựng, như Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật Bản, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, các nước thành viên EU, Mỹ và Malaysia.

Thép tấm SKD11 là một vật liệu xây dựng có đặc tính vượt trội
Thép tấm SKD11 là một vật liệu xây dựng có đặc tính vượt trội

Ưu điểm và ứng dụng thép tấm SKD11 

Thép tấm SKD11 là một vật liệu được ưa chuộng trong ngành công nghiệp nhờ vào những ưu điểm và ứng dụng đa dạng của nó. Thép tấm SKD11 mang lại độ chính xác cao, độ bền và tuổi thọ dài, góp phần nâng cao hiệu suất và chất lượng sản phẩm trong quá trình gia công và chế tạo. Cùng Tôn Thép MTP tìm hiểu thêm về ưu điểm và ứng dụng thép tấm SKD11 bên dưới. 

1/ Đặc điểm nổi bật

Thép tấm skd11 có những ưu điểm nổi bật sau:

  • Độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt đáp ứng đầy đủ nhu cầu thi công của mọi công trình xây dựng.
  • Khả năng chống mài mòn và độ dẻo dai cao phù hợp với đa dạng dự án xây dựng quy mô lớn đến nhỏ.
  • Không biến dạng khi gia công và tác động của môi trường ngoại cảnh.
  • Không bị rỉ sét và mốc cung như ăn mòn bởi thời tiết, khí hậu,…

2/ Ứng dụng phổ biến

Thép tấm skd11 ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống, đặc biệt là xây dựng và công nghiệp như:

  • Chế tạo lưỡi dao cắt công nghiệp và búa công nghiệp.
  • Chế tạo khuôn mẫu và đồng hồ đo các bộ phận ăn mòn.
  • Công cụ sản xuất gỗ.
  • Chế tạo bệ nâng, bồn chứa, và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ chính xác cao.

Thông số kỹ thuật thép tấm SKD11

Thép tấm SKD11 là một loại vật liệu thép đặc biệt với đặc tính cơ học và hóa học vượt trội. Với độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và khả năng chịu nhiệt độ cao, thép tấm SKD11 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng chế tạo cơ khí và công nghiệp. Dưới đây là thông số kỹ thuật quan trọng của thép tấm SKD11 để bạn có cái nhìn tổng quan về vật liệu này.

1/ Tiêu chuẩn mác thép, xuất xứ thép tấm SKD11

  • Nhập khẩu từ: Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ, Malaysia…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, GB, EN, JIS G4404, DIN 17350, GB / T1299-2000.
  • Mác Thép: SKD11, SKD 11 mod, SKD61, SKS93, SK5, SK3, SK2, SK7, SKS2, SKS3, SKD1, SKD12, SKD4, SKD6, SKT4…

2/ Thành phần cấu tạo hóa học

Thành phần cấu tạo hóa học
Thành phần cấu tạo hóa học

3/ Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm SKD11

ĐỘ DÀY CHIỀU RỘNG (mm) ĐỘ DÀI (mm) TRỌNG LƯỢNG (KG/mét vuông)
2 ly 1200/1250/1500 2500/6000 15.7
3 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000 23.55
4 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000 31.4
5 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000 39.25
6 ly 1500/2000 6000/9000/12000 47.1
7 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000 54.95
8 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000 62.8
9 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000 70.65
10 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000 78.5
11 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000 86.35
12 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000 94.2
13 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000 102.05
14ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000 109.9
15 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000 117.75
16 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 125.6
17 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 133.45
18 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 141.3
19 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 149.15
20 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 157
21 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 164.85
22 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 172.7
25 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 196.25
28 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 219.8
30 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 235.5
35 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 274.75
40 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 314
45 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 353.25
50 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 392.5
55 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 431.75
60 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 471
80 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 628

4/ Điều kiện xử lý nhiệt tiêu chuẩn

Điều kiện xử lý nhiệt tiêu chuẩn
Điều kiện xử lý nhiệt tiêu chuẩn

Tôn Thép MTP cung cấp thép tấm SKD11 chất lượng

Tôn Thép MTP là một địa chỉ đáng tin cậy khi bạn muốn mua thép tấm SKD11 chất lượng tại TPHCM. Chúng tôi tự hào sở hữu những ưu điểm nổi bật sau:

Tôn Thép MTP cung cấp thép tấm SKD11 chất lượng
Tôn Thép MTP cung cấp thép tấm SKD11 chất lượng
  • Thép tấm SKD11 đạt chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu khắt khe của khách hàng.
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ khách hàng một cách chuyên nghiệp, giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp và đảm bảo sự hài lòng.
  • Cung cấp dịch vụ miễn phí vận chuyển trong khu vực TPHCM và trợ giá lên đến 50% cho khách hàng ở các tỉnh lẻ.

Nếu bạn đang tìm mua thép tấm SKD11 chất lượng, uy tín và giá cả hợp lý, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để được tư vấn và hỗ trợ từ đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi.

Liên hệ ngay Tôn Thép MTP để được báo giá
Liên hệ ngay Tôn Thép MTP để được báo giá

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456